ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1337/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 16 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 665/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Căn cứ Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Căn cứ Công văn số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh sách thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 385/TTr-STNMT ngày 03 tháng 4 năm 2024; Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 36/TTr-SGTVT ngày 11 tháng 4 năm 2024 và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 121/TTr-SNN ngày 15 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 33 thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã được cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình (Phụ lục 01 kèm theo) và Danh mục 20 thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã được cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần (Phụ lục 02 kèm theo) trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định (tại địa chỉ:https://dichvucong.binhdinh.gov.vn) và Cổng Dịch vụ công quốc gia (tại địa chỉ:https://dichvucong.gov.vn).
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3532/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2023 và Quyết định số 3533/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần, toàn trình của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC 33 DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1337/QĐ-UBND ngày 16/4/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
A. DANH MỤC 26 DVC TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CẤP TỈNH
I. DANH MỤC 02 DVC TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRONG LĨNH VỰC NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ |
1 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có quy mô vừa và nhỏ |
2.001738 |
2 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
1.004253 |
|
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
II. DANH MỤC 03 DCV TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRONG LĨNH VỰC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ |
1 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
2.000847 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
1.001919 |
3 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
1.001826 |
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
III. DANH MỤC 21 DVC TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRONG LĨNH VỰC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ |
1 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
1.008129 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
1.008127 |
3 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
1.003524 |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
1.004839 |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
1.011479 |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
1.011477 |
7 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
2.001795 |
8 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh. |
2.001793 |
9 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.004385 |
10 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.003921 |
11 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.003893 |
12 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
2.001401 |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
1.003586 |
14 |
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
1.012075 |
15 |
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
1.012074 |
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
1.012004 |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
1.012003 |
18 |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
1.012000 |
19 |
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
1.011999 |
20 |
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
1.012002 |
21 |
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (mới) |
1.012001 |
|
Tổng cộng: 21 TTHC |
|
B. DANH MỤC 06 DVC TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CẤP HUYỆN
I. DANH MỤC DVC TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRONG LĨNH VỰC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ |
1 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
1.009455 |
2 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
1.009453 |
3 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
1.009454 |
4 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
1.009452 |
5 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
1.003658 |
6 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
2.001218 |
Tổng cộng: 06 TTHC |
|
C. DANH MỤC 01 DVC TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CẤP XÃ
I. DANH MỤC DVC TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRONG LĨNH VỰC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ |
1 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
1.008838 |
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC 20 DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1337/QĐ-UBND ngày 16/4/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
A. DANH MỤC 16 DVC TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CẤP TỈNH
I. DANH MỤC 11 DVC TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TRONG LĨNH VỰC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
1.002030 |
2 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.002007 |
3 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
2.000881 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
2.000872 |
5 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
1.001994 |
6 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
1.010707 |
7 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
1.002286 |
8 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
1.001737 |
9 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
1.001577 |
10 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
1.002063 |
11 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
1.002046 |
Tổng cộng: 11 TTHC |
|
II. DANH MỤC 05 DVC TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TRONG LĨNH VỰC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ |
1 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
1.000084 |
2 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
1.000081 |
3 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
3.000152 |
4 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
1.000065 |
5 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
1.005319 |
|
Tổng cộng: 05 TTHC |
|
B. DANH MỤC 02 DCV TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CẤP HUYỆN
I. DANH MỤC 02 DVC TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TRONG LĨNH VỰC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ |
1 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
2.001214 |
2 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
2.001211 |
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
C. DANH MỤC 02 DVC TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CẤP XÃ
I. DANH MỤC 02 DVC TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TRONG LĨNH VỰC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ |
1 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
2.001214 |
2 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
2.001211 |
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.