ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1331/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 12 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên (có phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định này bãi bỏ một số thủ tục hành chính công bố tại các Quyết định như sau:
1. Bãi bỏ 07 thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành (số thứ tự 01 và từ số thứ tự số 03 - 08) tại Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên;
2. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành tại Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên;
3. Bãi bỏ 07 thủ tục hành chính tại Quyết định số 3996/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh.
(có phụ lục II kèm theo)
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
CHÍNH LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1331/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ |
||||
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên (Địa chỉ: Số 5, đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên) |
Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: + Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên (Địa chỉ: Số 5, đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên) |
Không có |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên (Địa chỉ: Số 5, đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên) |
Không có |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |
4 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên (Địa chỉ: Số 5, đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên) |
Không có |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |
5 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
10 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên (Địa chỉ: Số 5, đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên) |
Không có |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |
6 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên (Địa chỉ: Số 5, đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên) |
50.000 đồng/hồ sơ (Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính) |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |
7 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên (Địa chỉ: Số 5, đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên) |
Không có |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |
8 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên (Địa chỉ: Số 5, đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên) |
Không có |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |
9 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên (Địa chỉ: Số 5, đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên) |
Không có |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1331/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
I. Danh mục thủ tục hành chính theo Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
STT |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Xuất bản, In và Phát hành |
Quyết định số 432/QĐ-BTTTT ngày 27/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
2 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Quyết định số 432/QĐ-BTTTT ngày 27/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
3 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Quyết định số 432/QĐ-BTTTT ngày 27/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
4 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
Xuất bản, In và Phát hành |
Quyết định số 432/QĐ-BTTTT ngày 27/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
5 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Xuất bản, In và Phát hành |
Quyết định số 432/QĐ-BTTTT ngày 27/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
6 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Quyết định số 432/QĐ-BTTTT ngày 27/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
7 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Quyết định số 432/QĐ-BTTTT ngày 27/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ theo Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
STT |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
|
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Quyết định số 432/QĐ-BTTTT ngày 27/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
III. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ theo Quyết định số 3996/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh
STT |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Xuất bản, In và Phát hành |
2 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
3 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
4 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
Xuất bản, In và Phát hành |
5 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Xuất bản, In và Phát hành |
6 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
7 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.