ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1377/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 24 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019.
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Điện Biên.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính trước đây thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT
QUẢ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1377/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
PHẦN I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Các thức thực hiện |
|||||||||||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Qua DVBCCI |
|||||||||||||||
A. Thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế: 116 TTHC |
|||||||||||||||||
I |
Lĩnh vực Dược: 27 TTHC |
||||||||||||||||
1 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
500.000 VNĐ/Hồ sơ |
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
2 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không có quy định |
- Luật Dược năm 2016; - Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
3 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
05 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
500.000 VNĐ/Hồ sơ |
- Luật Dược năm 2016; - Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
4 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
05 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
500.000 VNĐ/Hồ sơ |
- Luật Dược năm 2016; - Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
|
DVCTT toàn trình |
x
|
|||||||||
5 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000VNĐ/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000VNĐ/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với các cơ sở tại địa bàn có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn : 500.000VNĐ/cơ sở. |
- Luật Dược năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT) |
x
|
|||||||||
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000VNĐ/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000VNĐ/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở. |
- Luật Dược năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT) |
x
|
|||||||||
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng. - 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Chưa có quy định |
- Luật Dược năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. |
|
DVCTT toàn trình |
x
|
|||||||||
8 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Chưa có quy định |
- Luật Dược năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. |
|
DVCTT toàn trình |
x
|
|||||||||
9 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Chưa có quy định |
- Luật Dược năm 2016; - Nghị định số54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. |
|
DVCTT toàn trình |
x
|
|||||||||
10 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
20 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Chưa có quy định |
- Luật Dược năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt. |
|
DVCTT toàn trình |
x
|
|||||||||
11 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Chưa có quy định |
- Luật Dược năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
12 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000VNĐ/ Hồ sơ; Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000VNĐ/ Hồ sơ |
- Luật Dược năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm; |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT) |
x
|
|||||||||
13 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không có quy định |
- Luật Dược năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
|
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT) |
x
|
|||||||||
14 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không có quy định |
- Luật Dược năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. |
|
DVCTT toàn trình |
x
|
|||||||||
15 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không có quy định |
- Luật Dược năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. |
|
DVCTT toàn trình |
x
|
|||||||||
16 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
10 (mười) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
1.600.000VNĐ/hồ sơ |
- Luật Dược năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ y tế; - Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
17 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
07 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
800.000VNĐ/hồ sơ |
- Luật Dược năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
18 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không quy định |
- Luật Dược năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12 tháng 4 năm 2018 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật Dược và Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Dược. |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT) |
x
|
|||||||||
19 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở. - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở tại địa bàn có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn: 500.000VNĐ/cơ sở. |
- Luật Dược năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc; - Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT) |
x |
|||||||||
20 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
- Phí thẩm định điều kiện bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở; - Phí thẩm định điều kiện bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở tại địa bàn có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn: 500.000VNĐ/cơ sở. |
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 36/2018/TT-BYT ngày 22/11/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc; - Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT) |
x |
|||||||||
21 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
- Phí thẩm định điều kiện bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở tại địa bàn có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn: 500.000VNĐ/cơ sở |
- Luật Dược năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc; - Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT) |
x
|
|||||||||
22 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở |
- Luật Dược năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc; - Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT) |
x |
|||||||||
23 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở |
- Luật Dược năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc; - Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT) |
x |
|||||||||
24 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
- Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở |
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 36/2018/TT-BYT ngày 22/11/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc; - Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT) |
x
|
|||||||||
25 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
- Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở |
- Luật Dược năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc; - Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT) |
x |
|||||||||
26 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 VNĐ/Hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000VNĐ/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với các cơ sở tại địa bàn có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn : 500.000VNĐ/cơ sở |
- Luật Dược năm 2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT) |
x |
|||||||||
27 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
30 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Thông tư số 32/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền. |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT) |
x
|
|||||||||
II |
Lĩnh vực Mỹ phẩm: 09 TTHC |
||||||||||||||||
1 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
1.600.000 đồng |
- Luật Quảng cáo năm 2012; - Luật Dược năm 2016; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế; - Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT) |
x |
|||||||||
2 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Chưa có quy định |
- Luật Dược năm 2016; - Luật Quảng cáo năm 2012 - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
3 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật Dược năm 2016; - Luật Quảng cáo năm 2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo; - Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
4 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Chưa có quy định |
- Luật Dược năm 2016; - Luật Quảng cáo năm 2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
6.000.000 đồng/cơ sở |
- Luật Đầu tư năm 2014; - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm; - Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế; |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT) |
x |
|||||||||
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không quy định |
- Luật Đầu tư năm 2014; - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT) |
x |
|||||||||
7 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không quy định |
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về Điều kiện sản xuất mỹ phẩm; - Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT) |
x |
|||||||||
8 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu
công bố sản
|
03-05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
500.000đ (Năm trăm nghìn đồng). |
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Nghị định 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2016; - Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm; - Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm; - Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2021. |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT) |
x
|
|||||||||
9 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
500.000đ (Năm trăm nghìn đồng) |
- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương; - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2016; - Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm; - Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2021; - Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
|
DVCTT toàn trình |
x
|
|||||||||
III |
Lĩnh vực Đào tạo: 01 TTHC |
||||||||||||||||
1 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không có |
- Nghị định số 111/2017/NĐ-CP ngày 05/10/2017 của Chính phủ quy định về tổ chức đào tạo thực hành trong các đào tạo khối ngành sức khỏe. |
x |
|
x |
|||||||||
IV |
Lĩnh vực Tổ chức: 02 TTHC |
||||||||||||||||
1 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục, bổ nhiệm cấp thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ, giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần.
|
|
DVCTT toàn trình |
x
|
|||||||||
2 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục, bổ nhiệm cấp thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ, giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần.
|
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT) |
x |
|||||||||
V |
Lĩnh vực Khám chữa bệnh: 58 TTHC |
||||||||||||||||
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02 tháng 6 năm 2014 quy định việc cấp giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu chữ thập đỏ. |
|
DVCTT toàn trình |
x
|
|||||||||
2 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02 tháng 6 năm 2014 quy định việc cấp giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu chữ thập đỏ. |
|
DVCTT toàn trình |
x
|
|||||||||
3 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02 tháng 6 năm 2014 quy định việc cấp giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu chữ thập đỏ. |
|
DVCTT toàn trình |
x
|
|||||||||
4 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
20 ngày kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại Giấy phép hoạt động của trạm, điểm sơ cấp cứu |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02 tháng 6 năm 2014 quy định việc cấp giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu chữ thập đỏ. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
5 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống khám bệnh, chữa bệnh.
|
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
6 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống khám bệnh, chữa bệnh.
|
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
7 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009; - Thông tư số 35/2013/TT-BYT ngày 30/10/2013 Quy định về thu hồi chứng chỉ hành nghề, giấy phép hoạt động và đình chỉ hoạt động chuyên môn của người hành nghề, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
|
DVCTT toàn trình |
x
|
|||||||||
8 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009; - Thông tư số 35/2013/TT-BYT ngày 30/10/2013 Quy định về thu hồi chứng chỉ hành nghề, giấy phép hoạt động và đình chỉ hoạt động chuyên môn của người hành nghề, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
|
DVCTT toàn trình |
x
|
|||||||||
9 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008 - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
10 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
11 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ số năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
12 |
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ số năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
13 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009. - Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
14 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
15 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
16 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009. - Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
17 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
18 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không. |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009; - Luật Hoạt động chữa thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
19 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Luật Hoạt động chữa thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
20 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009, Hiệu lực thi hành từ 01/01/2011; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. Hiệu lực thi hành; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Hiệu lực thi hành từ 01/01/2012; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
21 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
22 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
23 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
24 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
25 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
26 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
x |
|
x |
|||||||||
27 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
x |
|
x |
|||||||||
28 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
29 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không. |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
30 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Chưa có quy định |
- Luật Quảng cáo năm 2012; - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
31 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Chưa có quy định |
- Luật Quảng cáo năm 2012; - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. |
|
DVCTT toàn trình |
x
|
|||||||||
32 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Chưa có quy định |
- Luật Quảng cáo năm 2012; - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
33 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
2.500.000 đồng |
- Luật Khám bệnh, chữa năm 2009; - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y; - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
x |
|
x
|
|||||||||
34 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
2.500.000 đồng |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y; - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT) |
x
|
|||||||||
35 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
2.500.000 đồng |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y; - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT) |
x
|
|||||||||
36 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
2.500.000 đồng |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y; - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT) |
x
|
|||||||||
37 |
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y. |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT) |
x |
|||||||||
38 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; - Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế về hướng dẫn khám sức khỏe; - Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận tải về Quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khoẻ cho người lái xe. |
|
DVCTT toàn trình |
x
|
|||||||||
39 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
360.000 đồng |
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
40 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trong thời hạn 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
360.000 đồng |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
41 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
150.000 đồng |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
42 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- 60 ngày đối với cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh là bệnh viện. - 45 ngày đối với cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh khác. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
1.500.000 đồng |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
|
DVCTT toàn trình |
x
|
|||||||||
43 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
360.000 đồng |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
|
DVCTT toàn trình |
x
|
|||||||||
44 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
150.000 đồng |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
|
DVCTT toàn trình |
x
|
|||||||||
45 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
360.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
|
DVCTT toàn trình |
x
|
|||||||||
46 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
10.500.000 đồng |
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. |
x |
|
x
|
|||||||||
47 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
5.700.000 đồng |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. |
|
DVCTT toàn trình |
x
|
|||||||||
48 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế |
45 ngày ể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
4.300.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
|
DVCTT toàn trình |
x
|
|||||||||
49 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế |
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
5.700.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
50 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
3.100.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
|
DVCTT toàn trình |
x
|
|||||||||
51 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. |
|
DVCTT toàn trình |
x
|
|||||||||
52 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- 60 ngày đối với cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh là Bệnh viện. - 45 ngày đối với cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh khác. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Bệnh viện: 10.500.000 đ Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000 đ Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đ Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 3.100.000 đ |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
|
DVCTT toàn trình |
x
|
|||||||||
53 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- 60 ngày đối với cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh là Bệnh viện. - 45 ngày đối với cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh khác |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
1.500.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
|
DVCTT toàn trình |
x
|
|||||||||
54 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- 60 ngày đối với cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh là Bệnh viện. - 45 ngày đối với cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh khác |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Bệnh viện: 10.500.000đ; Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000đ; Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000đ. |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
|
DVCTT toàn trình |
x
|
|||||||||
55 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
- 60 ngày đối với cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh là Bệnh viện. - 45 ngày đối với cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh khác |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
1.500.000 đồng |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
|
DVCTT toàn trình |
x
|
|||||||||
56 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
4.300.000 đồng |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh; - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực Dược thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
|
DVCTT toàn trình |
x
|
|||||||||
57 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
2.500.000 đồng |
- Luật số 40/2009/ QH 12 Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh; - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực Dược thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT) |
x |
|||||||||
58 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
2.500.000đ
|
- Luật số 40/2009/ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh; - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực Dược thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT) |
x |
|||||||||
VI |
Lĩnh vực Y tế dự phòng (Phòng chống HIV): 16 TTHC |
||||||||||||||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS); - Quyết định số 120/2008/QĐ - TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT) |
x |
|||||||||
2 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS); - Quyết định số 120/2008/QĐ - TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT) |
x
|
|||||||||
3 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)ngày 29/6/2006; - Thông tư số 06/2012/TT-BYT ngày 20/4/2012 của Bộ Y tế Quy định về điều kiện thành lập và nội dung hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. |
|
DVCTT toàn trình |
x
|
|||||||||
4 |
Xác định trưởng hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về phòng, chống bệnh truyền nhiễm; - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng. |
x |
|
x |
|||||||||
5 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh (sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016) thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. |
X |
|
x |
|||||||||
6 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS); - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
x |
|
x |
|||||||||
7 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS); - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
x |
|
x |
|||||||||
8 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS); - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
x |
|
x |
|||||||||
9 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Cơ sở được thực
hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện
tiêm chủng |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc Hội ban hành về Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm; - Nghị định số
104/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về hoạt động
tiêm chủng; |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
10 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
Các cơ sở xét nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không |
- Luật số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc Hội ban hành về Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Y tế; - Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về đảm bảo an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
11 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không có |
- Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
12 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
300.000 đồng |
- Điểm a và b Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP: Điều kiện về nhân sự Có ít nhất 01 người chuyên trách về an toàn hóa chất đáp ứng các yêu cầu sau: a) Có trình độ từ trung cấp về hóa học trở lên; b) Là người làm việc toàn thời gian tại cơ sở sản xuất; - Khoản 2 Điều 6 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP và Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP: Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị; - Đáp ứng các yêu cầu tại Mục 1 Chương II Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất. - Có phòng kiểm nghiệm kiểm nghiệm được thành phần và hàm lượng hoạt chất của chế phẩm do cơ sở sản xuất. Trường hợp cơ sở sản xuất không có phòng kiểm nghiệm thì phải có hợp đồng thuê cơ sở kiểm nghiệm có đủ năng lực theo quy định tại Điều 10 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP . |
x |
|
x |
|||||||||
13 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
300.000 đồng
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006; - Luật số 28/2018/QH14 ngày 15/6/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch; - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
x |
|
x |
|||||||||
14 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không có |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS); - Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư 04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ Y tế về phân cấp thẩm quyền cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện và đình chỉ hoạt động xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính. |
x |
|
x |
|||||||||
15 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không có |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS); - Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư 04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ Y tế về phân cấp thẩm quyền cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện và đình chỉ hoạt động xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
16 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Không có |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS); - Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư 04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ Y tế về phân cấp thẩm quyền cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện và đình chỉ hoạt động xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
VII |
Lĩnh vực Trang thiệt bị y tế: 03 TTHC |
||||||||||||||||
1 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Giải quyết trong ngày (trong giờ hành chính) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
3.000.000 đồng |
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ Thông tư 19/2021/TTBYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế. |
|
DVCTT toàn trình |
x
|
|||||||||
2 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
01 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Phí: Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại A: 1.000.000 đồng/1 hồ sơ Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại B: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ Lệ phí: không có |
- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế; - Nghị định số 07/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế; - Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế; - Thông tư số 10/2023/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
|
DVCTT toàn trình |
x
|
|||||||||
3 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
Giải quyết trong ngày (trong giờ hành chính) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
3.000.000 đồng |
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ Thông tư 19/2021/TTBYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế. |
|
DVCTT toàn trình |
x
|
|||||||||
B. Thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|||||||||||||||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
UBND huyện, thị thành phố; Cơ quan chức năng do UBND cấp huyện chỉ định |
Phí: - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000đ/lần/cơ sở. - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000đ/lần/cơ sở. |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư 67/2021/TT-BTC Của Bộ Tài Chính. |
x |
|
x |
|||||||||
C. Thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
|||||||||||||||||
1 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không có |
- Thông tư số 45/2018/TT-BYT ngày 28/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 07/2016/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/4/2016 quy định chi tiết Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27/4/2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số. |
|
DVCTT toàn trình |
x |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Các thức thực hiện |
|||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Qua DVBCCI |
|||||||
A. Thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế: 53 TTHC |
|||||||||
I |
Lĩnh vực Giám định y khoa: 20 TTHC |
||||||||
1 |
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện |
40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm y khoa tỉnh (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ)
|
Không có |
- Pháp lệnhsửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư liên tịch số 45/2014 /TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh của Liên Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
x |
|
|
|
2 |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Điện Biên (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ)
|
Không |
- Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư liên tịch số 45/2014 /TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh của Liên Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
x |
|
|
|
3 |
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Điện Biên (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ)
|
Không |
- Pháp lệnhsửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư liên tịch số 45/2014 /TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh của Liên Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
x |
|
|
|
4 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Điện Biên (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ)
|
Không |
- Pháp lệnhsửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư liên tịch số 45/2014 /TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh của Liên Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
x |
|
|
|
5 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Điện Biên (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ)
|
Không |
- Pháp lệnhsửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư liên tịch số 45/2014 /TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh của Liên Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
x |
|
|
|
6 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Điện Biên (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ)
|
Không |
- Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật; - Nghị định số 63/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế; - Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện. |
x |
|
|
|
7 |
65 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Điện Biên (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ)
|
Thực hiện theo mức phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo) |
- Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế; - Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện. - Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp. |
x |
|
x |
||
8 |
65 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Điện Biên (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ)
|
Thực hiện theo mức phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo) |
- Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế; - Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện; - Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp. |
x |
|
X |
||
9 |
95 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Điện Biên (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ)
|
Thực hiện theo mức phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo) |
- Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế; - Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện; - Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp. |
x |
|
x |
||
10 |
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Điện Biên (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ)
|
Không |
- Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29 tháng 6 năm 2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Lao động; - Thương binh và Xã hội về Hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ. |
x |
|
|
|
11 |
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Điện Biên (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ)
|
Không |
- Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29 tháng 6 năm 2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về Hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ. |
x |
|
|
|
12 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
60 ngày |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Điện Biên (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ)
|
Thực hiện theo mức phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo) |
Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. |
x |
|
|
|
13 |
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
60 ngày |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Điện Biên (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ)
|
Thực hiện theo mức phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo) |
Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. |
x |
|
|
|
14 |
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
60 ngày |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Điện Biên (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ) |
Thực hiện theo mức phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo) |
Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
|
x |
|
|
|
15 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
60 ngày |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Điện Biên (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ) |
Thực hiện theo mức phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo) |
Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. |
x |
|
x |
|
16 |
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
60 ngày |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Điện Biên (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ) |
Thực hiện theo mức phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo) |
Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. |
x |
|
|
|
17 |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
60 ngày |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Điện Biên (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ) |
Thực hiện theo mức phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo) |
Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. |
x |
|
|
|
18 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
60 ngày |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Điện Biên (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ) |
Thực hiện theo mức phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo) |
Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. |
x |
|
|
|
19 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
60 ngày |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Điện Biên (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ) |
Thực hiện theo mức phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo) |
Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. |
x |
|
|
|
20 |
Khám giám định tổng hợp |
60 ngày |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Điện Biên (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ) |
Thực hiện theo mức phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo) |
Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. |
x |
|
|
|
II |
Lĩnh vực Khám chữa bệnh: 07 TTHC |
|
|
|
|||||
1 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên |
- Đối với trường hợp KSK đơn lẻ: cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc KSK, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK; - Đối với trường hợp KSK tập thể theo hợp đồng: cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng |
Các cơ sở khám chữa bệnh |
Thực hiện theo mức phí quy định tại Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của UBND tỉnh Điện Biên về Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; - Bộ luật lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012; - Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 29 tháng 11 năm 2006; - Nghị định số 06/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động và Nghị định số 110/2002/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2002 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động; - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 08 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam và Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 về việc hướng dẫn khám sức khỏe; - Thực hiện theo mức phí quy định tại Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của UBND tỉnh Điện Biên về Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
x |
|
|
|
2 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi |
- Đối với trường hợp KSK đơn lẻ: cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc KSK, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK; - Đối với trường hợp KSK tập thể theo hợp đồng: cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng |
Các cơ sở khám chữa bệnh |
Thực hiện theo mức phí quy định tại Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của UBND tỉnh Điện Biên về Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; - Bộ luật lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012; - Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 29 tháng 11 năm 2006; - Nghị định số 06/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động và Nghị định số 110/2002/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2002 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động; - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 08 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam và Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 về việc hướng dẫn khám sức khỏe; - Thực hiện theo mức phí quy định tại Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của UBND tỉnh Điện Biên về Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
x |
|
|
|
3 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự |
- Đối với trường hợp KSK đơn lẻ: cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc KSK, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK; - Đối với trường hợp KSK tập thể theo hợp đồng: cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng |
Các cơ sở khám chữa bệnh |
Thực hiện theo mức phí quy định tại Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của UBND tỉnh Điện Biên về Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; - Bộ luật lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012; - Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 29 tháng 11 năm 2006; - Nghị định số 06/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động và Nghị định số 110/2002/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2002 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động; - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 08 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam và Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 về việc hướng dẫn khám sức khỏe; - Thực hiện theo mức phí quy định tại Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của UBND tỉnh Điện Biên về Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
x |
|
|
|
4 |
Khám sức khỏe định kỳ |
Theo thỏa thuận trong hợp đồng |
Các cơ sở khám chữa bệnh |
Theo hợp đồng ký kết |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; - Bộ luật lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012; - Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 29 tháng 11 năm 2006; - Nghị định số 06/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động và Nghị định số 110/2002/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2002 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động; - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 08 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam và Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 về việc hướng dẫn khám sức khỏe. |
x |
|
|
|
5 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe |
- Đối với trường hợp KSK đơn lẻ: cơ sở KSK trả Giấy KSK, sổ KSK định kỳ cho người được KSK trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc KSK, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK; - Đối với trường hợp KSK tập thể theo hợp đồng: cơ sở KSK trả Giấy KSK, sổ KSK định kỳ cho người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng |
Các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Điện Biên được công nhận đủ điều kiện khám sức khỏe. |
Thực hiện theo mức phí quy định tại Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của UBND tỉnh Điện Biên về Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008; - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; - Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế về hướng dẫn khám sức khỏe; - Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận tải về Quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khoẻ cho người lái xe; - Thực hiện theo
mức phí quy định tại Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của UBND
tỉnh Điện Biên về Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở |
x |
|
|
|
6 |
Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Điện Biên được công nhận đủ điều kiện khám sức khỏe. |
Thực hiện theo mức phí quy định tại Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của UBND tỉnh Điện Biên về Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008; - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; - Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế về hướng dẫn khám sức khỏe; - Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận tải về Quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khoẻ cho người lái xe; - Thực hiện theo mức phí quy định tại Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của UBND tỉnh Điện Biên về Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
x |
|
|
|
7 |
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ. |
Trước khi trẻ xuất viện (trong giờ hành chính) |
Cơ sở khám chữa bệnh đã được cấp phép kinh doanh dịch vụ lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi và mang thai hộ |
Không |
- Luật Hôn nhân và Gia đình ngày 19 tháng 6 năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 Quy định về sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và Điều kiện mang thai hộ vì Mục đích nhân đạo; - Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực; - Thông tư số 34/2015/TT-BYT ngày 27 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Điều 2 Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh. |
x |
|
|
|
III |
Lĩnh vực Dân số và kế hoạch hóa gia đình: 02 TTHC |
|
|
|
|
||||
1 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi đã cấp Giấy chứng sinh cho trẻ lần đầu |
Không |
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch; - Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực; - Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ Y tế qui định Cấp và sử dụng Giấy chứng sinh. |
x |
|
x |
|
2 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi đã cấp Giấy chứng sinh cho trẻ lần đầu |
Không |
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch; - Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực; - Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ Y tế qui định Cấp và sử dụng Giấy chứng sinh |
x |
|
x |
|
IV |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng: 04 TTHC |
||||||||
1 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đăng ký |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Điện Biên (Tổ 11 Phường Him Lam TP Điện Biên Phủ tỉnh Điện Biên) |
Phí: 1.500.000đồng/1 sản phẩm
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm. - Thông tư 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính. |
x |
|
x |
|
2 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đăng ký |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Điện Biên (Tổ 11 Phường Him Lam TP Điện Biên Phủ tỉnh Điện Biên) |
Phí: 1.500.000đồng/1 sản phẩm |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính. |
x |
|
x |
|
3 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Điện Biên (Tổ 11 Phường Him Lam TP Điện Biên Phủ tỉnh Điện Biên) |
Phí: 1.100.000/lần/1 sản phẩm |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội; - Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012 của Quốc hội; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013, quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế; - Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo; - Thông tư 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính. |
x |
|
x |
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Điện Biên (Tổ 11 Phường Him Lam TP Điện Biên Phủ tỉnh Điện Biên) |
Phí: - Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000đ/lần/cơ sở. - Đối với cơ sở sản xuất khác được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000đ/lần/cơ sở. - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000đ/lần/cơ sở. - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000đ/lần/cơ sở |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính. |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT) |
x |
|
V |
Lĩnh vực Y tế dự phòng: 14 TTHC |
||||||||
1 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Điện Biên Tổ 14 Phường Mường Thanh TP Điện phủ tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS); - Nghị định số 108/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS); - Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BYT-BCA ngày20 tháng 01 năm 2010 của liên bộ: Bộ Y tế - Bộ Công an quy định việc cấp, phát, quản lý và sử dụng Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV. |
x |
|
x |
|
2 |
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Điện Biên Tổ 14 Phường Mường Thanh TP Điện phủ tỉnh Điện Biên . |
Không |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS); - Nghị định số 108/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS); - Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BYT-BCA ngày20 tháng 01 năm 2010 của liên bộ: Bộ Y tế - Bộ Công an quy định việc cấp, phát, quản lý và sử dụng Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV. |
x |
|
x |
|
3 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện (Trong giờ hành chỉnh) |
Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
Không |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS); - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
x |
|
x |
|
4 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng |
Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện của đối tượng quản lý (Trong giờ hành chỉnh) |
Cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
Không |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS); - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
x |
|
x |
|
5 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng |
Ngay sau khi nhận được hồ sơ (Trong giờ hành chỉnh) |
Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
Không |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS); - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
x |
|
x |
|
6 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý |
Ngay sau khi nhận được hồ sơ (Trong giờ hành chỉnh) |
Cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
Không |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
x |
|
x |
|
7 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý |
Ngay sau khi nhận được hồ sơ (Trong giờ hành chỉnh) |
Cơ sở điều trị và cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
Không |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS); - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
x |
|
x |
|
8 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh |
Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh (Trong giờ hành chỉnh) |
Cơ sở điều trị Methadone |
Không |
- Luật dược ngày 6 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; - Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý thuốc Methadone |
x |
|
x |
|
9 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà
|
Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại nhà của người bệnh. (Trong giờ hành chỉnh) |
Cơ sở điều trị Methadone |
Không |
- Luật dược ngày 6 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; - Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý thuốc Methadone. |
x |
|
x |
|
10 |
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng |
Ngay sau khi tiếp nhận đủ đơn và tài liệu minh chứng đã tiêm vắc xin phòng bệnh. (Trong giờ hành chỉnh) |
Phòng tiêm chủng Safo Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Điện Biên (Tổ 14 phường Mường Thanh thành phố Điện Biên phủ, tỉnh Điện Biên) |
- 8 USD/lần đối với Tiêm chủng vắc xin Sốt vàng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế - 85.000 đồng/lần đối với Tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường tiêm) áp dụng biện pháp dự phòng và cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc biện pháp (gồm gồm lần đầu, tái chủng, theo lịch, kiểm tra lại chứng nhận tiêm chủng Quốc tế) |
- Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm; - Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới; - Nghị định 104/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 Quy định về hoạt động tiêm chủng; - Thông tư 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập; - Thông tư 51/2016/TT-BYT ngày 01/01/2017 của Bộ Y tế Quy định giá dịch vụ cụ thể đối với dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập có sử dụng ngân sách Nhà nước. |
x |
|
x |
|
11 |
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải |
- Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với một phương tiện vận tải không quá 01 giờ đối với phương tiện đường bộ, đường hàng không; - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một phương tiện vận tải không quá 20 phút kể từ khi nhận đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường hàng không; Trường hợp quá thời gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp vụ kiểm dịch y tế, trước khi hết thời gian quy định 15 phút, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế biết, thời gian gia hạn không quá 01 giờ. - Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế: + Không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một tàu bay; + Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một tàu bay; kể từ thời điểm có thông báo gia hạn |
Trực tiếp tại cửa khẩu Quốc tế Tây Trang (xã Na Ư, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên) |
Kiểm dịch Y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với các phương tiện: - 35.000 đồng/lần/xe; Phương tiện đường bộ các loại (Công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên; - 25.000 đồng/lần/xe; Phương tiện đường bộ các loại tải trọng dưới 5 tấn (Công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác). Diệt côn trùng (không bao gồm tiền hóa chất) đối với các phương tiện: - 65.000 đồng /phương tiện; Phương tiện đường bộ các loại tải trọng từ 5 tấn trở lên (Công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác); - 21.000 đồng /phương tiện; Phương tiện đường bộ các loại tải trọng dưới 5 (Công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác); - 0,14 USD/m2 kho hàng - 28 USD/ Container; Container 40 fit; - 14 USD/ Container; Container 20 fit; Khử trùng (không bao gồm tiền hóa chất) đối với: - 0,4 USD/m2 diện tích khử trùng; Kho tàng, Container các loại - 40.000 đồng/phương tiện; Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn - 55.000 đồng/phương tiện; Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng trên 30 tấn (Công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) - 25.000 đồng/phương tiện; Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng dưới 5 tấn (Công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) |
- Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm; - Thông tư 51/2016/TT-BYT ngày 01/01/2017 của Bộ Y tế Quy định giá dịch vụ cụ thể đối với dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập có sử dụng ngân sách Nhà nước; - Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới; - Thông tư 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập. |
x |
|
x |
|
12 |
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa |
- Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với hàng hóa không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một lô hàng hóa không quá 20 phút. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế phải không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. - Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế không quá 02 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 06 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 02 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. |
Tại cửa khẩu Quốc tế Tây Trang (xã Na Ư, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên) |
Kiểm dịch y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường bưu điện đối với hàng hóa: - 1,4 USD/ lần kiểm tra; Kiểm tra Y tế lô hàng hóa dưới 10 kg; - 4 USD/ lần kiểm tra; Kiểm tra Y tế lô hàng hóa từ 10 kg đến 50 kg; - 6 USD/ lần kiểm tra; Kiểm tra Y tế lô hàng hóa từ trên 50 kg đến 100 kg; - 13 USD/ lần kiểm tra; Kiểm tra Y tế lô hàng hóa từ trên 100 kg đến 1 tấn; - 39 USD/ lần kiểm tra; Kiểm tra Y tế lô hàng hóa từ trên 1 tấn đến 10 tấn; - 90 USD/ lần kiểm tra; Kiểm tra Y tế lô hàng hóa từ trên 10 tấn đến 100 tấn; - 100 USD/ lần kiểm tra; Kiểm tra Y tế lô hàng hóa từ trên 100 tấn; Kiểm dịch y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ đối với: - 35.000 đồng/lần kiểm tra; Dưới 5 tấn; - 50.000 đồng/lần kiểm tra; Từ 5 tấn đến 10 tấn; - 60.000 đồng/lần kiểm tra; Từ trên 10 tấn đến 15 tấn; - 75.000 đồng/lần kiểm tra; Từ trên 15 tấn đến 30 tấn - 80.000 đồng/lần kiểm tra; Từ trên 30 tấn đến 60 tấn; - 110.000 đồng/lần kiểm tra; Từ trên 60 tấn đến 100 tấn; - 140.000 đồng/lần kiểm tra; Từ trên 100 tấn - 7.000 đồng/lần kiểm tra; Lô/kiện hàng dưới 10kg - 15.000 đồng/lần kiểm tra; Lô/kiện hàng 10kg đến 100kg - 20.000 đồng/lần kiểm tra; Lô/kiện hàng trên 100kg |
- Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm; - Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới; - Thông tư 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập; - Thông tư 51/2016/TT-BYT ngày 01/01/2017 của Bộ Y tế Quy định giá dịch vụ cụ thể đối với dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập có sử dụng ngân sách Nhà nước. |
x |
|
x |
|
13 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt |
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 03 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản, nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. |
Tại cửa khẩu Quốc tế Tây Trang (xã Na Ư, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên) |
- 20 USD/ lần kiểm
tra; - 7 USD/ lần kiểm
tra; - 5 USD/ lần kiểm
tra; - 40 USD/ lần xử
lý; - 14 USD/ lần xử
lý; |
- Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm; - Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới; - Thông tư 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập; - Thông tư 51/2016/TT-BYT ngày 01/01/2017 của Bộ Y tế Quy định giá dịch vụ cụ thể đối với dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập có sử dụng ngân sách Nhà nước. |
x |
|
x |
|
14 |
Kiểm dịch Y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. |
Tại cửa khẩu Quốc tế Tây Trang (xã Na Ư, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên) |
6,5 USD/ lần kiểm tra/kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận |
- Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm; - Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới; - Thông tư 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập; - Thông tư 51/2016/TT-BYT ngày 01/01/2017 của Bộ Y tế Quy định giá dịch vụ cụ thể đối với dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập có sử dụng ngân sách Nhà nước. |
x |
|
x |
|
VI |
Lĩnh vực Tài chính Y tế: 05 TTHC |
||||||||
1 |
Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
Sau khi xuất trình thẻ giải quyết ngay (Trong giờ hành chính) |
Cơ sở Khám chữa bệnh |
Tùy thuộc vào mức độ bệnh tật của từng người bệnh có thẻ BHYT.
|
- Luật BHYT số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 của Quốc hội; Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật BHYT; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018; - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế về việc ban hành quy chế bệnh viện; - Thông tư số 15/2018/TT-BYT ngày 30/05/2018 của Bộ Y Tế quy định thống nhất giá KCB BHYT giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc. |
x |
|
|
|
2 |
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến). |
Bảo Hiểm xã hội tỉnh, huyện |
Không |
- Luật BHYT số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 của Quốc hội; - Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật BHYT; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018; - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế về việc ban hành quy chế bệnh viện. |
x |
|
x |
|
3 |
Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản phê duyệt do cơ sở KCB gửi đến. |
Bảo Hiểm xã hội tỉnh, huyện |
Không |
- Luật BHYT số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 của Quốc hội; - Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật BHYT; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018; - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế về việc ban hành quy chế bệnh viện. |
x |
|
x |
|
4 |
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm |
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến), cơ quan BHXH phải thực hiện xong việc xem xét hồ sơ và ký Hợp đồng. |
Bảo Hiểm xã hội tỉnh, huyện |
Không |
- Luật BHYT số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 của Quốc hội; - Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật BHYT; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018; - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. |
x |
|
|
|
5 |
Thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh giữa cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội |
40 ngày |
Bảo Hiểm xã hội tỉnh , huyện, thị xã, thành phố và cơ sở khám chữa bệnh |
Không |
- Luật BHYT số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 của Quốc hội; - Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật BHYT; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018; - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. |
x |
|
|
|
B. Thủ tục hành chính thực hiện tại Trạm Y tế xã, phường, thị trấn |
|||||||||
1 |
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ |
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng sinh (chưa bao gồm thời gian xác minh-nếu có). -Trong trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn xác minh không được quá 05 ngày làm việc.
|
Trạm Y tế xã, phường, thị trấn |
Không
|
- Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh; - Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi một số điều của Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh.
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
BIỂU PHÍ THẲM ĐỊNH
CẤP GIẤY GIÁM ĐỊNH Y KHOA QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 243/2016/TT-BTC NGÀY
11/11/2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 1377/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Điện Biên)
STT |
Nội dung |
Mức thu (đồng/trường hợp) |
1 |
Khám lâm sàng phục vụ giám định y khoa |
|
|
Trường hợp khám giám định thông thường |
1.150.000 |
Trường hợp khám giám định phúc quyết |
1.368.000 |
|
Trường hợp khám giám định đặc biệt |
1.513.000 |
|
2 |
Khám cận lâm sàng phục vụ giám định y khoa |
|
2.1 |
Ghi điện não đồ |
|
|
Trường hợp khám giám định thông thường |
155.000 |
Trường hợp khám giám định phúc quyết |
238.000 |
|
Trường hợp khám giám định đặc biệt |
253.000 |
|
2.2 |
Siêu âm 2D |
|
|
Trường hợp khám giám định thông thường |
150.000 |
Trường hợp khám giám định phúc quyết |
173.000 |
|
Trường hợp khám giám định đặc biệt |
188.000 |
|
2.3 |
Siêu âm 3D, 4D |
|
|
Trường hợp khám giám định thông thường |
250.000 |
Trường hợp khám giám định phúc quyết |
288.000 |
|
Trường hợp khám giám định đặc biệt |
313.000 |
|
2.4 |
Ghi điện tâm đồ |
|
|
Trường hợp khám giám định thông thường |
135.000 |
Trường hợp khám giám định phúc quyết |
158.000 |
|
Trường hợp khám giám định đặc biệt |
173.000 |
|
2.5 |
Chụp phim X-quang |
|
|
Trường hợp khám giám định thông thường |
165.000 |
Trường hợp khám giám định phúc quyết |
188.000 |
|
Trường hợp khám giám định đặc biệt |
203.000 |
|
2.6 |
Chụp CT Scanner |
|
|
Trường hợp khám giám định thông thường |
1.102.000 |
|
Trường hợp khám giám định phúc quyết |
1.147.000 |
|
Trường hợp khám giám định đặc biệt |
1.177.000 |
2.7 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) |
|
|
Trường hợp khám giám định thông thường |
1.702.000 |
|
Trường hợp khám giám định phúc quyết |
1.747.000 |
|
Trường hợp khám giám định đặc biệt |
1.777.000 |
2.8 |
Chụp cắt lớp 3D (MSCT) |
|
|
Trường hợp khám giám định thông thường |
2.772.000 |
|
Trường hợp khám giám định phúc quyết |
2.838.000 |
|
Trường hợp khám giám định đặc biệt |
2.882.000 |
2.9 |
Đo thông khí phổi |
|
|
Trường hợp khám giám định thông thường |
135.000 |
|
Trường hợp khám giám định phúc quyết |
158.000 |
|
Trường hợp khám giám định đặc biệt |
173.000 |
2.10 |
Đo điện cơ |
|
|
Trường hợp khám giám định thông thường |
185.000 |
|
Trường hợp khám giám định phúc quyết |
208.000 |
|
Trường hợp khám giám định đặc biệt |
314.000 |
2.11 |
Các xét nghiệm thường quy: Bao gồm làm một hoặc các xét nghiệm cơ bản, thông thường, như: Công thức máu; các xét nghiệm máu về các chỉ số sinh hóa cơ bản (Glucose, Ure, Creatinin, axít Uric), FT3, FT4, TSH, điện giải đồ, nước tiểu 10 thông số |
|
|
Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu) |
135.000 |
|
Trường hợp khám giám định phúc quyết |
158.000 |
|
Trường hợp khám giám định đặc biệt |
173.000 |
2.12 |
Các xét nghiệm khác: Bao gồm làm một hoặc không quá ba chỉ số sinh hóa đặc biệt, như: Protein, Albumin, Globulin, Cholesterol toàn phần, Triglycerit, HbAlC, SGOT, SGPT, HBsAg, HIV (test nhanh), HDL, LDL, Cho, aFP, PSA.T, PSA.F? PTH, CEA, Cyfra 21-1, Pro BNP, Pro GRT, LDH, AFP, HbeAg, Anti HBV, Anti HBE, Anti HCV, nghiệm pháp tăng đường huyết, xét nghiệm tim BK |
|
|
Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu) |
153.000 |
|
Trường hợp khám giám định phúc quyết |
176.000 |
|
Trường họp khám giám định đặc biệt |
282.000 |
2.13 |
Các chỉ số xét nghiệm nước tiểu: Tổng phân tích nước tiểu, phorphyrin (định tính), Protein niệu, Creatinin niệu, Amylase niệu, Photphotaza kiềm, lipase, điện giải đồ niệu, ly tâm nước dịch chẩn đoán tế bào: |
|
|
Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu) |
200.000 |
|
Trường hợp khám giám định phúc khuyết |
250.000 |
|
Trường hợp khám giám định đặc biệt |
300.000 |
2.14 |
Đo thính lực đơn âm, đo nhĩ lượng, đo phản xạ gân cơ bàn đạp, đo điện thính giác thân não (ABR), đo âm ốc tai (OAE), đo đáp ứng trạng thái bền vững thính giác (ABSR): |
|
|
Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu) |
500.000 |
|
Trường hợp khám giám định phúc khuyết |
550.000 |
|
Trường hợp khám giám định đặc biệt |
600.000 |
- Trường hợp có chỉ định làm từ bốn chỉ số sinh hóa đặc biệt trở lên thì mức thu tiền từ chỉ số thứ tư này được thu theo mức thu của Bệnh viện đa khoa cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong cùng một tỉnh, thành phố với cơ sở giám định y khoa.
- Để phục vụ cho việc chẩn đoán bệnh, tật, cơ sở giám định y khoa có thể chỉ định người được khám giám định thực hiện khám tại cơ sở y tế khác. Trường hợp chỉ định khám các nội dung trong Biểu nêu trên thì cơ sở giám định chi trả chi phí; trường hợp chỉ định khám ngoài các nội dung trong Biểu nêu trên thì người được giám định y khoa phải chi trả chi phí khám cho cơ sở thực hiện việc khám./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.