ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 139/QĐ-UBND |
Quận 5, ngày 18 tháng 01 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Quận Khóa X, kỳ họp thứ Mười bảy về phương án phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2021;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 tại Tờ trình số 26/TTr-TCKH ngày 18 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách quận và phân bổ ngân sách cấp quận năm 2021 đã được Hội đồng nhân dân Quận 5 duyệt (đính kèm phụ lục chi tiết).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 5, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường Quận 5 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5 |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2021 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN |
1.085.844 |
I |
Thu ngân sách quận được hưởng theo phân cấp |
269.378 |
1 |
Thu ngân sách quận hưởng 100% |
58.742 |
2 |
Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản thu phân chia |
210.636 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
594.051 |
1 |
Thu bổ sung cân đối |
593.051 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.000 |
III |
Nguồn kết dư ngân sách |
166.752 |
IV |
Nguồn cải cách tiền lương cân đối chi thường xuyên |
55.663 |
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN |
1.085.844 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách quận |
1.085.844 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
79.588 |
2 |
Chi thường xuyên |
987.710 |
3 |
Dự phòng ngân sách |
18.546 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5 |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2021 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP QUẬN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
1.028.732 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
241.856 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
594.051 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
593.051 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.000 |
3 |
Thu kết dư ngân sách |
166.752 |
4 |
Nguồn cải cách tiền lương cân đối chi thường xuyên |
26.073 |
II |
Chi ngân sách |
1.028.732 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp quận |
914.361 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách phường |
114.371 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
114.371 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
B |
NGÂN SÁCH PHƯỜNG |
171.483 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
27.522 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
114.371 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
114.371 |
3 |
Nguồn cải cách tiền lương cân đối chi thường xuyên |
29.590 |
II |
Chi ngân sách |
171.483 |
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5 |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2021 |
|
Tổng thu NSNN |
Thu NS Quận |
||
|
TỔNG THU NSNN |
2.054.000 |
1.085.844 |
I |
Thu nội địa |
2.054.000 |
269.378 |
1 |
Thuế công thương nghiệp khu vực nhà nước |
9.300 |
|
2 |
Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài |
12.000 |
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.178.700 |
210.636 |
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
410.000 |
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
141.000 |
6.627 |
6 |
Thu phí, lệ phí |
60.000 |
23.836 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
11.000 |
11.000 |
8 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
170.000 |
|
9 |
Thu tiền sử dụng đất |
10.000 |
|
10 |
Thu khác ngân sách |
52.000 |
17.279 |
II |
Thu bổ sung ngân sách cấp trên |
|
594.051 |
III |
Nguồn cải cách tiền lương cân đối chi |
|
55.663 |
IV |
Nguồn kết dư ngân sách |
|
166.752 |
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5 |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Ngân sách Quận |
Chia ra |
|
Ngân sách cấp quận |
Ngân sách phường |
|||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN |
1.085.844 |
1.028.732 |
171.483 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN |
1.085.844 |
1.028.732 |
171.483 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
79.588 |
79.588 |
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
79.588 |
79.588 |
|
II |
Chi thường xuyên |
987.710 |
930.598 |
171.483 |
|
Trong đó |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
462.093 |
462.093 |
|
III |
Dự phòng ngân sách |
18.546 |
18.546 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5 |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2021 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN |
1.028.732 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH PHƯỜNG |
114.371 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC |
914.361 |
|
Trong đó |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
79.588 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
79.588 |
II |
Chi thường xuyên |
816.227 |
|
Trong đó |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
462.093 |
2 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
22.112 |
3 |
Chi văn hóa thông tin |
11.731 |
4 |
Chi thể dục thể thao |
15.036 |
5 |
Chi bảo vệ môi trường |
55.607 |
6 |
Chi các hoạt động kinh tế |
50.254 |
7 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
85.353 |
8 |
Chi đảm bảo xã hội |
53.365 |
9 |
Chi an ninh quốc phòng và trật tự an toàn xã hội |
6.000 |
10 |
Chi khác |
54.676 |
III |
Dự phòng ngân sách |
18.546 |
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5 |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẶN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (không kể CTMTQG) |
CHI THƯỜNG XUYÊN (không kể CTMTQG) |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
CHI TẠO NGUỒN ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
||
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG SỐ |
1.028.732 |
79.588 |
930.598 |
18.546 |
|
|
|
|
|
1 |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
895.815 |
79.588 |
816.227 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn Phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
18.835 |
|
18.835 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Phòng Tư Pháp |
2.834 |
|
2.834 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Phòng Y Tế |
3.620 |
|
3.620 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
4.640 |
|
4.640 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Phòng Nội vụ |
6.945 |
|
6.945 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Phòng Quản lý đô thị |
37.619 |
|
37.619 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Phòng Kinh tế |
5.211 |
|
5.211 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
52.933 |
|
52.933 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường |
57.449 |
|
57.449 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
6.100 |
|
6.100 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
3.955 |
|
3.955 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Thanh tra nhà nước |
2.055 |
|
2.055 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Hội Cựu Chiến Binh |
1.174 |
|
1.174 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Hội Liên Hiệp Phụ Nữ |
2.590 |
|
2.590 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Hội Chữ thập đỏ |
925 |
|
925 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Liên đoàn lao động |
270 |
|
270 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Quận Đoàn |
3.413 |
|
3.413 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Ủy ban Mặt Trận Tổ Quốc |
3.227 |
|
3.227 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Câu lạc bộ Hưu trí |
780 |
|
780 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Ban bồi thường - Giải phóng mặt bằng |
2.172 |
|
2.172 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Ban quản lý Đầu tư - Xây dựng công trình |
528 |
|
528 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Trung tâm Hỗ trợ phát triển kinh tế và cung ứng lao động |
2.310 |
|
2.310 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Ban quản lý chợ Vật liệu xây dựng |
443 |
|
443 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Trường Mầm non 1 |
7.193 |
|
7.193 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Trường Mầm non 2B |
12.758 |
6.920 |
5.838 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Trường Mầm non 3 |
5.523 |
|
5.523 |
|
|
|
|
|
|
27 |
Trường Mầm non 4 |
2.273 |
|
2.273 |
|
|
|
|
|
|
28 |
Trường Mầm non 5A |
8.191 |
|
8.191 |
|
|
|
|
|
|
29 |
Trường Mầm non 5B |
7.808 |
3.365 |
4.443 |
|
|
|
|
|
|
30 |
Trường Mầm non 6 |
3.686 |
|
3.686 |
|
|
|
|
|
|
31 |
Trường Mầm non 8 |
5.377 |
|
5.377 |
|
|
|
|
|
|
32 |
Trường Mầm non 9 |
7.476 |
|
7.476 |
|
|
|
|
|
|
33 |
Trường Mầm non 10 |
7.624 |
|
7.624 |
|
|
|
|
|
|
34 |
Trường Mầm non 11 |
7.825 |
|
7.825 |
|
|
|
|
|
|
35 |
Trường Mầm non 12 |
6.478 |
|
6.478 |
|
|
|
|
|
|
36 |
Trường Mầm non 13 |
5.540 |
|
5.540 |
|
|
|
|
|
|
37 |
Trường Mầm non 14A |
4.122 |
|
4.122 |
|
|
|
|
|
|
38 |
Trường Mầm non 14B |
5.452 |
|
5.452 |
|
|
|
|
|
|
39 |
Trường Mầm non Sơn Ca |
5.781 |
|
5.781 |
|
|
|
|
|
|
40 |
Trường Mầm non Họa Mi 1 |
14.828 |
|
14.828 |
|
|
|
|
|
|
41 |
Trường Mầm non Họa Mi 2 |
13.584 |
|
13.584 |
|
|
|
|
|
|
42 |
Trường Mầm non Họa Mi 3 |
10.101 |
|
10.101 |
|
|
|
|
|
|
43 |
Trường Mầm non Vàng Anh |
7.844 |
|
7.844 |
|
|
|
|
|
|
44 |
Trường Tiểu học Bàu Sen |
18.234 |
6.234 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
45 |
Trường Tiểu học Chương Dương |
7.552 |
|
7.552 |
|
|
|
|
|
|
46 |
Trường Tiểu học Chính Nghĩa |
15.494 |
|
15.494 |
|
|
|
|
|
|
47 |
Trường Tiểu học Hàm Tử |
8.366 |
|
8.366 |
|
|
|
|
|
|
48 |
Trường Tiểu học Huỳnh Kiến Hoa |
7.493 |
17 |
7.476 |
|
|
|
|
|
|
49 |
Trường Tiểu học Huỳnh Mẫn Đạt |
6.374 |
|
6.374 |
|
|
|
|
|
|
50 |
Trường Tiểu học Hùng Vương |
9.744 |
|
9.744 |
|
|
|
|
|
|
51 |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
5.878 |
|
5.878 |
|
|
|
|
|
|
52 |
Trường Tiểu học Lê Đình Chinh |
10.807 |
|
10.807 |
|
|
|
|
|
|
53 |
Trường Tiểu học Lý Cảnh Hớn |
6.473 |
|
6.473 |
|
|
|
|
|
|
54 |
Trường Tiểu học Minh Đạo |
19.334 |
30 |
19.304 |
|
|
|
|
|
|
55 |
Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh |
9.334 |
|
9.334 |
|
|
|
|
|
|
56 |
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân |
9.690 |
|
9.690 |
|
|
|
|
|
|
57 |
Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái |
9.999 |
|
9.999 |
|
|
|
|
|
|
58 |
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng |
12.002 |
|
12.002 |
|
|
|
|
|
|
59 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
8.796 |
|
8.796 |
|
|
|
|
|
|
60 |
Trường THCS Lý Phong |
12.884 |
|
12.884 |
|
|
|
|
|
|
61 |
Trường THCS Mạch Kiếm Hùng |
11.972 |
|
11.972 |
|
|
|
|
|
|
62 |
Trường THCS Kim Đồng |
20.062 |
|
20.062 |
|
|
|
|
|
|
63 |
Trường THCS Trần Bội Cơ |
28.114 |
|
28.114 |
|
|
|
|
|
|
64 |
Trường THCS Ba Đình |
20.625 |
|
20.625 |
|
|
|
|
|
|
65 |
Trường THCS Hồng Bàng |
35.050 |
|
35.050 |
|
|
|
|
|
|
66 |
Trường Bồi dưỡng giáo dục |
2.442 |
|
2.442 |
|
|
|
|
|
|
67 |
Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên |
5.037 |
|
5.037 |
|
|
|
|
|
|
68 |
Trường Tương Lai |
4.417 |
|
4.417 |
|
|
|
|
|
|
69 |
Trường Trung cấp nghề KTCN Hùng Vương |
12.497 |
197 |
12.300 |
|
|
|
|
|
|
70 |
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị |
2.175 |
|
2.175 |
|
|
|
|
|
|
71 |
Trung tâm Văn hóa quận 5 |
5.973 |
|
5.973 |
|
|
|
|
|
|
72 |
Nhà thiếu nhi |
1.445 |
|
1.445 |
|
|
|
|
|
|
73 |
Trung tâm Thể dục thể thao |
19.889 |
7.170 |
12.719 |
|
|
|
|
|
|
74 |
An ninh quốc phòng |
15.200 |
|
15.200 |
|
|
|
|
|
|
75 |
Nội chính thống kê |
1.766 |
|
1.766 |
|
|
|
|
|
|
76 |
Hội đặc thù |
352 |
|
352 |
|
|
|
|
|
|
77 |
Bảo hiểm xã hội |
22.729 |
|
22.729 |
|
|
|
|
|
|
78 |
Chi khác và kinh phí chờ phân bổ |
138.124 |
55.655 |
82.469 |
|
|
|
|
|
|
II |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
18.546 |
|
|
18.546 |
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH PHƯỜNG |
114.371 |
|
114.371 |
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5 |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
TỔNG SỐ |
CHI GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN VĂN HOÁ THÔNG TIN |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
TRONG ĐÓ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CQ QLNN, ĐẢNG, ĐT |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
|
CHI GIAO THÔNG |
CHI NN, LN, TL, TS |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
79.588 |
16.763 |
|
|
|
|
7.170 |
|
55.655 |
2.368 |
|
|
|
1 |
Trường Mầm non 2B |
6.920 |
6.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường Mầm non 5B |
3.365 |
3.365 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trường Tiểu học Bàu Sen |
6.234 |
6.234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trường Tiểu học Huỳnh Kiến Hoa |
17 |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trường Tiểu học Minh Đạo |
30 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trường Trung cấp nghề KTCN Hùng Vương |
197 |
197 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trung tâm Thể dục thể thao |
7.170 |
|
|
|
|
|
7.170 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi khác và kinh phí chờ phân bổ |
55.655 |
|
|
|
|
|
|
|
55.655 |
2.368 |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5 |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
TỔNG SỐ |
CHI GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN VĂN HOÁ THÔNG TIN |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
TRONG ĐÓ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CQ QLNN, ĐẢNG, ĐT |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
CHI KHÁC |
|
CHI GIAO THÔNG |
CHI NN, LN, TL, TS |
||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ |
949.144 |
462.093 |
|
22.112 |
11.731 |
|
15.036 |
55.607 |
50.254 |
5.089 |
|
85.353 |
53.365 |
193.593 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
816.227 |
462.093 |
|
22.112 |
11.731 |
|
15.036 |
55.607 |
50.254 |
5.089 |
|
85.353 |
53.365 |
60.676 |
1 |
Văn Phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
18.835 |
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
|
18.235 |
|
|
2 |
Phòng Tư Pháp |
2.834 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.834 |
|
|
3 |
Phòng Y Tế |
3.620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.190 |
|
1.430 |
4 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
4.640 |
|
|
|
2.388 |
|
|
|
|
|
|
2.252 |
|
|
5 |
Phòng Nội vụ |
6.945 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.845 |
|
|
6 |
Phòng Quản lý đô thị |
37.619 |
|
|
|
|
|
|
|
26.394 |
|
|
11.225 |
|
|
7 |
Phòng Kinh tế |
5.211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.211 |
|
|
8 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
52.933 |
195 |
|
1.184 |
|
|
|
|
|
|
|
2.989 |
48.316 |
249 |
9 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường |
57.449 |
|
|
|
|
|
|
53.435 |
787 |
|
|
3.227 |
|
|
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
6.100 |
2.352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.748 |
|
|
11 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
3.955 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.955 |
|
|
12 |
Thanh tra nhà nước |
2.055 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.055 |
|
|
13 |
Hội Cựu Chiến Binh |
1.174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.174 |
|
|
14 |
Hội Liên Hiệp Phụ Nữ |
2.590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.590 |
|
|
15 |
Hội Chữ thập đỏ |
925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
925 |
|
|
16 |
Liên đoàn lao động |
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270 |
|
|
17 |
Quận Đoàn |
3.413 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.413 |
|
|
18 |
Ủy ban Mặt Trận Tổ Quốc |
3.227 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.227 |
|
|
19 |
Câu lạc bộ Hưu trí |
780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
780 |
|
|
20 |
Ban bồi thường - Giải phóng mặt bằng |
2.172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.172 |
|
|
21 |
Ban quản lý Đầu tư - Xây dựng công trình |
528 |
|
|
|
|
|
|
|
528 |
|
|
|
|
|
22 |
Trung tâm Hỗ trợ phát triển kinh tế và cung ứng lao động |
2.310 |
|
|
|
|
|
|
|
2.310 |
|
|
|
|
|
23 |
Ban quản lý chợ Vật liệu xây dựng |
443 |
|
|
|
|
|
|
|
443 |
|
|
|
|
|
24 |
Trường Mầm non 1 |
7.193 |
7.193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trường Mầm non 2B |
5.838 |
5.838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Trường Mầm non 3 |
5.523 |
5.523 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Trường Mầm non 4 |
2.273 |
2.273 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Trường Mầm non 5A |
8.191 |
8.191 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trường Mầm non 5B |
4.443 |
4.443 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Trường Mầm non 6 |
3.686 |
3.686 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trường Mầm non 8 |
5.377 |
5.377 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Trường Mầm non 9 |
7.476 |
7.476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Trường Mầm non 10 |
7.624 |
7.624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Trường Mầm non 11 |
7.825 |
7.825 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Trường Mầm non 12 |
6.478 |
6.478 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Trường Mầm non 13 |
5.540 |
5.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Trường Mầm non 14A |
4.122 |
4.122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Trường Mầm non 14B |
5.452 |
5.452 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Trường Mầm non Sam Ca |
5.781 |
5.781 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Trường Mầm non Họa Mi 1 |
14.828 |
14.828 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Trường Mầm non Họa Mi 2 |
13.584 |
13.584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Trường Mầm non Họa Mi 3 |
10.101 |
10.101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Trường Mầm non Vàng Anh |
7.844 |
7.844 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Trường Tiểu học Bàu Sen |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Trường Tiểu học Chương Dương |
7.552 |
7.552 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Trường Tiểu học Chính Nghĩa |
15.494 |
15.494 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Trường Tiểu học Hàm Tử |
8.366 |
8.366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Trường Tiểu học Huỳnh Kiến Hoa |
7.476 |
7.476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Trường Tiểu học Huỳnh Mẫn Đạt |
6.374 |
6.374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Trường Tiểu học Hùng Vương |
9.744 |
9.744 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
5.878 |
5.878 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Trường Tiểu học Lê Đình Chinh |
10.807 |
10.807 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Trường Tiểu học Lý Cảnh Hớn |
6.473 |
6.473 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Trường Tiểu học Minh Đạo |
19.304 |
19.304 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh |
9.334 |
9.334 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân |
9.690 |
9.690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái |
9.999 |
9.999 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng |
12.002 |
12.002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
8.796 |
8.796 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Trường THCS Lý Phong |
12.884 |
12.884 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Trường THCS Mạch Kiếm Hùng |
11.972 |
11.972 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Trường THCS Kim Đồng |
20.062 |
20.062 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Trường THCS Trần Bội Cơ |
28.114 |
28.114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Trường THCS Ba Đình |
20.625 |
20.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Trường THCS Hồng Bàng |
35.050 |
35.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Trường Bồi dưỡng giáo dục |
2.442 |
2.442 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên |
5.037 |
5.037 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Trường Tương Lai |
4.417 |
4.417 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Trường Trung cấp nghề KTCN Hùng Vương |
12.300 |
12.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị |
2.175 |
2.175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Trung tâm Văn hóa quận 5 |
5.973 |
|
|
|
5.973 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Nhà thiếu nhi |
1.445 |
|
|
|
1.445 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Trung tâm Thể dục thể thao |
12.719 |
|
|
|
|
|
12.719 |
|
|
|
|
|
|
|
74 |
An ninh quốc phòng |
15.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.200 |
75 |
Nội chính thống kê |
1.766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.766 |
76 |
Hội đặc thù |
352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
352 |
77 |
Bảo hiểm xã hội |
22.729 |
|
|
20.928 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.801 |
78 |
Chi khác và kinh phí chờ phân bổ |
82.469 |
5.900 |
|
|
1.925 |
|
2.317 |
2.172 |
19.192 |
5.089 |
|
6.036 |
5.049 |
39.878 |
II |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
18.546 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.546 |
III |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH PHƯỜNG |
114.371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114.371 |
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5 |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu ngân sách phường được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp quận |
Chi bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối ngân sách phường |
||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
Thu ngân sách phường hưởng 100% |
Thu ngân sách phường hưởng từ các khoản thu phân chia |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
171.483 |
27.522 |
27.522 |
0 |
114.371 |
29.590 |
0 |
171.483 |
1 |
Ủy ban nhân dân Phường 1 |
12.266 |
1.988 |
1.988 |
|
8.178 |
2.100 |
|
12.266 |
2 |
Ủy ban nhân dân Phường 2 |
12.070 |
1.708 |
1.708 |
|
8.430 |
1.932 |
|
12.070 |
3 |
Ủy ban nhân dân Phường 3 |
10.084 |
1.766 |
1.766 |
|
6.218 |
2.100 |
|
10.084 |
4 |
Ủy ban nhân dân Phường 4 |
10.955 |
2.296 |
2.296 |
|
6.559 |
2.100 |
|
10.955 |
5 |
Ủy ban nhân dân Phường 5 |
12.254 |
1.458 |
1.458 |
|
9.068 |
1.728 |
|
12.254 |
6 |
Ủy ban nhân dân Phường 6 |
11.198 |
928 |
928 |
|
8.915 |
1.355 |
|
11.198 |
7 |
Ủy ban nhân dân Phường 7 |
11.866 |
1.902 |
1.902 |
|
7.864 |
2.100 |
|
11.866 |
8 |
Ủy ban nhân dân Phường 8 |
10.516 |
1.211 |
1.211 |
|
7.205 |
2.100 |
|
10.516 |
9 |
Ủy ban nhân dân Phường 9 |
11.949 |
2.996 |
2.996 |
|
6.853 |
2.100 |
|
11.949 |
10 |
Ủy ban nhân dân Phường 10 |
11.101 |
1.412 |
1.412 |
|
7.780 |
1.909 |
|
11.101 |
11 |
Ủy ban nhân dân Phường 11 |
12.676 |
1.754 |
1.754 |
|
9.162 |
1.760 |
|
12.676 |
12 |
Ủy ban nhân dân Phường 12 |
10.437 |
1.368 |
1.368 |
|
6.969 |
2.100 |
|
10.437 |
13 |
Ủy ban nhân dân Phường 13 |
11.235 |
2.015 |
2.015 |
|
7.120 |
2.100 |
|
11.235 |
14 |
Ủy ban nhân dân Phường 14 |
12.130 |
2.427 |
2.427 |
|
7.603 |
2.100 |
|
12.130 |
15 |
Ủy ban nhân dân Phường 15 |
10.746 |
2.293 |
2.293 |
|
6.447 |
2.006 |
|
10.746 |
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5 |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH QUẬN CHO CÁC PHƯỜNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
0 |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5 |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA CỦA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày
18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia Công tác dân số KHHGĐ |
|||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Ngân sách cấp quận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ngân sách phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5 |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Ngành, lĩnh vực đầu tư |
Nhóm dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư đầu tư |
Quyết định phê duyệt dự án (hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh lần cuối) |
Ước lũy kế giải ngân từ đầu dự án đến hết 31/12/2020 |
Dự kiến kế hoạch năm 2021 |
Ghi chú |
||
Số, ngày, cơ quan ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Số, ngày, cơ quan ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||
|
Ngân sách Quận |
|
|
|
|
|
|
|
8.369 |
79.588 |
|
|||
I |
Lĩnh vực giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.016 |
16.763 |
|
|
Dự án khởi công mới trong năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425 |
16.519 |
|
1 |
Xây dựng Trường Mầm non 2B - Các hang mục phụ |
Ban QLĐTXDCT quận 5 |
107 Trần Bình Trọng phường 2 quận 5 |
Sân vườn, đường nội bộ, nhà bảo vệ, HT.PCCC, HT.Camera, thang nâng thực phẩm |
2.021 |
Giáo dục |
C |
160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐND Q5 |
6.940 |
|
|
20 |
6.920 |
|
2 |
Xây dựng khối B1 của Trường Tiểu học Bàu Sen - Các hạng mục phụ |
Ban QL.ĐTXDCT quận 5 |
106 Nguyễn Trãi phường 3 quận 5 |
Sân vườn, đường nội bộ, nhà bảo vệ, HT PCCC, HT Camera, HT ĐHKK |
2.021 |
Giáo dục |
C |
160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐNDQ5 |
6.304 |
|
|
20 |
6.234 |
|
3 |
Cải tạo, mở rộng Trường Mầm non 5B |
Ban QLĐTXDCT quận 5 |
53 Huỳnh Mẫn Đạt phường 5 quận 5 |
- DTSD đất 409m2; - DTXD 233m2 (trong đó, DTXD mới 105m2), - DT sàn XD: 1.120m2 - MĐXD: 57%; - Tầng cao công trình: 03 tầng, - HSSD đất: 2,73 |
2.021 |
Giáo dục |
C |
4832/QĐ-UBND ngày 25/09/2019 |
10.360 |
|
|
385 |
3.365 |
|
|
Thanh toán đọng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.359 |
3.591 |
244 |
|
1 |
Cải tạo hệ thống điện, hệ thống thoát nước thải, sinh hoạt bể tự thoát nhà vệ sinh tại trường Tiểu học Huỳnh Kiến Hoa |
Trường TH Huỳnh Kiến Hoa |
16-18 Nguyễn Văn Đừng P6 |
|
2019-2020 |
Giáo dục |
|
1596/QĐ-UBND 15/04/2016 |
500 |
5577/QĐ-UBND 30/10/2019 |
453 |
410 |
17 |
|
2 |
Sửa chữa lát gạch Trường Tiểu học Minh Đạo |
Trường TH Minh Đạo |
15 Ký Hòa P11 Q5 |
|
2019-2020 |
Giáo dục |
|
1596/QĐ-UBND 15/04/2016 |
850 |
|
500 |
415 |
30 |
|
4 |
Sửa chữa Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Hùng Vương |
Ban QLĐTXDCT quận 5 |
132 Hồng Bàng phường 12 quận 5 |
Khối E: xây dựng các HM phụ trợ gồm HT. cấp thoát nước, HT PCCC |
2.020 |
Giáo dục |
C |
160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐNDQ5 |
4057 |
4763/QĐ-UBND 17/09/2019 |
3.406 |
2.766 |
197 |
|
II |
Lĩnh vực hạ tầng - giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.192 |
4.353 |
2.368 |
|
|
Dự án chuyển tiếp đã khởi công từ năm 2020 trở về trước, chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
2.777 |
621 |
1.325 |
|
|||
1 |
Cải tạo vỉa hè đường Hùng Vương (từ công viên Âu Lạc đến đường Trần Nhân Tôn) phường 4 quận 5 |
Ban QLĐTXDCT quận 5 |
Phường 4 quận 5 |
Cải tạo, sửa chữa |
2020-2021 |
Hạ tầng giao thông |
C |
160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐNDQ5 |
3.324 |
5566/QĐ-UBND 29/10/2019 của UBNDQ5 |
2.777 |
621 |
1.325 |
|
|
Thanh toán đọng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.415 |
3.732 |
1.043 |
|
2 |
Cải tạo đường Xóm Vôi (từ Hồng Bàng đến Trang Tử) |
Ban QLĐTXDCT quận 5 |
Phường 14 quận 5 |
Sửa chữa cải tạo |
2.020 |
Hạ tầng giao thông |
C |
|
3.299 |
4214/QĐ-UBND ngày 21/08/2019 của UBNDQ5 |
3.299 |
2.352 |
947 |
|
3 |
Công trình cải tạo vỉa hè xung quanh trường Đại học Y Dược |
Ban QLĐTXDCT quận 5 |
Phường 11 quận 5 |
Sửa chữa cải tạo |
2.020 |
Hạ tầng giao thông |
C |
160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐNDQ5 |
3.324 |
1525/QĐ-UBND 25/04/2019 |
3.116 |
1.380 |
96 |
|
III |
Lĩnh vực Văn hóa - Thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.170 |
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.170 |
|
1 |
Sửa chữa Câu lạc bộ Tinh Võ (khu C) thuộc Trung tâm Thể dục Thể thao Quận 5 |
Ban QLĐTXDCT quận 5 |
756 Nguyễn Trãi phường 11 quận 5 |
Cải tạo, sửa chữa |
2021-2022 |
Thể thao |
C |
160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐNDQ5 |
7.170 |
|
|
|
7.170 |
|
IV |
Lĩnh vực Kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp đã khởi công từ năm 2020 trở về trước, chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
125.306 |
74.162 |
48.511 |
|
|||
1 |
Cải tạo hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống xử lý nước thải, ô giếng trời, nội ngoại thất và lắp đặt hai thang máy nâng hàng, tải khách tại Trung tâm Thương mại - Dịch vụ An Đông (AĐ 2) |
Ban QL TT TMDV An Đông |
TT TMDV An Đông Phường 9 quận 5 |
hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống xử lý nước thải, ô giếng trời, nội ngoại thất và lắp đặt hai thang máy nâng hàng |
2017-2021 |
Thương mại - Dịch vụ |
C |
1596/QĐ-UBND 15/04/2016 |
31.925 |
2112/QĐ-UBND 30/05/2018, 659/QĐ-UBND 13/03/2020 của UBNDQ5 |
31.925 |
24.895 |
7.340 |
|
2 |
Cải tạo năng cấp 4 mặt tiền tại Trung tâm Thương mại - Dịch vụ An Đông (AĐ4) |
Ban QLĐTXDCT quận 5 |
34-36 An Dương Vương P9 Q5 |
Cải tạo nâng cấp 4 mặt tiền |
2020-2021 |
Thương mại - Dịch vụ |
B |
1596/QĐ-UBND 15/04/2016 |
54.500 |
5969/QĐ-UBND 14/11/2019 của UBNDQ5 |
62.245 |
33.217 |
29.028 |
|
3 |
Ốp đá cầu thang bộ và thay lan can cầu thang tại Trung tâm Thương mại - Dịch vụ An Đông (AĐ7) |
Ban QLĐTXDCT quận 5 |
34-36 An Dương Vương P9 Q5 |
Ốp đá granit toàn bộ cầu thang sảnh chính. Thay toàn bộ lan can tay vịn cầu thang |
2020-2021 |
Thương mại - Dịch vụ |
C |
3880/QĐ-UBND 12/09/2017 |
12.426 |
5768/QĐ-UBND 04/11/2019 của UBNDQ5 |
10.693 |
7.050 |
3.643 |
|
4 |
Hệ thống chiếu sáng bốn mặt tiền tại Trung tâm Thương mại Dịch vụ Đông |
Ban QLĐTXDCT quận 5 |
34-36 An Dương Vương P9 Q5 |
Hệ thống chiếu sáng mặt tiền (LED) |
2020-2021 |
Thương mại - Dịch vụ |
C |
1903/QĐ-UBND 08/06/2020 |
23.388 |
2946/QĐ-UBND 10/08/2020 của UBNDQ5 |
20.523 |
9.000 |
8.500 |
|
|
Thanh toán đọng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.776 |
|
5 |
Hệ thống điều hòa không khí, lát gạch nền tại Trung tâm Thương mại - Dịch vụ An Đông (AĐ3) |
Ban QLĐTXDCT quận 5 |
34-36 An Dương Vương P9 Q5 |
- Hệ thống điều hòa không khí trệt, lầu 1, lầu 2; - Lát gạch nền tảng hầm, trệt, lầu 1, lầu 2 |
2018-2020 |
Thương mại - Dịch vụ |
C |
2909/QĐ-UBND ngày 27/06/2017, 1425/QĐ-UBND 28/04/2020 |
44.832 |
1505/QĐ-UBND 08/05/2020 |
44.832 |
40.056 |
4.776 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.