ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 138/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 17 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/ 6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 61/ TTr-STP ngày 14/01/2022 về việc Công bố Danh mục VBQPPL của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2021 (chi tiết tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND
ngày 17/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
||||
1 |
Nghị quyết |
27/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 |
Quy định phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phân chia các khoản thu và nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Nam Định năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
2 |
Nghị quyết |
28/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 |
Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Nam Định năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
3 |
Nghị quyết |
58/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung Quy định phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phân chia các khoản thu và nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Nam Định năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Nam Định |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
4 |
Nghị quyết |
59/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
Về kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách nhà nước giai đoạn 2017 - 2020 đến hết năm 2021 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
II |
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
||||
1 |
Quyết định |
1569/2003/QĐ-UB ngày 10/6/2003 |
Ban hành Quy chế làm việc của Hội đồng giám sát, chứng kiến xổ số kiến thiết tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 |
12/8/2021 |
2 |
Quyết định |
14/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Được thay thế bằng Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
10/8/2021 |
3 |
Quyết định |
11/2011/QĐ-UBND ngày 27/6/2011 |
Ban hành Quy định nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 46/2021/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 |
25/10/2021 |
4 |
Quyết định |
16/2012/QĐ-UBND ngày 27/8/2012 |
Ban hành Quy chế (mẫu) công tác văn thư, lưu trữ cơ quan |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
01/3/2021 |
5 |
Quyết định |
11/2015/QĐ-UBND ngày 20/5/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp |
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2021/ QĐ-UBND ngày 18/03/2021 |
01/4/2021 |
6 |
Quyết định |
21/2015/QĐ-UBND ngày 09/7/2015 |
Ban hành Quy định chức năng,nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ |
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 |
20/6/2021 |
7 |
Quyết định |
33/2015/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 |
20/7/2021 |
8 |
Quyết định |
37/2015/QĐ-UBND ngày 08/12/2015 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 10/03/2021 |
20/3/2021 |
9 |
Quyết định |
39/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Được thay thế bằng Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 |
10/10/2021 |
10 |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 |
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
20/7/2021 |
11 |
Quyết định |
34/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan, tổ chức có liên quan trong việc cấp, điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với các dự án đầu tư thực hiện ngoài Khu công nghiệp |
Được thay thế bằng Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
15/12/2021 |
12 |
Quyết định |
39/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 |
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 |
25/8/2021 |
13 |
Quyết định |
42/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
Ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường cấp, gia hạn, điều chỉnh, đình chỉ hiệu lực, thu hồi và cấp lại giấy phép về tài nguyên nước và cho phép chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
22/10/2021 |
14 |
Quyết định |
08/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ,quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ |
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 |
01/3/2021 |
15 |
Quyết định |
33/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
15/8/2021 |
16 |
Quyết định |
04/2018/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 |
Quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công |
Theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 |
05/4/2021 |
17 |
Quyết định |
13/2018/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 |
Ban hành Quy định chi tiết một số nội dung và trách nhiệm phối hợp giữa các cơ quan có liên quan trong cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 |
05/10/2021 |
18 |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 |
Ban hành Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 |
10/10/2021 |
19 |
Quyết định |
17/2018/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính liên quan đến các dự án đầu tư không sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
15/12/2021 |
20 |
Quyết định |
13/2019/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 |
Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 62/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 |
03/01/2022 |
21 |
Quyết định |
29/2019/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 |
10/10/2021 |
22 |
Quyết định |
12/2020/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 |
Ban hành tạm thời tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 |
15/11/2021 |
23 |
Quyết định |
20/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 |
Quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
24 |
Quyết định |
24/2020/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 |
Sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh Nam Định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 |
01/4/2021 |
25 |
Quyết định |
31/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
21/6/2021 |
26 |
Quyết định |
11/2021/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định ban hành kèm theo Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 09/7/2015 của UBND tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 |
20/6/2021 |
27 |
Quyết định |
02/2021/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ |
Được thay thế bằng Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 |
10/10/2021 |
28 |
Quyết định |
15/2021/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường, ban hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 |
Được thay thế bằng Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 |
10/10/2021 |
29 |
Quyết định |
22/2021/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 65/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 |
10/01/2022 |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND
ngày 17/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
||||
1 |
Nghị quyết |
30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 ban hành Quy định một số chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Nam Định |
Khoản 2 Điều 15 |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 42/2021/NQ-HĐND ngày 25/10/2021 |
05/11/2021 |
II |
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
||||
1 |
Quyết định |
21/2015/QĐ-UBND ngày 09/7/2015 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ |
Điều 3, Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 |
01/4/2021 |
2 |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương |
Điều 3, Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 |
10/5/2021 |
3 |
Quyết định |
39/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Điều 3, Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 |
25/4/2021 |
4 |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Điều 3, Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 |
10/7/2021 |
5 |
Quyết định |
08/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Điều 3, 4, 5 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 |
10/4/2021 |
6 |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Khoản 1, khoản 2 Điều 3; Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 |
01/4/2021 |
7 |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh |
Điều 3, Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 |
01/8/2021 |
8 |
Quyết định |
21/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
Điều 3, Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 |
15/4/2021 |
9 |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Điều 3, Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 |
26/4/2021 |
10 |
Quyết định |
43/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định |
Khoản 1, khoản 2 Điều 3; Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
10/4/2021 |
11 |
Quyết định |
50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính |
Điều 3, Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 |
15/03/2021 |
12 |
Quyết định |
26/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải |
Khoản 1, khoản 2 Điều 3; Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 |
20/5/2021 |
13 |
Quyết định |
29/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế |
Điều 3, Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 |
20/5/2021 |
14 |
Quyết định |
40/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định |
Tiểu mục 7.3 phần I; Tiểu mục 2.8, tiểu mục 6.2, tiểu mục 6.3, tiểu mục 6.4, tiểu mục 6.5, tiểu mục 6.6, mục 11 phần I |
Được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 |
01/9/2021 |
15 |
Quyết định |
32/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Nam Định |
Khoản 1, khoản 2 Điều 4; Khoản 2 Điều 6; Khoản 5 Điều 13 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 |
01/10/2021 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.