ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1343/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 21/11/2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài sản có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài sản có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3534/STC-QLG ngày 23/12/2022 và ý kiến thống nhất của các thành viên UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang năm 2023 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau, cụ thể gồm:
1. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I).
2. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II).
3. Giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên (Phụ lục III).
4. Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục IV).
Điều 2. Giá tính thuế tài nguyên tại Điều 1 Quyết định này có hiệu lực thi hành từ 01/01/2023 đến hết ngày 31/12/2023.
Hàng năm (trước ngày 30/10) hoặc trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có biến động về giá (tăng hoặc giảm) 20% trở lên so với giá trong quy định này thì Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với tài nguyên là khoáng sản kim loại, khoáng sản không kim loại và nước thiên nhiên); Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đối với tài nguyên là sản phẩm rừng tự nhiên); Cục Thuế tỉnh (đối với các tài nguyên khác còn lại phải chịu thuế) có trách nhiệm xây dựng, điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên theo chức năng quản lý chuyên ngành và gửi Sở Tài chính tổng hợp, thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 1343/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 UBND của tỉnh)
Mã nhóm, loại TN |
Loại tài nguyên |
ĐVT |
Mức giá (1000đ) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
I101 |
Sắt kim loại |
tấn |
8.000 |
|
I102 |
Quặng Manhetit (có từ tính) |
tấn |
|
|
I10201 |
Hàm lượng Fe < 30% |
tấn |
250 |
|
I10202 |
Hàm lượng 30% < Fe < 40% |
tấn |
350 |
|
I10203 |
Hàm lượng 40% < Fe < 50% |
tấn |
450 |
|
I10204 |
Hàm lượng 50% < Fe < 60% |
tấn |
700 |
|
I10205 |
Hàm lượng Fe > 60% |
tấn |
1.000 |
\ |
I103 |
Quặng Limonit (không từ tính) |
tấn |
|
|
I10301 |
Hàm lượng Fe < 30% |
tấn |
150 |
|
I10302 |
Hàm lượng 30% < Fe < 40% |
tấn |
210 |
|
I10303 |
Hàm lượng 40% < Fe < 50% |
tấn |
280 |
|
I10304 |
Hàm lượng 50% < Fe < 60% |
tấn |
340 |
|
I10305 |
Hàm lượng Fe > 60% |
tấn |
420 |
|
I104 |
Quặng sắt Deluvi |
tấn |
150 |
|
I4 |
Vàng |
|
|
|
I401 |
Quặng vàng gốc |
tấn |
|
|
I40101 |
Hàm lượng Au<2gram/tấn |
tấn |
910 |
|
I40102 |
Hàm lượng 2< Au < 3gram/tấn |
tấn |
1.330 |
|
I40103 |
Hàm lượng 3< Au < 4gram/tấn |
tấn |
1.900 |
|
I40104 |
Hàm lượng 4< Au < 5gram/tấn |
tấn |
2.500 |
|
I40105 |
Hàm lượng 5< Au < 6gram/tấn |
tấn |
3.200 |
|
I40106 |
Hàm lượng 6< Au < 7gram/tấn |
tấn |
3.800 |
|
I40107 |
Hàm lượng 7< Au < 8gram/tấn |
tấn |
4.500 |
|
I40108 |
Hàm lượng Au ≥ 8gram/tấn |
tấn |
5.100 |
|
I402 |
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng |
kg |
750.000 |
|
I403 |
Tĩnh quặng vàng |
|
|
|
I40301 |
Hàm lượng 82 |
tấn |
154.000 |
|
I40302 |
Hàm lượng Au >240gram/tấn |
tấn |
175.000 |
|
I6 |
Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
I602 |
Bạc |
kg |
16.000 |
|
I8 |
Chì, kẽm |
|
|
|
I801 |
Chì, kẽm kim loại |
tấn |
37.000 |
|
I802 |
Tĩnh quặng chì, kẽm |
tấn |
|
|
I80201 |
Tĩnh quặng chì |
tấn |
|
|
I8020101 |
Hàm lượng Pb <50% |
tấn |
11.550 |
|
I8020102 |
Hàm lượng Pb ≥50% |
tấn |
16.500 |
|
I80202 |
Tĩnh quặng kẽm |
tấn |
|
|
I8020201 |
Hàm lượng Zn<50% |
tấn |
4.000 |
|
I8020202 |
Hàm lượng Zn ≥50% |
tấn |
5.000 |
|
I803 |
Quặng chì + kẽm |
tấn |
|
|
I80301 |
Hàm lượng Pb + Zn <5% |
tấn |
560 |
|
I80302 |
Hàm lượng 5%≤Pb + Zn <10% |
tấn |
931 |
|
I80303 |
Hàm lượng 10%≤Pb + Zn <15% |
tấn |
1.330 |
|
I80304 |
Hàm lượng Pb + Zn ≥15% |
tấn |
1.870 |
|
I10 |
Đồng |
|
|
|
I1001 |
Quặng đồng |
tấn |
|
|
I100101 |
Hàm lượng Cu <0,5% |
tấn |
483 |
|
I100102 |
Hàm lượng 0,5% ≤ Cu <1% |
tấn |
959 |
|
I100103 |
Hàm lượng 1% ≤ Cu <2% |
tấn |
1.603 |
|
I100104 |
Hàm lượng 2% ≤ Cu <3% |
tấn |
2.290 |
|
I100105 |
Hàm lượng 3% ≤ Cu <4% |
tấn |
3.120 |
|
I100106 |
Hàm lượng 4% ≤ Cu <5% |
tấn |
4.120 |
|
I100107 |
Hàm lượng Cu ≥5% |
tấn |
5.500 |
|
I1002 |
Tĩnh quặng đồng có hàm lượng 18% < Cu < 20% |
tấn |
16.500 |
|
Thuyết minh
- Cột 4: Mức giá dự kiến là mức giá tối thiểu theo khung giá quy định của Bộ Tài chính (Áp dụng trong năm 2022 tại Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 22/12/20201 của UBND tỉnh).
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG
KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 1343/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 UBND của tỉnh)
Mã nhóm, loại TN |
Loại tài nguyên |
ĐVT |
Mức giá (1000đ) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
II1 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
27 |
|
II2 |
Đá, sỏi |
m3 |
|
|
II201 |
Sỏi |
m3 |
|
|
II20101 |
Sỏi trắng |
m3 |
400 |
|
II20102 |
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m3 |
100 |
|
II202 |
Đá xây dựng |
m3 |
|
|
II20203 |
Đá làm vật liệu XD thông thường |
m3 |
|
|
II2020301 |
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
70 |
|
II2020302 |
Đá hộc, đá base |
m3 |
77 |
|
II2020303 |
Đá cấp phối |
m3 |
80 |
|
II2020304 |
Đá dăm các loại |
m3 |
90 |
|
II2020305 |
Đá lô ca |
m3 |
140 |
|
II2020306 |
Đá chẻ, |
m3 |
280 |
|
II2020307 |
Đá bụi, mạt đá |
m3 |
60 |
|
II20204 |
Đá bazan dạng cục, cột (trụ) |
m3 |
1.000 |
|
II3 |
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
m3 |
|
|
II301 |
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
63 |
|
II302 |
Đá sản xuất xi măng |
m3 |
|
|
II30201 |
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
84 |
|
II30202 |
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
63 |
|
II30203 |
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
m3 |
|
|
II3020301 |
Đá Puzolan (khoáng sản khai thác) |
m3 |
100 |
|
II3020302 |
Đá cát kết silic(khoáng sản khai thác) |
m3 |
45 |
|
II3020303 |
Đá cát kết đen(khoáng sản khai thác) |
m3 |
45 |
|
II3020304 |
Quặng laterit sốt (khoáng sản khai thác) |
tấn |
105 |
|
II5 |
Cát |
|
|
|
II501 |
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
m3 |
56 |
|
II502 |
Cát xây dựng |
m3 |
|
|
II50201 |
Cát đen dùng trong xây dựng |
m3 |
56 |
|
II50202 |
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m3 |
105 |
|
II503 |
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
105 |
|
II7 |
Đất làm gạch |
m3 |
50 |
|
II9 |
Sét chịu lửa |
|
|
|
II901 |
Sét chịu lửa mầu trắng, xám, xám trắng |
m3 |
266 |
|
II902 |
Sét chịu lửa các mầu còn lại |
m3 |
126 |
|
II11 |
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
II1101 |
Cao lanh (khoáng sản khai thác chưa rây) |
tấn |
150 |
|
II1102 |
Cao lanh dưới rây |
tấn |
560 |
|
II1103 |
Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) |
tấn |
150 |
|
II16 |
Than Antraxit hầm lò |
|
|
|
II1601 |
Than sạch trong than khai thác (Cám từ 0-15, cục-15) |
tấn |
1.306 |
|
II1602 |
Than cục |
tấn |
|
|
II160201 |
Than cục 1a, 1b,1c |
tấn |
2.785 |
|
II160202 |
Than cục 2a, 2b |
tấn |
3.281 |
|
II160203 |
Than cục 3a, 3b |
tấn |
3.438 |
|
II160204 |
Than cục 4a, 4b |
tấn |
3.405 |
|
II160205 |
Than cục 5a, 5b |
tấn |
3.051 |
|
II160206 |
Than cục 6a, 6b,6c |
tấn |
2.747 |
|
II160207 |
Than cục 7a, 7b,7c |
tấn |
1.352 |
|
II160208 |
Than cục 8a, 8b,8c |
tấn |
828 |
|
II1603 |
Than cám |
|
|
|
II160301 |
Than cám 1 |
tấn |
2.606 |
|
II160302 |
Than cám 2 |
tấn |
2.713 |
|
II160303 |
Than cám 3a,3b,3c |
tấn |
2.238 |
|
II160304 |
Than cám 4a, 4b |
tấn |
1.707 |
|
II160305 |
Than cám 5a, 5b |
tấn |
1.350 |
|
II160306 |
Than cám 6a, 6b |
tấn |
1.066 |
|
II160307 |
Than cám 7a, 7b,7c |
tấn |
804 |
|
II1604 |
Than bùn |
|
|
|
II160401 |
Than bùn tuyển 1a,1b |
tấn |
805 |
|
II160402 |
Than bùn tuyển 2a,2b |
tấn |
715 |
|
II160403 |
Than bùn tuyển 3a,3b, 3c |
tấn |
568 |
|
II160404 |
Than bùn tuyển 4a,4b,4c |
tấn |
465 |
|
II17 |
Than Antraxit lộ thiên |
|
|
|
II1701 |
Than sạch trong than khai thác (Cám từ 0-15, cục-15) |
tấn |
1.306 |
|
II1702 |
Than cục |
tấn |
|
|
II170201 |
Than cục 1a, 1b,1c |
tấn |
2.785 |
|
II170202 |
Than cục 2a, 2b |
tấn |
3.281 |
|
II170203 |
Than cục 3a, 3b |
tấn |
3.438 |
|
II170204 |
Than cục 4a, 4b |
tấn |
3.405 |
|
II170205 |
Than cục 5a, 5b |
tấn |
3.051 |
|
II170206 |
Than cục don 6a, 6b,6c |
tấn |
2.747 |
|
II170207 |
Than cục don 7a, 7b,7c |
tấn |
1.352 |
|
II170208 |
Than cục don 8a, 8b,8c |
tấn |
828 |
|
II1703 |
Than cám |
|
|
|
II170301 |
Than cám 1 |
tấn |
2.606 |
|
II170302 |
Than cám 2 |
tấn |
2.713 |
|
II170303 |
Than cám 3a,3b,3c |
tấn |
2.238 |
|
II170304 |
Than cám 4a, 4b |
tấn |
1.707 |
|
II170305 |
Than cám 5a, 5b |
tấn |
1.350 |
|
II170306 |
Than cám 6a, 6b |
tấn |
1.066 |
|
II170307 |
Than cám 7a, 7b,7c |
tấn |
804 |
|
II1704 |
Than bùn |
|
|
|
II170401 |
Than bùn tuyển 1a,1b |
tấn |
805 |
|
II170402 |
Than bùn tuyển 2a,2b |
tấn |
715 |
|
II170403 |
Than bùn tuyển 3a,3b, 3c |
tấn |
568 |
|
II170404 |
Than bùn tuyển 4a,4b,4c |
tấn |
465 |
|
II18 |
Than nâu, than mỡ |
|
|
|
II1801 |
Than nâu |
tấn |
760 |
|
II1802 |
Than mỡ |
tấn |
|
|
II180201 |
Than mỡ có độ tro khô AK dưới 40% |
tấn |
1.750 |
|
II180202 |
Than mỡ có độ tro khô AK từ 40% trở lên |
tấn |
910 |
|
II19 |
Than khác |
tấn |
|
|
II1901 |
Than bùn |
tấn |
280 |
|
II1902 |
Than bùn tuyển khác |
tấn |
136 |
|
II1903 |
Than bã sàng |
tấn |
206 |
|
II1904 |
Xít thải than |
tấn |
192 |
|
II1905 |
Than cám trong than nguyên khai 0-15 mm |
tấn |
1.523 |
|
II1906 |
Than cục trong than nguyên khai 15- 100mm |
tấn |
2.302 |
|
|
|
|
||
|
|
|
||
II240101 |
Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 nhỏ hơn 20% |
Tấn |
40 |
|
II240102 |
Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 nhỏ hơn 20% |
Tấn |
110 |
|
II240103 |
Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 nhỏ hơn 20% |
Tấn |
300 |
|
II240104 |
Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 nhỏ hơn 20% |
Tấn |
600 |
|
II240105 |
Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 nhỏ hơn 20% |
Tấn |
800 |
|
Thuyết minh: Cột 4: Mức giá dự kiến là mức giá tối thiểu theo khung giá quy định của Bộ Tài chính (Áp dụng trong năm 2022 tại Quyết định số 1544/QĐ- UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh).
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ
NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1343/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh )
Mã nhóm, loại TN |
Loại tài nguyên |
ĐVT |
Mức giá (1000đ) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
III |
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
|
III1 |
Gỗ nhóm I |
|
|
|
III101 |
Cẩm lai |
m3 |
|
|
III10101 |
D< 25 cm |
m3 |
14.500 |
|
III10102 |
25 cm ≤ D<50cm |
m3 |
28.000 |
|
III10103 |
D≥ 50cm |
m3 |
36.000 |
|
III102 |
Cẩm liên (cà gần) |
m3 |
7.300 |
|
III103 |
Dáng hương (Giáng hương) |
m3 |
26.000 |
|
III104 |
Du sam |
m3 |
24.000 |
|
III105 |
Gõ đỏ (Cà te/ Hồ bi) |
|
|
|
III10501 |
D< 25 cm |
m3 |
6.500 |
|
III10502 |
25 cm ≤D<50cm |
m3 |
28.000 |
|
III10503 |
D≥ 50cm |
m3 |
35.000 |
|
III106 |
Gụ |
|
|
|
III10601 |
D<25 cm |
m3 |
6.000 |
|
III10602 |
25cm≤D<50 cm |
m3 |
12.000 |
|
III10603 |
D ≥50 cm |
m3 |
16.000 |
|
III107 |
Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
III10701 |
D<25 cm |
m3 |
4.000 |
|
III10702 |
25cm ≤D<50 cm |
m3 |
8.500 |
|
III10703 |
D ≥50 cm |
m3 |
15.000 |
|
III108 |
Hoàng đàn |
m3 |
40.000 |
|
III109 |
Huệ mộc, sưa (Trắc thổi/Huỳnh đàn đỏ) |
m3 |
4.000.00 0 |
|
III110 |
Huỳnh đường |
m3 |
8.400 |
|
III111 |
Hương |
|
|
|
III11101 |
D<25 cm |
m3 |
7.500 |
|
III11102 |
25cm ≤D<50 cm |
m3 |
18.700 |
|
III11103 |
D ≥50 cm |
m3 |
22.800 |
|
III112 |
Hương tía |
m3 |
16.800 |
|
III113 |
Lát |
m3 |
11.400 |
|
III114 |
Mun |
m3 |
17.000 |
|
III115 |
Muồng đen |
m3 |
6.600 |
|
III16 |
Pơ mu |
m3 |
|
|
III1601 |
D<25 cm |
m3 |
9.360 |
|
III |
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
|
III1602 |
25cm ≤D<50 cm |
m3 |
18.000 |
|
III1603 |
D ≥50 cm |
m3 |
24.000 |
|
III117 |
Sơn tuyết |
m3 |
10.000 |
|
III118 |
Trai |
m3 |
11.000 |
|
III119 |
Trắc |
m3 |
|
|
III11901 |
D<25 cm |
m3 |
7.300 |
|
III11902 |
25 ≤D<50 cm |
m3 |
14.500 |
|
III11903 |
35cm≤D<50 cm |
m3 |
28.000 |
|
III11904 |
50cm≤D<65 cm |
m3 |
73.900 |
|
III11905 |
D≥65 cm |
m3 |
180.000 |
|
III120 |
Các loại khác |
m3 |
|
|
|
D<25 cm |
m3 |
6.000 |
|
|
25cm≤D<35 cm |
m3 |
8.400 |
|
|
35cm≤D<50 cm |
m3 |
12.000 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
23.000 |
|
III2 |
Gỗ nhóm II |
m3 |
|
|
III201 |
Cẩm xe |
m3 |
7.000 |
|
III202 |
Đinh (Đinh hương) |
m3 |
7.000 |
|
|
D<25 cm |
m3 |
9.500 |
|
|
25≤D<50 cm |
m3 |
13.000 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
17.000 |
|
III203 |
Lim xanh |
m3 |
|
|
|
Lim xanh (D<25 cm) |
m3 |
7.600 |
|
|
Lim xanh (25 cm≤D<50) |
m3 |
14.000 |
|
|
Lim xanh (D≥50 cm) |
m3 |
16.000 |
|
III204 |
Nghiến |
m3 |
|
|
|
D<25 cm |
m3 |
4.800 |
|
|
25 cm≤D<50 cm |
m3 |
8.000 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
11.500 |
|
III205 |
Kiền kiền |
m3 |
|
|
|
D<25 cm |
m3 |
6.000 |
|
|
25≤D<50 cm |
m3 |
9.000 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
15.000 |
|
III 206 |
Da đá |
m3 |
6.500 |
|
III 207 |
Sao xanh |
m3 |
7.000 |
|
III 208 |
Sến |
m3 |
10.000 |
|
III 209 |
Sến mật |
m3 |
6.000 |
|
III 210 |
Sến mù |
m3 |
4.4000 |
|
III 211 |
Táu mật |
m3 |
10.000 |
|
III 212 |
Trai ly |
m3 |
13.800 |
|
III 213 |
Xoay |
m3 |
|
|
|
D<25 cm |
m3 |
3.700 |
|
|
25≤D<50 cm |
m3 |
5.000 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
8.000 |
|
III 214 |
Các loại khác |
m3 |
|
|
|
D<25 cm |
m3 |
4.000 |
|
|
25≤D<50 cm |
m3 |
9.000 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
12.000 |
|
III3 |
Gỗ nhóm III |
|
|
|
III 301 |
Bằng lăng |
m3 |
5.000 |
|
III 302 |
Cà chắc, (cà chí) |
m3 |
|
|
|
D<25 cm |
m3 |
3.100 |
|
|
25≤D<50 cm |
m3 |
4.200 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
6.000 |
|
III 303 |
Cà ổi |
m3 |
6.000 |
|
III 304 |
Chò chỉ |
m3 |
|
|
|
D<25 cm |
m3 |
3.200 |
|
|
25≤D<50 cm |
m3 |
5.000 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
10.000 |
|
III 305 |
Chò chai, chua khát |
m3 |
6.000 |
|
III 307 |
Dạ hương |
m3 |
7.200 |
|
III 308 |
Giổi |
|
|
|
|
D<25 cm |
m3 |
9.000 |
|
|
25≤D<50 cm |
m3 |
13.000 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
18.000 |
|
III 319 |
Re mít |
m3 |
5.000 |
|
III 320 |
Các loại khác |
m3 |
|
|
|
D<25 cm |
m3 |
2.400 |
|
|
25cm≤D<35 cm |
m3 |
4.000 |
|
|
35cm≤D<50 cm |
m3 |
6.600 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
8.000 |
|
III4 |
Gỗ nhóm IV |
m3 |
|
|
III 401 |
Bô bô |
m3 |
|
|
|
Chiều dài <2m |
m3 |
2.000 |
|
|
Chiều dài ≥2m |
m3 |
3.600 |
|
III 401 |
Re (De) |
m3 |
6.000 |
|
III 407 |
Mỡ |
m3 |
1.200 |
|
III 408 |
Sến bobo |
m3 |
3.500 |
|
III 409 |
Lim sừng |
m3 |
3.500 |
|
III 410 |
Thông |
m3 |
2.500 |
|
III 411 |
Thông lông gà |
m3 |
5.400 |
|
III 412 |
Thông ba lá |
m3 |
3.300 |
|
III 413 |
Thông nàng |
m3 |
|
|
|
Thông nàng (D<35) |
m3 |
2.000 |
|
|
Thông nàng (D>35 |
m3 |
4.000 |
|
III 414 |
Vàng tâm |
m3 |
7.000 |
|
III 415 |
Các loại khác |
m3 |
|
|
|
D<25 cm |
m3 |
1.800 |
|
|
25cm≤D<35 cm |
m3 |
3.200 |
|
|
35cm≤D<50 cm |
m3 |
4.200 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
6.000 |
|
III5 |
Nhóm gỗ V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
m3 |
|
|
III 501 |
Gỗ nhóm V |
m3 |
|
|
III 50101 |
Chò xanh |
m3 |
6.000 |
|
|
Lim vang (Lim xẹt) |
m3 |
5.400 |
|
|
Sau sau, thẩu tấu |
m3 |
800 |
|
III 50113 |
Các loại khác |
|
|
|
|
D<25 cm |
m3 |
1.800 |
|
|
25cm≤D<50 cm |
m3 |
3.000 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
5.500 |
|
III 502 |
Gỗ nhóm VI |
m3 |
|
|
III 50201 |
Bạch đàn |
m3 |
|
|
|
Bạch đàn (D<20) |
m3 |
2.000 |
|
|
Bạch đàn (20-29) |
m3 |
2.200 |
|
|
Bạch đàn (D>30) |
m3 |
2.400 |
|
III 50202 |
Cảng lò |
m3 |
3.600 |
|
|
Chò |
m3 |
4.300 |
|
|
Chò nâu |
m3 |
4.800 |
|
III 50205 |
Keo |
|
|
|
|
Keo (D<20) |
m3 |
2.000 |
|
|
Keo (20-29) |
m3 |
2.000 |
|
|
Keo (D>30) |
m3 |
2.400 |
|
III 50206 |
Kháo vàng |
m3 |
3.000 |
|
III 50210 |
Xoan đào |
m3 |
3.700 |
|
III 50211 |
Sấu |
m3 |
8.820 |
|
|
Trám hồng |
m3 |
3.000 |
|
III 50212 |
Các loại khác |
m3 |
|
|
|
D<25 cm |
m3 |
1.300 |
|
|
25cm≤D<50 cm |
m3 |
2.600 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
5.000 |
|
III503 |
Gỗ nhóm VII |
m3 |
|
|
III 50301 |
Gáo vàng |
m3 |
2.800 |
|
|
Trám trắng |
m3 |
2.500 |
|
|
Vạng Trứng |
m3 |
3.000 |
|
|
Xoan |
m3 |
2.000 |
|
III 50307 |
Các loại khác |
m3 |
|
|
|
D<25 cm |
m3 |
1.300 |
|
|
25cm≤D<50 cm |
m3 |
2.800 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
4.000 |
|
III504 |
Gỗ nhóm VIII |
m3 |
|
|
III 50401 |
Bồ đề |
m3 |
1.200 |
|
III 50402 |
Bộp (đa xanh) |
m3 |
|
|
III 50403 |
Trụ mỏ |
m3 |
1.000 |
|
III 50404 |
Các loại khác |
m3 |
|
|
|
D<25 cm |
m3 |
1.000 |
|
|
D≥25 cm |
m3 |
2.800 |
|
III 505 |
Các loại gỗ khác |
m3 |
|
|
III 6 |
Cành ngọn, gốc , rễ |
m3 |
|
|
III 601 |
Cành, ngọn (tính bằng 10%- 30% giá bán gỗ tương ứng) |
m3 |
|
|
III 602 |
Gốc, rễ (tính bằng 30%-50% giá bán gỗ tương ứng) |
m3 |
|
|
III7 |
Củi (01 Ste = 0,7 m3) |
Ste |
600 |
|
III8 |
Tre, Trúc, Nứa, Mai, Giang, Tranh, vầu, Lồ ô |
|
|
|
III801 |
Tre |
|
|
|
III 80101 |
D < 5cm |
Cây |
8 |
|
III 80102 |
5cm< D < 6cm |
Cây |
13 |
|
III 80103 |
6cm< D < 10cm |
Cây |
21 |
|
III 80103 |
D>10cm |
Cây |
30 |
|
III802 |
Trúc |
Cây |
7 |
|
III80301 |
Nứa D < 7cm |
Cây |
3 |
|
III80302 |
Nứa D> 7cm |
Cây |
6 |
|
III804 |
Mai |
|
|
|
|
D < 6cm |
Cây |
13 |
|
|
6cm< D < 10cm |
Cây |
21 |
|
|
D> 10cm |
Cây |
30 |
|
III805 |
Vầu |
Cây |
|
|
|
D < 6cm |
Cây |
8 |
|
|
6cm< D < 10cm |
Cây |
15 |
|
|
D> 10cm |
Cây |
21 |
|
|
Dóc |
Cây |
2 |
|
|
Song |
|
|
|
|
Loại Ф>40cm |
Kg |
40 |
|
|
Loại (30mm <Ф<40mm) |
Kg |
35 |
|
|
Loại Ф>15mm-30mm |
Kg |
14 |
|
|
Loại Ф từ 15 mm trở xuống |
Kg |
4 |
|
|
Mây |
Kg |
8 |
|
III 11 |
Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên |
|
|
|
|
Quế (tươi) |
Kg |
30 |
|
|
Quế (khô) |
Kg |
110 |
|
|
Nấm hương khô |
Kg |
140 |
|
|
Ba kích tươi |
Kg |
125 |
|
|
Nhựa trám |
Kg |
70 |
|
|
Nấm lim (tươi) |
Kg |
110 |
|
|
Bồ cót, thảo quả |
Kg |
300 |
|
|
Măng khô |
Kg |
150 |
|
Thuyết minh: Cột 4: Mức giá dự kiến là mức giá tối thiểu theo khung giá quy định của Bộ Tài chính (Áp dụng trong năm 2022 tại Quyết định số 1544/QĐ- UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh); D: Đường kính cây.
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1343/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh)
Mã nhóm, loại TN |
Loại tài nguyên |
ĐVT |
Mức giá (1.000 đ) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
V |
Nước thiên nhiên |
|
|
|
V1 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
V101 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
V10101 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
m3 |
200 |
|
V10102 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc,khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc bỏ một số hợp chất vô cơ) |
m3 |
450 |
|
V10103 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
m3 |
1.100 |
|
V10104 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên hiên dùng để ngâm tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch |
m3 |
20 |
|
V102 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
|
|
V10201 |
Nước thiên nhiên khai thác đóng chai, đóng hộp |
100 |
|
|
V10202 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
500 |
|
|
V2 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
m3 |
|
|
V201 |
Nước mặt |
m3 |
2,5 |
|
V202 |
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
3 |
|
V3 |
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
m3 |
|
|
V301 |
Nước thiên nhiên dùng trong SX rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
40 |
|
V302 |
Nước thiên nhiên dùng cho khai kháng |
m3 |
40 |
|
V303 |
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho SX, chế biến thủy sản, nông sản) |
m3 |
3 |
|
Thuyết minh: Cột 4: Mức giá dự kiến là mức giá tối thiểu theo khung giá quy định của Bộ Tài chính (Áp dụng trong năm 2021 tại Quyết định số 1544/QĐ- UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh).
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.