ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1388/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 07 tháng 06 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về khai thác và sử dụng thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 232/TTr-STNMT ngày 02 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ (QT- 05, Lĩnh vực cung cấp thông tin tài nguyên và Môi trường) được phê duyệt tại Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 01 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
TTHC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 1388/QĐ-UBND ngày 07 tháng 06 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lào Cai
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- TTHC: |
Thủ tục hành chính |
- TTPVHCC: |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
- TN&MT: |
Tài nguyên và Môi trường |
- VPĐK: |
Văn phòng Đăng ký |
- CNTT-LT: |
Công nghệ thông tin- lưu trữ |
Tên quy trình |
Ký hiệu |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
QT-01 |
II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên quy trình: Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
2. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng tư liệu đo đạc và bản đồ; - Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng tư liệu đo đạc và bản đồ; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính ban hành hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
|
|
|||
|
Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu - Văn bản, phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (Mẫu số 02); - Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường đối với cá nhân nước ngoài tại Việt Nam (Mẫu số 03). (mẫu số 02 hoặc mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 đã sửa đổi theo quy định của Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023) |
X |
|
|||
b.2.2 |
Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến |
|
|
|||
Nộp hồ sơ qua hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cổng dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ: https://dịchvucong.gov.vn |
X |
|
||||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện: Văn bản yêu cầu của cơ quan, tổ chức phải có chữ ký của Thủ trưởng cơ quan và đóng dấu xác nhận. Phiếu yêu cầu của cá nhân phải ghi rõ họ tên, địa chỉ và chữ ký của người yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu. - Trường hợp người có nhu cầu khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên, môi trường là cá nhân nước ngoài tại Việt Nam thì văn bản yêu cầu phải được tổ chức, doanh nghiệp nơi người đó đang làm việc ký xác nhận, đóng dấu; đối với các chuyên gia, thực tập sinh là người nước ngoài đang làm việc cho các chương trình, dự án tại các bộ, ngành, địa phương hoặc học tập tại các cơ sở đào tạo tại Việt Nam thì phải được cơ quan có thẩm quyền của bộ, ngành, địa phương hoặc các cơ sở đào tạo đó ký xác nhận, đóng dấu theo Mẫu số 03. - Việc khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu thông qua mạng điện tử chỉ được thực hiện khi thông tin, dữ liệu được yêu cầu cung cấp có thể truyền tải qua mạng điện tử và cơ quan quản lý thông tin, dữ liệu có đủ điều kiện để cung cấp thông tin, dữ liệu qua mạng điện tử. |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: 05 ngày làm việc Trong thời hạn 05 ngày làm việc, cơ quan quản lý thông tin, dữ liệu tiếp nhận kiểm tra văn bản, phiếu yêu cầu, thông báo nghĩa vụ tài chính (trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính) cho tổ chức, cá nhân. Sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính, cơ quan quản lý thông tin, dữ liệu có trách nhiệm cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin, dữ liệu cho các tổ chức, cá nhân. Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu thì phải nêu rõ lý do và trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết |
|||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Quầy giao dịch của Sở TN & MT tại TTPVHCC tỉnh Lào Cai - Hoặc Cổng dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến) |
|||||
b.6 |
- Mức thu phí được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính (Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ kèm theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính). Phí, lệ phí: (Nghị quyết số 06/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai; Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 của HĐND tỉnh ban hành quy định về sửa đổi một số điều của Quy định các loại Phí, lệ phí). |
|||||
b.7 |
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2.1 |
||
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường) |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị |
||
Bước 2 |
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng CNTT - LT) |
|||||
Bước 3 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ |
- Lãnh đạo phòng CNTT- LT - Viên chức xử lý |
02 giờ làm việc |
- Bộ hồ sơ đề nghị (Văn bản, Phiếu…) - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện): thông báo (trả lại hồ sơ) cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho tổ chức/cá nhân. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thực hiện, đề xuất giải quyết. - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng |
- Viên chức được phân công xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
- Công văn phúc đáp (nếu có) - Dự thảo Văn Bản, tài liệu có liên quan |
||
Bước 5 |
Xem xét văn bản trình của viên chức + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ trình + Nếu đồng ý: Ký duyệt, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
- Lãnh đạo Phòng CNTT- LT - Viên chức được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo phòng Kiểm duyệt và trình lãnh đạo Văn phòng ĐKĐ: - Thông tin, dữ liệu TNMT - Dự thảo văn bản - Bộ hồ sơ, tài liệu liên quan |
||
Bước 6 |
Xem xét, quyết định ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn. + Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư |
Lãnh đạo VPĐK |
0,5 ngày làm việc |
Ký duyệt văn bản, hồ sơ trình (Văn bản; Phiếu đề nghị…) |
||
* Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Phòng CNTT- LT - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
||||
Bước 7 |
- Phát hành văn bản - Trả và chuyển kết quả cho bộ phận “Một cửa” (quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường - tại Trung tâm PVHCC tỉnh Lào Cai) |
- Bộ phận Văn thư - Viên chức được phân công xử lý hồ sơ - Công chức/viên chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
- Thông tin, dữ liệu tài nguyên, môi trường. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 8 |
- Tiếp nhận và trả kết quả - Tổng hợp Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Công chức/viên chức bộ phận "Một cửa" của Sở Tài nguyên và Môi trường - Viên chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 05 ngày làm việc. |
||||||
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.