ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1362/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 05 tháng 10 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 277/TTr-SNV ngày 19/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực xây dựng chính quyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi.
1. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC xây dựng chính quyền tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Sở Nội vụ chịu trách nhiệm xây dựng lại nội dung cụ thể TTHC được công bố sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này; thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định của pháp luật; gửi Sở Thông tin và Truyền thông để đăng tải công khai lên phần mềm Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm tra chất lượng nội dung thực hiện.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình điện tử và cập nhật nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này lên phần mềm Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi.
3. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC và kiểm soát việc giải quyết TTHC nêu trên theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ đã công bố tại Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh không được sửa đổi, bổ sung vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành và thay thế quy trình nội bộ giải quyết của 01 TTHC tương ứng trong lĩnh vực xây dựng chính quyền được phê duyệt Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 09/9/2021.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1362/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Ghi chú |
|
I |
Lĩnh vực xây dựng chính quyền |
|||
1 |
Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
Thông tư số 05/2022/TT-BNV ngày 23/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố |
- Sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ. - Rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định (05 ngày làm việc). |
|
II |
Lĩnh vực công chức |
|||
2 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức thay thế Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Sửa đổi, bổ sung phí, lệ phí |
|
3 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
|||
4 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
|||
III |
Lĩnh vực viên chức |
|||
5 |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức thay thế Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Sửa đổi, bổ sung phí, lệ phí |
|
6 |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
|||
7 |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
|||
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI
VỤ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1362/QĐ-UBND ngày
05/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B3.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
1. Thủ tục hành chính thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
Thời gian thực hiện: Theo tiến độ kỳ họp HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
||
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
|||
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ xử lý. |
Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ |
||
B3: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Sở Nội vụ phân công cho Trưởng phòng Xây dựng chính quyền xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04); - Trên phần mềm. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ |
||
Trưởng phòng Xây dựng chính quyền xử lý. |
Trưởng phòng Xây dựng chính quyền |
04 giờ làm việc |
||||
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
- Chuyên viên phòng Xây dựng chính quyền kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo các văn bản có liên quan. - Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan. |
Chuyên viên phòng Xây dựng chính quyền |
07 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Kết quả thẩm định - Dự thảo Tờ trình - Dự thảo Nghị quyết HĐND tỉnh |
||
B5: Trình Trưởng phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Xây dựng chính quyền xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở. |
Trưởng phòng Xây dựng chính quyền |
04 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Duyệt dự thảo văn bản tham mưu lãnh đạo Sở |
||
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, ký các văn bản trình UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
04 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Tờ trình - Các văn bản dự thảo |
|||
B6: Gửi hồ sơ liên thông |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển lại cho Phòng Xây dựng chính quyền để chuyển hồ sơ liên thông. |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ |
||
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông. - Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Văn phòng UBND tỉnh. |
Chuyên viên Phòng Xây dựng chính quyền |
|||||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh, Văn phòng HĐND tỉnh |
||||||
B7: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ. |
Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Phiếu chuyển |
||
B8: Xử lý hồ sơ |
Phòng Nội chính tham mưu xử lý. |
Phòng Nội chính |
Theo tiến độ Kỳ họp UBND gần nhất |
Dự thảo văn bản |
||
B9: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Phê duyệt văn bản |
||
B10: Xem xét, quyết định hồ sơ |
UBND tỉnh tổ chức cuộc họp để xem xét, quyết định để trình HĐND tỉnh. |
Thành viên UBND tỉnh |
Kỳ họp UBND gần nhất |
Thông qua dự thảo Nghị quyết và Tờ trình |
||
B11: Phát hành kết quả giải quyết của UBND tỉnh |
- Phòng Hành chính - Quản trị vào số Văn bản. - Chuyển Hồ sơ qua Văn phòng HĐND tỉnh. |
Phòng Hành chính - Quản trị |
02 ngày làm việc |
Hồ sơ |
||
B12: HĐND tỉnh họp để xem xét thông qua |
HĐND tỉnh họp ban hành Nghị quyết. |
HĐND tỉnh |
Kỳ họp HĐND tỉnh gần nhất |
Nghị quyết HĐND tỉnh |
||
B13: Trả kết quả |
Chuyên viên của Sở Nội vụ tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm; công dân |
Sau khi HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết |
- Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền). |
||
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.