ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1350/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 28 tháng 06 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 167/TTr-SKHĐT ngày 21/6/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ VÀ UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1350/QĐ-UBND ngày 28 tháng 06 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|||||
1 |
Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn |
Không quy định |
Bộ phận “một cửa” Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Không |
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa ngày 12/6/2017; - Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018; - Thông tư số 06/2019/TT-BKHĐT ngày 29/3/2019. |
Lĩnh vực liên hiệp hợp tác xã |
|||||
1 |
Thành lập liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận “một cửa” Sở Kế hoạch và Đầu tư |
200.000 VNĐ |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019; - Nghị quyết Hội đồng nhân dân số 51/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017. |
2 |
Thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận “một cửa” Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Chưa quy định |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019. |
3 |
Thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận “một cửa” Sở Kế hoạch và Đầu tư |
20.000 VNĐ |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019; - Nghị quyết Hội đồng nhân dân số 51/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017. |
4 |
Thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận “một cửa” Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Chưa quy định |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019. |
5 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận “một cửa” Sở Kế hoạch và Đầu tư |
20.000 VNĐ |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019; - Nghị quyết Hội đồng nhân dân số 51/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017. |
6 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận “một cửa” Sở Kế hoạch và Đầu tư |
20.000 VNĐ |
|
7 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận “một cửa” Sở Kế hoạch và Đầu tư |
20.000 VNĐ |
|
8 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận “một cửa” Sở Kế hoạch và Đầu tư |
20.000 VNĐ |
|
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận “một cửa” Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đối với cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã: 20.000 VNĐ - Đối với cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã: Chưa quy định |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019; - Nghị quyết Hội đồng nhân dân số 51/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017. |
10 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận “một cửa” Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Không |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019. |
11 |
Thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận “một cửa” Sở Kế hoạch và Đầu tư |
20.000 VNĐ |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019; - Nghị quyết Hội đồng nhân dân số 51/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017. |
12 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận “một cửa” Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Chưa quy định |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019. |
13 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận “một cửa” Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Không |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019. |
14 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận “một cửa” Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Chưa quy định |
|
15 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận “một cửa” Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Chưa quy định |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
||
1 |
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
|
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
|
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
6
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC TÀI CHÍNH KẾ HOẠCH) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định |
Bộ phận “một cửa” UBND cấp huyện |
100.000 VNĐ |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019; - Nghị quyết Hội đồng nhân dân số 51/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017. |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định |
Bộ phận “một cửa” UBND cấp huyện |
Chưa quy định |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019. |
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định |
Bộ phận “một cửa” UBND cấp huyện |
20.000 VNĐ |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019; - Nghị quyết Hội đồng nhân dân số 51/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017. |
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định |
Bộ phận “một cửa” UBND cấp huyện |
Chưa quy định |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019. |
5 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định |
Bộ phận “một cửa” UBND cấp huyện |
20.000 VNĐ |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019; - Nghị quyết Hội đồng nhân dân số 51/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017. |
6 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định |
Bộ phận “một cửa” UBND cấp huyện |
20.000 VNĐ |
|
7 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định |
Bộ phận “một cửa” UBND cấp huyện |
20.000 VNĐ |
|
8 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định |
Bộ phận “một cửa” UBND cấp huyện |
20.000 VNĐ |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019; - Nghị quyết Hội đồng nhân dân số 51/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017. |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định |
Bộ phận “một cửa” UBND cấp huyện |
- Đối với Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: 20.000 VNĐ - Đối với cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã: Chưa quy định |
|
10 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định |
Bộ phận “một cửa” UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019. |
11 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định |
Bộ phận “một cửa” UBND cấp huyện |
20.000 VNĐ |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019; - Nghị quyết Hội đồng nhân dân số 51/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017. |
12 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định |
Bộ phận “một cửa” UBND cấp huyện |
Chưa quy định |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019. |
13 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định |
Bộ phận “một cửa” UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019. |
14 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định |
Bộ phận “một cửa” UBND cấp huyện |
Chưa quy định |
|
15 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định |
Bộ phận “một cửa” UBND cấp huyện |
Chưa quy định |
|
16 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định |
Bộ phận “một cửa” UBND cấp huyện |
20.000 VNĐ |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014; - Nghị quyết Hội đồng nhân dân số 51/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
|
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.