ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1369/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 23 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THAY THẾ VÀ BÃI BỎ ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1688/TTr-SGDĐT ngày 18/6/2020 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 1565/TTr-VPUBND ngày 22/6/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước. (Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày làm việc ký và thay thế Quyết định số 2174/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh về Công bố bộ thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ(1) VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định 1369/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
||
1 |
1.000939. 000.00.00.H10 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
11 |
3 |
2 |
1.000716. 000.00.00.H10 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
14 |
3 |
3 |
1.005087. 000.00.00.H10 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm. |
17 |
3 |
4 |
1.005057. 000.00.00.H10 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên. |
20 |
3 |
5 |
2.001805. 000.00.00.H10 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập. |
22 |
3 |
6 |
1.005036. 000.00.00.H10 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học. |
24 |
3 |
7 |
1.005076. 000.00.00.H10 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú. |
26 |
3 |
8 |
2.001988. 000.00.00.H10 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm. |
28 |
3 |
9 |
1.006389. 000.00.00.H10 |
Giải thể trường THPT. |
30 |
3 |
10 |
1.004991. 000.00.00.H10 |
Giải thể trường THPT chuyên. |
32 |
3 |
11 |
1.005070. 000.00.00.H10 |
Sáp nhập, chia, tách trường THPT. |
36 |
3 |
12 |
1.000744. 000.00.00.H10 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên. |
38 |
3 |
13 |
1.005043. 000.00.00.H10 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học. |
41 |
3 |
14 |
1.005079. 000.00.00.H10 |
Sát nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú. |
44 |
3 |
15 |
1.004999. 000.00.00.H10 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên. |
47 |
3 |
16 |
1.005073. 000.00.00.H10 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm, trường cao đẳng sư phạm. |
49 |
3 |
17 |
1.004712. 000.00.00.H10 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập. |
53 |
3 |
18 |
1.005088. 000.00.00.H10 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục. |
56 |
3 |
19 |
1.005065. 000.00.00.H10 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh. |
60 |
3 |
20 |
1.005466. 000.00.00.H10 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục. |
63 |
3 |
21 |
1.005017. 000.00.00.H10 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục, thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông. |
66 |
3 |
22 |
1.005084. 000.00.00.H10 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú. |
69 |
3 |
23 |
1.005069. 000.00.00.H10 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục. |
71 |
3 |
24 |
1.006388. 000.00.00.H10 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục. |
74 |
3 |
25 |
1.005015. 000.00.00.H10 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục. |
77 |
3 |
26 |
1.005053. 000.00.00.H10 |
Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học. |
80 |
3 |
27 |
1.000729. 000.00.00.H10 |
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên. |
82 |
3 |
28 |
1.000043. 000.00.00.H10 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục. |
85 |
3 |
29 |
1.000029. 000.00.00.H10 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. |
89 |
3 |
30 |
1.001714. 000.00.00.H10 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục. |
93 |
3 |
31 |
1.005144. 000.00.00.H10 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên. |
96 |
4 |
32 |
1.002982. 000.00.00.H10 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh THPT các dân tộc thiểu số rất ít người. |
99 |
3 |
33 |
1.002407. 000.00.00.H10 |
Xét, cấp học bổng chính sách. |
102 |
3 |
34 |
1.004435. 000.00.00.H10 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh. |
105 |
3 |
35 |
1.004436. 000.00.00.H10 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số. |
108 |
3 |
36 |
1.000270. 000.00.00.H10 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
111 |
3 |
37 |
1.002499. 000.00.00.H10 |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam. |
115 |
4 |
38 |
1.001088. 000.00.00.H10 |
Xin học lại tại trường hoặc trường khác đối với học sinh trung học. |
124 |
3 |
39 |
1.000715. 000.00.00.H10 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục. |
126 |
3 |
40 |
1.000713. 000.00.00.H10 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục. |
143 |
3 |
41 |
1.000771. 000.00.00.H10 |
Cấp chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục. |
159 |
3 |
42 |
1.000288. 000.00.00.H10 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia. |
180 |
3 |
43 |
1.000280. 000.00.00.H10 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia. |
197 |
3 |
44 |
1.000691. 000.00.00.H10 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia. |
214 |
3 |
45 |
1.000259. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên. |
235 |
3 |
46 |
1.000181. 000.00.00.H10 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. |
245 |
5 |
47 |
1.005062. 000.00.00.H10 |
Thủ tục cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại. |
248 |
3 |
48 |
1.005195. 000.00.00.H10 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục. |
250 |
3 |
49 |
1.005359. 000.00.00.H10 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại. |
253 |
3 |
50 |
1.005049. 000.00.00.H10 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục. |
256 |
|
51 |
1.005025. 000.00.00.H10 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại. |
259 |
3 |
52 |
1.005081. 000.00.00.H10 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là THPT hoạt động giáo dục. |
261 |
3 |
53 |
1.005008. 000.00.00.H10 |
Cho phép trường THPT chuyên hoạt động giáo dục. |
263 |
3 |
54 |
1.004988. 000.00.00.H10 |
Cho phép trường THPT chuyên hoạt động trở lại. |
266 |
3 |
55 |
1.005074. 000.00.00.H10 |
Cho phép trường THPT hoạt động giáo dục. |
269 |
3 |
56 |
1.005067. 000.00.00.H10 |
Cho phép trường THPT hoạt động trở lại. |
271 |
3 |
57 |
1.001000. 000.00.00.H10 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. |
273 |
3 |
58 |
1.000718. 000.00.00.H10 |
Bổ sung, điều chỉnh Quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
276 |
3 |
59 |
1.005354. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp. |
278 |
3 |
60 |
1.005061. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học. |
281 |
3 |
61 |
1.001493. 000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
284 |
3 |
62 |
1.001694. 000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết. |
286 |
3 |
63 |
1.006446. 000.00.00.H10 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông. |
291 |
3 |
64 |
1.005082. 000.00.00.H10 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp. |
294 |
3 |
65 |
1.001495. 000.00.00.H10 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với các cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông. |
296 |
3 |
66 |
2.001989. 000.00.00.H10 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp. |
298 |
3 |
67 |
1.001492. 000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam. |
301 |
5 |
68 |
2.001987. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học trở lại. |
303 |
3 |
69 |
2.001985. 000.00.00.H10 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học. |
306 |
3 |
70 |
1.001497. 000.00.00.H10 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục. |
309 |
3 |
71 |
1.001499. 000.00.00.H10 |
Phê duyệt liên kết giáo dục. |
313 |
3 |
72 |
1.005143. 000.00.00H10 |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài đối với cơ sở giáo dục THPT và trung cấp chuyên nghiệp. |
322 |
3 |
73 |
2.000011. 000.00.00.H10 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. |
326 |
3 |
II. Lĩnh vực Qui chế thi, tuyển sinh |
|
|
||
74 |
1.005098. 000.00.00H10 |
Đặc cách tốt nghiệp THPT. |
328 |
4 |
75 |
1.005142. 000.00.00H10 |
Đăng ký dự thi THPT quốc gia. |
331 |
4 |
76 |
1.005095. 000.00.00H10 |
Phúc khảo bài thi THPT quốc gia. |
334 |
3 |
77 |
1.005090. 000.00.00H10 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (THCS). |
337 |
4 |
78 |
1.001942. 000.00.00.H10 |
Đăng ký xét tuyển Đại học hệ chính quy, tuyển sinh Cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên chính qui. |
339 |
4 |
79 |
2.001806. 000.00.00.H10 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học. |
342 |
3 |
80 |
1.003734. 000.00.00.H10 |
Thủ tục đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin. |
347 |
3 |
III. Lĩnh vực hệ thống văn bằng chứng chỉ |
|
|
||
81 |
1.005092. 000.00.00.H10 |
Cấp bản sao văn bằng văn bằng chứng chỉ từ sổ gốc. |
350 |
4 |
82 |
1.004889. 000.00.00.H10 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp. |
353 |
4 |
83 |
2.001914. 000.00.00.H10 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng. |
356 |
4 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
||
1 |
1.004502. 000.00.00.H10 |
Để trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục. |
360 |
3 |
2 |
1.004518. 000.00.00.H10 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại. |
364 |
3 |
3 |
2.001908. 000.00.00.H10 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập. |
366 |
3 |
4 |
2.001912. 000.00.00.H10 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập. |
369 |
3 |
5 |
2.001824. 000.00.00.H10 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú. |
373 |
3 |
6 |
1.004515. 000.00.00.H10 |
Giải thể trường mẫu giáo, mầm non, nhà trẻ. |
375 |
3 |
7 |
1.001639. 000.00.00.H10 |
Giải thể trường tiểu học. |
377 |
3 |
8 |
2.001818. 000.00.00.H10 |
Giải thể trường trung học cơ sở. |
379 |
3 |
9 |
1.004507. 000.00.00.H10 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. |
381 |
3 |
10 |
2.001837. 000.00.00.H10 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú. |
384 |
3 |
11 |
1.004563. 000.00.00.H10 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học. |
387 |
3 |
12 |
2.001809. 000.00.00.H10 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở. |
390 |
3 |
13 |
1.004487. 000.00.00.H10 |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở; trường TH, THCS năng khiếu TDTT. |
392 |
3 |
14 |
1.004439. 000.00.00.H10 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng. |
396 |
3 |
15 |
1.004494. 000.00.00.H10 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục. |
398 |
3 |
16 |
1.004545. 000.00.00.H10 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú. |
401 |
3 |
17 |
1.004555. 000.00.00.H10 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục. |
404 |
3 |
18 |
1.004442. 000.00.00.H10 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục. |
407 |
3 |
19 |
1.001622. 000.00.00.H10 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo. |
410 |
3 |
20 |
1.003702 000.00.00.H10 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người. |
412 |
3 |
21 |
1.004438. 000.00.00.H10 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. |
414 |
3 |
22 |
1.005099. 000.00.00.H10 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học. |
417 |
3 |
23 |
1.004831. 000.00.00.H10 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. |
419 |
3 |
24 |
2.001904. 000.00.00 H10 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS. |
422 |
3 |
25 |
1.005108. 000 00 00.H10 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS. |
424 |
3 |
26 |
2.001839. 000.00.00.H10 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục. |
426 |
3 |
27 |
1.004496. 000.00.00.H10 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục. |
428 |
3 |
28 |
1.004444. 000.00.00.H10 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục. |
431 |
3 |
29 |
1.004475. 000.00.00.H10 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại. |
434 |
3 |
30 |
1.004440. 000.00.00.H10 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại. |
436 |
3 |
31 |
1.005097. 000.00.00.H10 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã. |
438 |
3 |
32 |
1.005106. 000.00.00.H10 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. |
441 |
3 |
33 |
2.001842. 000.00.00.H10 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục. |
444 |
4 |
34 |
1.004552. 000.00.00.H10 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại. |
447 |
4 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo: |
|
|
||
1 |
1.004443. 000.00.00.H10 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại. |
449 |
3 |
2 |
2.001810. 000.00.00.H10 |
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục. |
751 |
3 |
3 |
1.004485. 000.00.00.H10 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. |
453 |
3 |
4 |
1.004492. 000.00.00.H10 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. |
455 |
3 |
5 |
1.004441. 000.00.00.H10 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học. |
458 |
4 |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ.
Quyết định số 2174/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh về Công bố bộ thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
(1) Ghi chú, viết tắt: Thủ tục hành chính: TTHC; Trung học phổ thông: THPT; Trung hoc cơ sở: THCS; Ủy ban nhân dân: UBND.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.