ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1364/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 11 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP , ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát tủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1191/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 153/TTr-SLĐTBXH ngày 06/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 (Bảy) quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 11/07/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố TTHC |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Quyết định số 1191/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
|
2 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
|
3 |
Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||
1 |
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
|
2 |
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
|
3 |
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||
1 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
1. Tên TTHC: Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, scan hồ sơ và chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội |
12 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
15 ngày |
2. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, scan hồ sơ và chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
3. Tên TTHC: Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, scan hồ sơ và chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội |
02 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
02 giờ |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
02 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
1. Tên TTHC: Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, scan hồ sơ và chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Phòng |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
06 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét trình Chủ tịch UBND cấp huyện |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
2. Tên TTHC: Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, scan hồ sơ và chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
06 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
3. Tên TTHC: Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, scan hồ sơ và chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
06 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét trình Chủ tịch UBND cấp huyện |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
1. Tên TTHC: Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, scan hồ sơ và chuyển Công an xã xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công an xã thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch UBND cấp xã |
Công an xã |
01 ngày |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, quyết định, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã, lưu trữ hồ sơ điện tử |
UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
03 ngày |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.