ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1342/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 28 tháng 08 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 134/TTr-STC ngày 03/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn. Cụ thể:
- Danh mục 17 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính.
- Danh mục 12 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 15 Mục B Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt thay thế Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 23, 26, 27 Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (17 TTHC)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
1.005416.000.00.00.H37 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư. |
Số thứ tự 01 mục I phần A thuộc lĩnh vực Quản lý công sản ban hành kèm theo Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản, lĩnh vực Tài chính ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND các huyện, thành phố tỉnh Lạng Sơn. |
Quyết định số 1075/QĐ- BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
2 |
1.005417.000.00.00.H37 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị. |
Số thứ tự 02 mục I phần A thuộc lĩnh vực Quản lý công sản ban hành kèm theo Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
3 |
1.005426.000.00.00.H37 |
Quyết định thanh lý tài sản công. |
Số thứ tự 11 mục I phần A thuộc lĩnh vực Quản lý công sản ban hành kèm theo Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
4 |
1.005427.000.00.00.H37 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công. |
Số thứ tự 12 mục I phần A thuộc lĩnh vực Quản lý công sản ban hành kèm theo Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính |
5 |
1.005428.000.00.00.H37 |
Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại. |
Số thứ tự 13 mục I phần A thuộc lĩnh vực Quản lý công sản ban hành kèm theo Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
6 |
1.005430.000.00.00.H37 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê. |
Số thứ tự 15 mục I phần A thuộc lĩnh vực Quản lý công sản ban hành kèm theo Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
7 |
1.005431.000.00.00.H37 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết. |
Số thứ tự 16 mục I phần A thuộc lĩnh vực Quản lý công sản ban hành kèm theo Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
8 |
1.005422.000.00.00.H37 |
Quyết định điều chuyển tài sản công. |
Số thứ tự 07 mục I phần A thuộc lĩnh vực Quản lý công sản ban hành kèm theo Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
9 |
1.005432.000.00.00.H37 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
Số thứ tự 17 mục I phần A thuộc lĩnh vực Quản lý công sản ban hành kèm theo Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
10 |
1.005418.000.00.00.H37 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công. |
Số thứ tự 03 mục I phần A thuộc lĩnh vực Quản lý công sản ban hành kèm theo Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Quyết định số 1075/QĐ- BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính |
11 |
1.005420.000.00.00.H37 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. |
Số thứ tự 05 mục I phần A thuộc lĩnh vực Quản lý công sản ban hành kèm theo Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
12 |
1.005421.000.00.00.H37 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
Số thứ tự 06 mục I thuộc lĩnh vực Quản lý công sản ban hành kèm theo Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
13 |
1.005423.000.00.00.H37 |
Quyết định bán tài sản công. |
Số thứ tự 08 mục I phần A thuộc lĩnh vực Quản lý công sản ban hành kèm theo Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
14 |
1.005424.000.00.00.H37 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
Số thứ tự 09 mục I phần A thuộc lĩnh vực Quản lý công sản ban hành kèm theo Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
15 |
1.005425.000.00.00.H37 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công. |
Số thứ tự 10 mục I phần A thuộc lĩnh vực Quản lý công sản ban hành kèm theo Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Quyết định số 1075/QĐ- BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính |
16 |
1.005433.000.00.00.H37 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án. |
Số thứ tự 18 mục I phần A thuộc lĩnh vực Quản lý công sản ban hành kèm theo Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
17 |
1.006216.000.00.00.H37 |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất. |
Số thứ tự 6 mục I kèm theo Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 8/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (12 TTHC)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
1.005416.000.00.00.H37 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư. |
Số thứ tự 01 mục I phần B thuộc lĩnh vực Quản lý công sản ban hành kèm theo Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Quyết định số 1075/QĐ- BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
2 |
1.005417.000.00.00.H37 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị. |
Số thứ tự 02 mục I phần B thuộc lĩnh vực Quản lý công sản ban hành kèm theo Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh . |
|
3 |
1.005426.000.00.00.H37 |
Quyết định thanh lý tài sản công. |
Số thứ tự 10 mục I phần B thuộc lĩnh vực Quản lý công sản ban hành kèm theo Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh . |
|
4 |
1.005427.000.00.00.H37 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công. |
Số thứ tự 11 mục I phần B thuộc lĩnh vực Quản lý công sản ban hành kèm theo Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh . |
|
5 |
1.005428.000.00.00.H37 |
Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại. |
Số thứ tự 12 mục I phần B thuộc lĩnh vực Quản lý công sản ban hành kèm theo Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh . |
|
6 |
1.005422.000.00.00.H37 |
Quyết định điều chuyển tài sản công. |
Số thứ tự 06 mục I phần B thuộc lĩnh vực Quản lý công sản ban hành kèm theo Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh . |
|
7 |
1.005418.000.00.00.H37 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công. |
Số thứ tự 05 mục I phần B thuộc lĩnh vực Quản lý công sản ban hành kèm theo Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh . |
Quyết định số 1075/QĐ- BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính |
8 |
1.005420.000.00.00.H37 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. |
Số thứ tự 03 mục I phần B thuộc lĩnh vực Quản lý công sản ban hành kèm theo Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh . |
|
9 |
1.005421.000.00.00.H37 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
Số thứ tự 04 mục I phần B thuộc lĩnh vực Quản lý công sản ban hành kèm theo Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh . |
|
10 |
1.005423.000.00.00.H37 |
Quyết định bán tài sản công. |
Số thứ tự 07 mục I phần B thuộc lĩnh vực Quản lý công sản ban hành kèm theo Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh . |
|
11 |
1.005424.000.00.00.H37 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
Số thứ tự 08 mục I phần B thuộc lĩnh vực Quản lý công sản ban hành kèm theo Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh . |
|
12 |
1.005425.000.00.00.H37 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công. |
Số thứ tự 09 mục I phần B thuộc lĩnh vực Quản lý công sản ban hành kèm theo Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh . |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.