ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1347/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 30 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2319/QĐ-BGDĐT ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3809/TTr-SGDĐT ngày 30 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính thứ tự số 21,22,23,24, 50 phụ lục II và thứ tự số 24, 25, 26, phần B phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang;
- Bãi bỏ Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang.
- Bãi bỏ các thủ tục hành chính số thứ tự 43, 44, 45, 46 và 58 mục 3 Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang;
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số thứ tự 16, 17,42, 44 phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2024 về việc công bố Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Mã TT |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I. |
Bãi bỏ 07 thủ tục hành chính tại Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 |
||||
1 |
1.005065.000.00.00.H01 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
Giáo dục thường xuyên |
UBND tỉnh |
2 |
1.000744.000.00.00.H01 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
Giáo dục thường xuyên |
UBND tỉnh |
|
3 |
1.005057.000.00.00.H01 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
Giáo dục thường xuyên |
UBND tỉnh |
4 |
1.005062.000.00.00.H01 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục thường xuyên |
UBND tỉnh |
5 |
2.000011.000.00.00.H01 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ về phổ cập, xóa mù chữ; Thông tư số 07/2016/TT- BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2026 của Bộ GDĐT về kiểm tra, công nhận đạt chuẩn phổ cập, xóa mù chữ |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND tỉnh |
6 |
1.005106.000.00.00.H01 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ về phổ cập, xóa mù chữ; Thông tư số 07/2016/TT- BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2026 của Bộ GDĐT về kiểm tra, công nhận đạt chuẩn phổ cập, xóa mù chữ |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND cấp huyện |
7 |
1.004439.000.00.00.H01 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
UBND cấp huyện |
8 |
1.004440.000.00.00.H01 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
UBND cấp huyện |
II |
Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính tại Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2024 |
||||
1 |
2.002597.H01 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện. |
Thông tư số 25/2023/TT- BGDĐT ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ GDĐT quy định về đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã, huyện, tỉnh. |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
1.005097.000.00.00.H01 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã |
Thông tư số 25/2023/TT- BGDĐT ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ GDĐT quy định về đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã, huyện, tỉnh. |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.