UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1347/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 21 tháng 11 năm 2019 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định 157/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 9/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/1/2016 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước; Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh; Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; Thông tư 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về các biện pháp lâm sinh;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 254/TTr-STC ngày 21/8/2019 về việc đề nghị phê duyệt đơn giá cây giống năm 2020; suất đầu tư trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2019-2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá cây giống năm 2020; suất đầu tư trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2019-2020, cụ thể như sau:
1. Đơn giá cây giống trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020:
(Theo biểu số 01)
2. Suất đầu tư trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2019-2020:
(Theo biểu số 02)
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan:
1. Hướng dẫn, kiểm tra các đơn vị trong việc áp dụng và thanh, quyết toán vốn ngân sách nhà nước đối với các chương trình, dự án sử dụng đơn giá cây giống và suất đầu tư trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đảm bảo đúng quy định.
2.Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có sự thay đổi về chính sách, chế độ của nhà nước và biến động về giá cả thị trường hoặc sử dụng loài cây trồng rừng có tính chất đặc biệt; chủ động đề xuất, tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh đơn giá cây giống và suất đầu tư trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để phù hợp với thực tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình liên quan đến việc chuyển mục đích sử dụng rừng và trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG TRÔNG RỪNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 1347/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Loài cây giống |
Kích thước bầu |
Đơn giá |
1 |
Keo tai tượng hạt ngoại |
(6 x 10) cm |
1.151 |
2 |
Keo tai tượng hạt nội |
(6 x 10) cm |
1.064 |
3 |
Keo lai giâm hom |
(6 x 10) cm |
1.741 |
4 |
Keo lai mô |
(6 x 10) cm |
3.037 |
5 |
Mỡ |
(6 x 10) cm |
1.131 |
6 |
Lát hoa |
(7 x 12)cm |
2.346 |
SUẤT ĐẦU TƯ TRỒNG RỪNG THAY THẾ BẰNG CÂY LÁT HOA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2019-2020
(Kèm theo Quyết định số: 1347/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
- Trồng thuần loại bằng cây con có bầu. Giá cây giống: |
2.346 |
Đồng |
|
|
|
||
- Mật độ trồng: |
1.660 |
Cây/ha, cự ly hàng 3 mét, cự ly cây 2 mét ( 3 x 2) |
|
|
|||
- Đơn giá nhân công: Trồng: |
185.600 |
Đồng Chăm sóc: |
185.600 |
Đồng |
|
|
|
- Đối tượng trồng rừng tính bình quân: Loại đất: Nhóm 2, Loại thực bì: Nhóm 2, Cự ly đi làm: Từ 3km đến 4km, Độ dốc rừng: Trên 25 độ. CTKT: F2B3L4>250 |
|||||||
Trồng rừng |
Chăm sóc rừng trồng các năm |
Tổng |
|||||
Hạng mục |
Tổng số |
Hạng mục |
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 |
|
A- Công lao động (Công/ha) |
133,71 |
A- Công lao động (công/ha) |
79,47 |
75,11 |
44,98 |
27,88 |
361,14 |
1- Phát dọn thực bì |
35,17 |
- Lần 1: + Phát thực bì |
24,11 |
24,11 |
17,10 |
19,60 |
120,09 |
2- Cuốc hố (30x30x30cm) |
34,74 |
+ Xới vun gốc D=(0,6-0,8)m |
11,02 |
11,02 |
|
|
56,77 |
3- Lấp hố |
11,85 |
+ Trồng dặm |
4,36 |
|
|
|
16,21 |
4- Vận chuyển + bón phân |
16,94 |
|
|
|
|
|
16,94 |
5- Vận chuyển cây và trồng |
32,02 |
- Lần 2: + Phát thực bì |
15,85 |
15,85 |
19,60 |
|
83,31 |
6- Làm đường ranh cản lửa |
2,00 |
- Lần 3: + Phát thực bì |
15,85 |
15,85 |
|
|
33,70 |
7- Nghiệm thu |
1,00 |
Bảo vệ rừng |
7,28 |
7,28 |
7,28 |
7,28 |
30,12 |
|
|
Nghiệm thu |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
4,00 |
B- Tổng dự toán đầu tư (đồng/ha) |
42.481.393 |
B- Tổng dự toán đầu tư (đồng/ha) |
19.964.966 |
18.384.074 |
11.008.747 |
6.823.330 |
100.667.042 |
I- Trực tiếp phí |
30.969.087 |
I- Trực tiếp phí |
15.138.595 |
13.939.871 |
8.347.470 |
5.173.844 |
73.568.868 |
1- Nhân công |
24.817.127 |
1- Nhân công |
14.749.159 |
13.939.871 |
8.347.470 |
5.173.844 |
67.027.472 |
2 - Vật liệu |
6.151.960 |
2 - Vật liệu |
389.436 |
0 |
0 |
0 |
6.541.396 |
Cây giống |
3.894.360 |
Cây giống |
389.436 |
|
|
|
4.283.796 |
Phân bón 0,2 kg NKP/hố |
2.257.600 |
Phân bón 0,2 kg NKP/hố |
|
|
|
|
2.257.600 |
II- Chi phí khác |
9.489.382 |
II- Chi phí khác |
3.875.658 |
3.568.771 |
2.137.050 |
1.324.565 |
20.395.427 |
1- Chi phí thiết kế |
1.486.602 |
1- Chi phí thiết kế |
|
|
|
|
|
2- Chi phí chung 5% x (1) |
1.548.454 |
2- Chi phí chung 5% x (1) |
756.930 |
696.994 |
417.374 |
258.692 |
3.678.443 |
3- Chi phí quản lý 3% x (1+ 2) |
975.526 |
3- Chi phí quản lý 3% x (1+ 2) |
476.866 |
439.106 |
262.945 |
162.976 |
2.317.419 |
4- Thu nhập chịu thuế tính trước (5,5% x CPTT+CPC) |
1.788.465 |
4- Thu nhập chịu thuế tính trước (5,5% x CPTT+CPC) |
874.254 |
805.028 |
482.066 |
298.790 |
4.248.602 |
5. Thuế GTGT 5% |
1.838.407 |
5. Thuế GTGT 5% |
862.332 |
794.050 |
475.493 |
294.715 |
4.264.997 |
6 - Chi phí thẩm tra quyết toán (0,95%CPTT+CPQL) |
303.474 |
6 - Chi phí thẩm tra quyết toán (0,95%CPTT+CPQL) |
148.347 |
136.600 |
81.799 |
50.700 |
720.920 |
7- Chi phí kiểm tra, giám sát của Quỹ BVPTR tỉnh (5% CPTT) |
1.548.454 |
7- Chi phí kiểm tra, giám sát của Quỹ BVPTR tỉnh (5% CPTT) |
756.930 |
696.994 |
417.374 |
258.692 |
3.678.443 |
III- Chi phí dự phòng 5% (I+II) |
2.022.923 |
III- Chi phí dự phòng 5% (I+II) |
950.713 |
875.432 |
524.226 |
324.920 |
6.702.747 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.