ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 135/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 24 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 230/TTr-SGDĐT ngày 22/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 (Bốn) quy trình nội bộ thủ tục hành chính chính trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo xây dựng quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Phần I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
1 |
Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh |
Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
2 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện |
Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||
3 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện |
Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
4 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã |
Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh
(Mã TTHC: 2.002593.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên để xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên tiếp nhận, kiểm tra thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
20 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa -Xã hội xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Văn hóa -Xã hội |
UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa -Xã hội trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
2. Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện
(Mã TTHC: 2.002597.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên để xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên tiếp nhận, kiểm tra thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
24 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
3. Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện
(Mã TTHC: 2.002594.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Giáo dục và Đào tạo xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận, rà soát, kiểm tra hồ sơ; tham mưu Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thành lập Hội đồng đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
02 ngày |
Bước 3 |
Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo xem xét ban hành Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Họp hội đồng Hội đồng đánh giá, thẩm định hồ sơ đề nghị công nhận “Đơn vị học tập”; hoàn thiện hồ sơ báo cáo Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo |
20 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét quyết định công nhận đơn vị đạt “Đơn vị học tập” cấp huyện |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Chủ tịch UBND cấp huyện ban hành Quyết định công nhận đơn vị đạt “Đơn vị học tập”, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
4. Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã
(Mã TTHC: 1.005097.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Giáo dục và Đào tạo xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo xem xét, ký duyệt |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
25 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.