ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 139/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 18 tháng 01 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2264/QĐ-BTTTT ngày 07/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 04/TTr-STTTT ngày 11/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông (chi tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan (chi tiết tại phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2023.
Bãi bỏ nội dung một số thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH
VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
A. Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh
I. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (02 TTHC)
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Mức độ cung cấp DVC trực tuyến |
Thực hiện qua BCCI |
||||||||
Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử (02 TTHC) |
|||||||||
1 |
2.001765 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
12 ngày làm việc |
Một phần |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông. |
Không |
Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình. |
Mức độ cung cấp DVC trực tuyến thực hiện theo Điều 11 Chương III Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng. |
2 |
1.003384 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
08 ngày làm việc |
Một phần |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông. |
Không |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (02 TTHC)
1. Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (Mã số TTHC: 2.001765)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở TT&TT (phòng chuyên môn) để xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công thực hiện. |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Công chức phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
7 ngày |
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. |
|||
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. |
|||
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
|||
- Xuống cơ sở in để thẩm định điều kiện hoạt động in. Nếu đủ điều kiện tham mưu dự thảo giấy phép. |
|||
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, thông qua dự thảo và chuyển lãnh đạo Sở. |
1.5 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
- Kiểm tra, xem xét tổng quát: + Nếu không đạt: Chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, chỉ đạo xử lý hồ sơ không đạt. + Nếu đạt: Ký duyệt giấy phép và chuyển phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. |
1.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
- Vào số, ngày tháng năm giấy phép và vào sổ theo dõi cấp phép. - Chuyển Văn thư của Văn phòng Sở. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Văn thư Sở |
Photo, đóng dấu và chuyển trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 9 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện |
12 ngày làm việc |
2. Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (Mã số TTHC: 1.00384)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở TT&TT (phòng chuyên môn) để xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công thực hiện. |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Công chức phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
4 ngày |
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. |
|||
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. |
|||
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
|||
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo và chuyển lãnh đạo Sở. |
01 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
- Kiểm tra, xem xét tổng quát: + Nếu không đạt: chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, chỉ đạo xử lý hồ sơ không đạt. + Nếu đạt: Ký duyệt giấy phép và chuyển phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản. |
01 ngày |
Bước 7 |
Công chức phòng |
- Vào số, ngày tháng năm giấy phép và vào sổ theo dõi cấp phép. - Chuyển Văn thư của Văn phòng Sở. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Văn thư Sở |
Photo, đóng dấu và chuyển trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 9 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện |
08 ngày làm việc |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.