ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2017/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 16 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Đối tượng thu: Cơ quan, đơn vị cung cấp dịch vụ trông giữ xe.
2. Đối tượng nộp: Tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ trông giữ xe.
Điều 3. Giá dịch vụ trông giữ xe
2. Giá tối đa dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước thì thu tối đa không được vượt phương án giá của cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/3/2017.
Bãi bỏ Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 13/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Sở Tài chính; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số: 14/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2017)
STT |
Loại phương tiện |
Mức thu ban
ngày |
Mức thu ban
đêm |
Mức thu cả
ngày và đêm |
Mức thu
tháng |
I |
Tại các trường học, trung tâm giáo dục, bệnh viện, chợ: |
|
|
|
|
1.000 |
2.000 |
3.000 |
20.000 |
||
2.000 |
5.000 |
7.000 |
50.000 |
||
3 |
Xe ô tô |
|
|
|
|
a |
Các loại xe chở hàng có trọng tải đến 5 tấn, xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi |
12.000 |
15.000 |
27.000 |
350.000 |
b |
Các loại xe chở hàng có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn, xe ô tô chở người trên 9 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi |
15.000 |
20.000 |
35.000 |
400.000 |
c |
Các loại xe chở hàng có trọng tải từ 10 tấn trở lên, xe ô tô chở người trên 16 chỗ ngồi |
18.000 |
25.000 |
43.000 |
500.000 |
II |
Tại các điểm trông giữ xe khác |
|
|
|
|
1 |
Xe đạp |
1.000 |
2.000 |
3.000 |
40.000 |
2 |
Xe máy |
3.000 |
5.000 |
8.000 |
60.000 |
3 |
Xe ô tô |
|
|
|
|
a |
Các loại xe chở hàng có trọng tải đến 5 tấn, xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi |
15.000 |
20.000 |
35.000 |
400.000 |
b |
Các loại xe chở hàng có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn, xe ô tô chở người trên 9 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi |
18.000 |
25.000 |
43.000 |
500.000 |
c |
Các loại xe chở hàng có trọng tải từ 10 tấn trở lên, xe ô tô chở người trên 16 chỗ ngồi |
20.000 |
30.000 |
50.000 |
600.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.