ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1375/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 19 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 94/TTr-SYT ngày 10 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2847/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022 và Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT 11 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1375/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC được quy định tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) |
|||
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
|||||
STT 02, Quyết định số 2847/QĐ- UBND ngày 31/8/2022 |
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.001393.000.00.00.H08 |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 05 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày làm việc. |
01 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 |
|
STT 03, Quyết định số 2847/QĐ- UBND ngày 31/8/2022 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT 1.001552.000.00.00.H08 |
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 33 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 32 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày làm việc. |
01 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 |
|
STT 04, Quyết định số 2847/QĐ- UBND ngày 31/8/2022 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT 1.001538.000.00.00.H08 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 18 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày làm việc. |
01 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 |
|
STT 05, Quyết định số 2847/QĐ- UBND ngày 31/8/2022 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT 1.001532.000.00.00.H08 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 18 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày làm việc. |
01 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 |
|
STT 06, Quyết định số 2847/QĐ- UBND ngày 31/8/2022 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT 1.001398.000.00.00.H08 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 18 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày làm việc. |
01 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 |
|
- |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng 1.012269.000.00.00.H08 |
Từ ngày nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày) |
01 ngày |
Phòng nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 57 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 55 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày. |
01 ngày |
01 ngày |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 |
|
- |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền 1.012273.000.00.00.H08 |
Từ ngày nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày) |
01 ngày |
Phòng nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 57 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 55 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày |
01 ngày |
01 ngày |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 |
|
- |
Từ ngày nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày) |
01 ngày |
Phòng nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 57 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 55 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày. |
01 ngày |
01 ngày |
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 |
||
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 |
Cấp mới giấy phép hoạt động 1.012278.000.00.00.H08 |
Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ và 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị. |
1/2 ngày |
Phòng nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 58 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 56 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày. |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1173/QĐ- UBND ngày 04/4/2024 |
|
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 |
Cấp lại giấy phép hoạt động 1.012279.000.00.00.H08 |
20 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
1/2 ngày |
Phòng nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 18 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 16 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày. |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1173/QĐ- UBND ngày 04/4/2024 |
|
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động 1.012280.000.00.00.H08 |
Trường hợp không phải thẩm định thực tế tại cơ sở: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; Trường hợp phải thẩm định thực tế tại cơ sở: Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị. |
1/2 ngày |
Trường hợp không phải thẩm định thực tế tại cơ sở: Phòng nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 18 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 16 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày. |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1173/QĐ- UBND ngày 04/4/2024 |
|
1/2 ngày |
Trường hợp phải thẩm định thực tế tại cơ sở: Phòng nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 58 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 56 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày. |
01 ngày |
1/2 ngày |
|||||
Tổng cộng: 11 TTHC |
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.