ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 139/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 18 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; 148/2020/NĐ-CP ngày 18/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định số: 1128/QĐ-UBND ngày 28/05/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Xuân Trường;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt đính chính loại đất, diện tích; thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Xuân Trường và các Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt, phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuân Trường;
Căn cứ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân số: 135/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định; 136/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 về việc chấp thuận danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Xuân Trường tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 15/01/2024; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 266/TTr-NTNMT ngày 17/01/2024 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Xuân Trường và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt hủy bỏ danh mục dự án, công trình được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất nhưng chưa thực hiện và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Xuân Trường, cụ thể như sau:
1. Hủy bỏ danh mục công trình, dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quá 3 năm nhưng chưa thực hiện trên địa bàn huyện Xuân Trường với tổng số 48 công trình, dự án và các khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở, chuyển mục đích từ đất vườn ao trong khu dân cư sang đất tổng diện tích 54,22 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Xuân Trường với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
2.1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
11.609,43 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.257,79 |
62,52 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.475,67 |
75,45 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.468,46 |
99,87 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
365,44 |
5,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
630,25 |
8,68 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
728,40 |
10,04 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
58,03 |
0,80 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.252,91 |
36,63 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,86 |
0,02 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,51 |
0,06 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
48,82 |
1,15 |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
11,47 |
0,27 |
2 6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
131,10 |
3,08 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
31,04 |
0,73 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.310,00 |
54,32 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1.045,79 |
45,27 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
854,69 |
37,00 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,59 |
0,16 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,68 |
0,33 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
66,96 |
2,90 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
7,12 |
0,31 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
6,07 |
0,26 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,94 |
0,04 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,98 |
0,04 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
19,57 |
0,85 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
89,80 |
3,89 |
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
195,37 |
8,46 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
6,73 |
0,29 |
|
Đất chợ |
DCH |
4,70 |
0,20 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
20,69 |
0,49 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
5,37 |
0,13 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.055,03 |
24,81 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
56,39 |
1,33 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,76 |
0,44 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,94 |
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
25,43 |
0,60 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
515,18 |
12,11 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
9,86 |
0,23 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
9,46 |
0,22 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
98,73 |
0,85 |
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
192,58 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
175,99 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
159,40 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
159,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7,86 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7,45 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
16,59 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
10,09 |
2.1.1 |
Đất giao thông |
DGT |
2,45 |
2 1.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
6,26 |
2.1.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,04 |
2.1.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,61 |
2.1.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,09 |
2.1.6 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,53 |
2.1.7 |
Đất chợ |
DCH |
0,11 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,70 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,07 |
2.4 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,57 |
2.5 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,03 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,13 |
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
206,51 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
172,06 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
172,06 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
2,99 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
14,24 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
17,22 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,41 |
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
TỐNG DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG |
|
0,01 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,01 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,01 |
2.5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2024 của huyện Xuân Trường.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm toàn diện về các thông tin, số liệu, kết quả thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất trước pháp luật, UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định.
- Theo dõi, kiểm tra, giám sát, đôn đốc UBND huyện Xuân Trường công bố, công khai và triển khai thực hiện các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định.
2. Giao UBND huyện Xuân Trường chỉ đạo các phòng, ban liên quan
- Công bố công khai các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt theo đúng quy định.
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh xem xét quyết định.
- Chịu trách nhiệm rà soát lại các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2024, đảm bảo thống nhất số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức năng sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; rà soát lại các nội dung có liên quan đến pháp luật về đất đai, pháp luật về quy hoạch và pháp luật khác có liên quan, chỉ tiến hành lập thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai, pháp luật khác có liên quan.
- Thông báo cho UBND các xã, thị trấn, các chủ đầu tư có công trình, dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024 lập thủ tục hồ sơ trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, đảm bảo thời gian thực hiện kế hoạch và chỉ thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Xuân Trường, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HỦY
BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
(Kèm theo
Quyết định số: 139/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của
UBND tỉnh Nam Định)
STT |
Tên công trình dự án |
Mã đất |
Địa điểm |
Tổng diện tích hủy bỏ (ha) |
|
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT |
|
|
45,5 |
1 |
Đất an ninh |
|
|
0,15 |
|
Xây dựng trụ sở làm việc công an xã |
CAN |
xã Xuân Châu |
0,15 |
2 |
Đất ở |
|
|
23,22 |
2.1 |
Đất khu dân cư tập trung |
|
|
23,22 |
|
Khu dân cư tập trung |
ONT |
xã Xuân Ngọc |
18,98 |
|
Khu dân cư tập trung |
ONT |
xã Xuân Phương |
3,47 |
|
Điểm tái định cư có cơ sở hạ tầng |
ONT |
xã Xuân Kiên |
0,77 |
3 |
Đất phát triển hạ tầng |
|
|
20,67 |
3.1 |
Đất giao thông |
|
|
2,41 |
|
Mở rộng huyện lộ Phú Đài |
DGT |
xã Xuân Đài |
1,81 |
|
Nâng cấp, cải tạo đường lối sau làng Hành Thiện (đường bờ vùng kênh Đồng Nê) |
DGT |
xã Xuân Hồng |
0,4 |
|
Mở rộng đường bờ vùng Kênh Đồng Nê |
DGT |
xã Xuân Thượng |
0,2 |
3.2 |
Đất thủy lợi |
|
|
0,05 |
|
Xây mới mương khu dân cư xóm 19 |
DTL |
xã Xuân Thượng |
0,05 |
3.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
0,28 |
|
Xây dựng nhà văn hóa trung tâm xã |
DVH |
xã Xuân Ngọc |
0,28 |
3.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
9,9 |
|
Xây dựng bệnh viện |
DYT |
xã Xuân Ninh |
9,9 |
3.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
4,55 |
|
Mở rộng trường Mầm non |
DGD |
xã Xuân Bắc |
0,15 |
|
Mở rộng trường tiểu học, THCS xã Xuân Đài |
DGD |
xã Xuân Đài |
0,31 |
|
Mở rộng trường tiểu học Xuân Hồng khu C |
DGD |
xã Xuân Hồng |
0,03 |
|
Mở rộng trường mầm non khu vực Phú Thủy |
DGD |
xã Xuân Hồng |
0,12 |
|
Mở rộng trường tiểu học Khu A |
DGD |
xã Thọ Nghiệp |
0,06 |
|
Mở rộng trường tiểu học B |
DGD |
TT. Xuân Trường |
0,09 |
|
Xây dựng trường mầm non khu Trà Thượng |
DGD |
TT. Xuân Trường |
0,25 |
|
Mở rộng trường mầm non khu Nghĩa Xá |
DGD |
xã Xuân Ninh |
0,1 |
|
Mở rộng trường Tiểu học khu A |
DGD |
xã Xuân Phong |
0,5 |
|
Xây dựng trường mầm non khu B |
DGD |
xã Xuân Phú |
0,53 |
|
Mở rộng trường tiểu học |
DGD |
xã Xuân Phương |
0,12 |
|
Xây dựng trường THCS Xuân Tiến |
DGD |
xã Xuân Tiến |
1,13 |
|
Mở rộng trường mầm non trung tâm |
DGD |
xã Xuân Tiến |
0,07 |
|
Mở rộng trường THCS |
DGD |
xã Xuân Thành |
0,11 |
|
Xây dựng trường Mầm non tập trung |
DGD |
xã Xuân Thành |
0,55 |
|
Mở rộng trường Tiểu học |
DGD |
xã Xuân Thành |
0,22 |
|
Mở rộng trường Mầm non xã |
DGD |
xã Xuân Thủy |
0,21 |
3.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
1,1 |
|
Xây dựng sân vận động trung tâm xã |
DTT |
xã Xuân Thành |
1,1 |
3.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
0,35 |
|
Mở rộng khu di tích đền chùa Ngọc Tiên (xây dựng sân chơi chùa Ngọc Tiên) |
DDT |
xã Xuân Hồng |
0,2 |
|
Mở rộng khu di tích chùa Keo Hành Thiện (xây dựng nhà khách chùa Keo Hành Thiện) |
DDT |
xã Xuân Hồng |
0,15 |
3.8 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
1,1 |
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân xóm 12 cũ (xóm 6 mới) |
NTD |
xã Thọ Nghiệp |
0,5 |
|
Mở rộng nghĩa trang nghĩa địa xóm 1 |
NTD |
xã Xuân Vinh |
0,1 |
|
Mở rộng nghĩa địa xóm 10 cũ (xóm 5 mới) |
NTD |
xã Xuân Vinh |
0,1 |
|
Mở rộng nghĩa địa xóm 14 cũ (xóm 9 mới) |
NTD |
xã Xuân Vinh |
0,2 |
|
Mở rộng nghĩa địa xóm 18 cũ (xóm 11 mới) |
NTD |
xã Xuân Vinh |
0,2 |
3.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
0,92 |
|
Xây dựng khu xử lý rác thải |
DRA |
Xuân Châu |
0,2 |
|
Xây dựng khu xử lý rác thải |
DRA |
Xuân Ngọc |
0,72 |
3.10 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
0,01 |
|
Mở rộng chùa Sùng Phúc Kiên Lao |
TON |
xã Xuân Kiên |
0,01 |
4 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
0,27 |
|
Xây mới nhà văn hóa xóm 5, Xuân Dục |
DSH |
xã Xuân Ninh |
0,05 |
|
Xây mới nhà văn hóa xóm 15 cũ (xóm 9 mới) |
DSH |
xã Thọ Nghiệp |
0,11 |
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 4 đội 2 |
DSH |
xã Xuân Thượng |
0,11 |
5 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
0,09 |
|
Xây dựng sân thể thao xóm 11 cũ (xóm 7 mới) |
DKV |
xã Xuân Trung |
0,09 |
6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
1,1 |
|
Mở rộng UBND xã Xuân Hồng |
TSC |
xã Xuân Hồng |
0,56 |
|
Xây dựng trụ sở Chi cục thống kê huyện |
TSC |
TT. Xuân Trường |
0,15 |
|
Xây dựng UBND xã Xuân Ngọc |
TSC |
xã Xuân Ngọc |
0,39 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
1,43 |
1 |
Đất ở |
|
|
0,71 |
1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
0,71 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
ONT |
xã Xuân Đài |
0,11 |
|
|
|
xã Xuân Đài |
0,11 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
ONT |
xã Thọ Nghiệp |
0,1 |
|
|
|
xã Thọ Nghiệp |
0,1 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
ONT |
xã Xuân Phong |
0,06 |
|
|
|
xã Xuân Phong |
0,06 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
ONT |
xã Xuân Phú |
0,14 |
|
|
|
xã Xuân Phú |
0,05 |
|
|
|
xã Xuân Phú |
0,05 |
|
|
|
xã Xuân Phú |
0,04 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
ONT |
xã Xuân Thành |
0,3 |
|
|
|
xã Xuân Thành |
0,13 |
|
|
|
xã Xuân Thành |
0,17 |
2 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
0,72 |
|
Dự án xây dựng cửa hàng mua bán vật tư phân bón giống cây trồng, thức ăn gia súc, thuốc bảo vệ thực vật và hoạt động dịch vụ trồng trọt của HTX SXKD dịch vụ nông nghiệp Xuân Tiến |
TMD |
xã Xuân Tiến |
0,12 |
|
Điểm kinh doanh DVTM tổng hợp |
TMD |
xã Xuân Ninh |
0,6 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN KHÔNG SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA |
|
|
7,29 |
1 |
Đất phát triển hạ tầng |
|
|
0,06 |
1.1 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
0,06 |
|
Dự án xây dựng phòng khám chữa bệnh |
DYT |
TT. Xuân Trường |
0,06 |
2 |
Đất ở |
|
|
7,23 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
6,8 |
2.1.1 |
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
|
|
1,65 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
ONT |
xã Xuân Đài |
0,51 |
|
|
|
xã Xuân Đài |
0,51 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
ONT |
xã Xuân Phong |
0,62 |
|
|
|
xã Xuân Phong |
0,05 |
|
|
|
xã Xuân Phong |
0,16 |
|
|
|
xã Xuân Phong |
0,07 |
|
|
|
xã Xuân Phong |
0,34 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
ONT |
xã Xuân Tiến |
0,37 |
|
|
|
xã Xuân Tiến |
0,37 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
ONT |
xã Xuân Thủy |
0,1 |
|
|
|
xã Xuân Thủy |
0,1 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
ONT |
xã Xuân Trung |
0,05 |
|
|
|
xã Xuân Trung |
0,05 |
2.1.2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở |
|
|
5,15 |
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở |
ONT |
xã Xuân Bắc |
0,24 |
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở |
ONT |
xã Xuân Châu |
0,2 |
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở |
ONT |
xã Xuân Đài |
0,66 |
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở |
ONT |
xã Xuân Hòa |
0,25 |
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở |
ONT |
xã Xuân Hồng |
0,06 |
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở |
ONT |
xã Xuân Kiên |
0,16 |
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở |
ONT |
xã Xuân Ngọc |
0,16 |
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở |
ONT |
xã Xuân Ninh |
0,93 |
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở |
ONT |
xã Xuân Phong |
0,02 |
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở |
ONT |
xã Xuân Phú |
0,12 |
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở |
ONT |
xã Xuân Tân |
0,27 |
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở |
ONT |
xã Xuân Thành |
0,32 |
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở |
ONT |
xã Xuân Thượng |
0,58 |
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở |
ONT |
xã Xuân Thủy |
0,25 |
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở |
ONT |
xã Xuân Tiến |
0,47 |
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở |
ONT |
xã Xuân Trung |
0,33 |
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở |
ONT |
xã Xuân Vinh |
0,13 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
0,43 |
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư sang đất ở |
ODT |
TT. Xuân Trường |
0,43 |
|
Tổng diện tích |
|
|
54,22 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.