ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1360/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 12 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2229/QĐ-BYT ngày 19 tháng 5 năm 2023 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được quy định tại Thông tư số 08/2023/TT-BYT ngày 14/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 2285/QĐ-BYT ngày 23 tháng 5 năm 2023 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1934/TTr-SYT ngày 02 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 09 thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giám định y khoa và danh mục 04 TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế (Có Danh mục TTHC kèm theo).
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm:
1. Đồng bộ dữ liệu TTHC mới công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các TTHC liên quan
2. Thực hiện giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền và niêm yết, công khai các TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2285/QĐ-BYT ngày 23 tháng 5 năm 2023 của Bộ Y tế tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị theo quy định.
3. Hoàn thành việc cấu hình TTHC trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế các thủ tục hành chính số 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123 thuộc lĩnh vực Giám định y khoa, bãi bỏ các thủ tục hành chính số 99, 100, 101, 102 thuộc lĩnh vực Dược phẩm tại Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế/UBND cấp huyện và UBND cấp xã.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA VÀ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
STT |
Tên thủ tục hành chính (Mã số TTHC) |
Thời gian giải quyết |
Cách thức và địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung sửa đổi |
1. |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động. 1.002706 |
60 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. |
Gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y, 52 Ngô Quyền - Phường Vĩnh Ninh - Thành Phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Căn cứ Thông tư 243/2016/ TT-BTC ngày 11/11/201 6 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
- Luật 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015 Luật vệ sinh an toàn lao động. - Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật Bảo hiểm xã hội. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. - Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. - Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp. |
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y |
- Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời gian giải quyết; - Đối tượng thực hiện; - Lệ phí; - Mẫu đơn tờ khai; - Căn cứ pháp lý; |
2. |
Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động. 1.002671 |
- Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời gian giải quyết; - Đối tượng thực hiện; - Lệ phí; - Căn cứ pháp lý; |
|||||
3. |
Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất. 1.002208 |
||||||
4. |
Hồ sơ khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai. 1.002190 |
||||||
5. |
Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần. 1.002168 |
60 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. |
Gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y, 52 Ngô Quyền - Phường Vĩnh Ninh - Thành Phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Căn cứ Thông tư 243/2016/ TT-BTC ngày 11/11/201 6 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp Y |
||
6. |
Hồ sơ khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát. 1.002136 |
- Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời gian giải quyết; - Đối tượng thực hiện; - Lệ phí; - Mẫu đơn tờ khai; - Căn cứ pháp lý; |
|||||
7. |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp. 1.002694 |
||||||
8. |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động. 1.002146 |
||||||
9. |
Khám giám định tổng hợp. 1.002118 |
* Ghi chú:
- Trong quá trình thực hiện, nếu văn bản liên quan của Bộ Tài chính quy định về mức phí và lệ phí đề cập tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
- Về trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, đối tượng thực hiện, mẫu đơn, tờ khai, kết quả thực hiện và yêu cầu điều kiện của từng TTHC cụ thể đã được công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ Y tế công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn.
II. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN
STT |
Tên thủ tục hành chính (Mã số TTHC) |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu. 1.003994 |
Thông tư số 08/2023/TT-BYT ngày 14/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
Y dược cổ truyền (Dược phẩm) |
Sở Y tế |
2 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu. 1.003937 |
|||
3 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu. 1.003961 |
|||
4 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu. 1.003954 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.