ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1364/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 09 tháng 5 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Quyết định số 2077/QĐ-BTP ngày 24/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 773 /TTr-STP ngày 29/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số ........./QĐ-UBND ngày... tháng... năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
1 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
|
2 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
|
3 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
|
4 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
5 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng tỉnh Quảng Bình |
|
6 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh Quảng Bình sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
7 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trong trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh Quảng Bình |
|
8 |
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
|
9 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
10 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
11 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
|
12 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự theo đề nghị của người tập sự |
|
13 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự (trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị giải thể, chuyển đổi) |
|
14 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
15 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
|
16 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
17 |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên (trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng thông báo công chứng viên không còn làm việc tại tổ chức hành nghề công chứng) |
|
18 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
|
19 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
20 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
21 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
|
22 |
Thu hồi quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
|
23 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
24 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
|
25 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
26 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
27 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
28 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
29 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
30 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
31 |
Thành lập Hội công chứng viên |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung hủy bỏ, bãi bỏ |
1 |
T-QBI-262558-TT, thủ tục số 1 mục 1 Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 780/QĐ-UBND |
Đăng ký danh sách công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng |
- Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng |
2 |
T-QBI-262562-TT, thủ tục số 2 mục 1 Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 780/QĐ-UBND |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng |
- Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; |
3 |
T-QBI-262573-TT, thủ tục số 3 mục 1 Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 780/QĐ-UBND |
Bổ nhiệm lại Công chứng viên |
- Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng |
4 |
T-QBI-262630-TT, thủ tục số 4 mục 1 Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 780/QĐ-UBND |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng |
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp Hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng |
5 |
T-QBI-262645-TT, thủ tục số 5 mục 1 Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 780/QĐ-UBND |
Đề nghị rút khỏi tên danh sách tập sự |
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp Hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng |
6 |
T-QBI-262647-TT, thủ tục số 6 mục 1 Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 780/QĐ-UBND |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
- Luật Công chứng năm 2014 |
7 |
T-QBI-262650-TT, thủ tục số 1 mục 2 Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 780/QĐ-UBND |
Thành lập Văn phòng công chứng |
- Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng |
8 |
T-QBI-262657-TT, thủ tục số 2 mục 2 Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 780/QĐ-UBND |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
- Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 54/2015/TT-BTC ngày 21/4/2015 Quy định thu phí sát hạch bổ nhiệm công chứng viên; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, cấp giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
9 |
T-QBI-262662-TT, thủ tục số 3 mục 2 Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 780/QĐ-UBND |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
- Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 54/2015/TT-BTC ngày 21/4/2015 Quy định thu phí sát hạch bổ nhiệm công chứng viên; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, cấp giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
10 |
T-QBI-262667-TT, thủ tục số 4 mục 2 Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 780/QĐ-UBND |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng |
Luật Công chứng năm 2014 |
11 |
T-QBI-262670-TT, thủ tục số 5 mục 2 Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 780/QĐ-UBND |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
- Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng |
12 |
T-QBI-262711-TT, thủ tục số 6 mục 2 Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 780/QĐ-UBND |
Miễn nhiệm công chứng viên |
- Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng |
13 |
T-QBI-262890-TT, thủ tục số 7 mục 2 Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 780/QĐ-UBND |
Bổ nhiệm công chứng viên |
- Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng |
14 |
T-QBI-262892-TT, thủ tục số 8 mục 2 Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 780/QĐ-UBND |
Cấp Thẻ công chứng viên |
- Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 54/2015/TT-BTC ngày 21/4/2015 Quy định thu phí sát hạch bổ nhiệm công chứng viên; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, cấp giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
15 |
T-QBI-262893-TT, thủ tục số 9 mục 2 Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 780/QĐ-UBND |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
- Luật Công chứng năm 2014; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 54/2015/TT-BTC ngày 21/4/2015 Quy định thu phí sát hạch bổ nhiệm công chứng viên; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, cấp giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.