ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1327/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 19 tháng 04 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NÔNG CỐNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Công văn số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16/10/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 158/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 khóa XVI, kỳ họp thứ 15 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống tại Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 18/3/2016;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 352/TTr-UBND ngày 31/3/2016, kèm theo Báo cáo thẩm định số 71/BC-HĐTĐ ngày 31/3/2016 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nông Cống,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Nông Cống với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2016:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích |
|
28.511,21 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.349,43 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.849,60 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.312,18 |
(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
100,66 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,00 |
(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng cộng |
|
52,72 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
51,02 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,70 |
(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng cộng |
|
13,17 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9,66 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,51 |
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1327/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
Hoàng Giang |
Hoàng Sơn |
Tân Khang |
Tân Phúc |
Tân Thọ |
Trung Chính |
Trung Thành |
Trung Ý |
Tế Tân |
Tế Nông |
Tế Thắng |
Tế Lợi |
TT. Nông Cống |
Minh Nghĩa |
Minh Khôi |
Vạn Hòa |
Vạn Thắng |
Vạn Thiện |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+ … + (37) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.349,43 |
314,35 |
324,25 |
744,80 |
289,79 |
340,40 |
326,71 |
376,02 |
176,44 |
334,00 |
413,25 |
808,30 |
479,62 |
634,83 |
504,31 |
497,72 |
525,59 |
619,78 |
394,09 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.456,64 |
252,11 |
296,32 |
428,71 |
278,01 |
232,95 |
276,67 |
292,50 |
165,91 |
295,98 |
303,70 |
363,68 |
397,90 |
455,36 |
431,22 |
418,49 |
381,36 |
398,08 |
332,18 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.477,90 |
234,19 |
288,73 |
376,02 |
248,25 |
215,79 |
258,47 |
265,35 |
165,74 |
274,30 |
282,48 |
338,24 |
390,18 |
412,47 |
429,46 |
418,49 |
381,36 |
397,47 |
345,16 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.740.47 |
38,35 |
16,56 |
7,70 |
|
10,44 |
11,57 |
29,91 |
|
27,69 |
67,60 |
7,81 |
5,02 |
6,40 |
6,61 |
50,24 |
54,78 |
50,06 |
19,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.683,85 |
3,67 |
3,61 |
26,56 |
1,90 |
4,18 |
15,29 |
10,39 |
0,98 |
2,42 |
19,49 |
102,41 |
14,90 |
44,15 |
33,65 |
17,90 |
9,82 |
14,69 |
37,86 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.374,56 |
|
|
249,35 |
|
83,13 |
|
|
|
|
|
282,25 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.319,02 |
|
|
|
|
|
|
35,99 |
|
|
|
|
30,00 |
78,80 |
|
|
76,38 |
112,90 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
592,10 |
9,12 |
5,26 |
10,31 |
8,51 |
5,70 |
22,40 |
7,23 |
6,94 |
7,97 |
16,06 |
42,90 |
15,42 |
36,64 |
5,58 |
11,09 |
3,25 |
6,01 |
4,24 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
182,79 |
11,10 |
2,50 |
22,17 |
1,37 |
4,00 |
0,77 |
|
2,61 |
|
6,40 |
9,25 |
16,38 |
13,48 |
27,25 |
|
|
38,04 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.849,60 |
291,84 |
197,85 |
210,58 |
181,12 |
154,02 |
165,12 |
185,09 |
102,07 |
228,43 |
268,11 |
183,07 |
541,45 |
440,77 |
240,19 |
263,99 |
299,94 |
297,24 |
193,92 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
13,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,62 |
|
|
|
2,30 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
396,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
299,63 |
63,96 |
10,54 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,76 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,31 |
|
1,73 |
|
|
|
0,05 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
54,49 |
3,70 |
5,03 |
|
0,51 |
0,19 |
2,26 |
0,09 |
|
|
|
|
4,51 |
12,32 |
|
2,19 |
0,08 |
7,90 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
143,85 |
7,05 |
9,49 |
8,19 |
|
|
|
|
|
|
|
21,01 |
65,78 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.204,86 |
76,57 |
61,18 |
74,00 |
64,01 |
39,94 |
56,86 |
69,66 |
41,06 |
73,16 |
86,21 |
85,34 |
82,61 |
100,23 |
72,00 |
88,36 |
86,17 |
96,38 |
61,00 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,23 |
7,12 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,18 |
|
|
|
1,00 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
6,03 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.964,19 |
119,42 |
100,33 |
86,73 |
83,06 |
60,87 |
40,91 |
82,96 |
46,56 |
73,58 |
121,61 |
27,70 |
63,01 |
|
102,70 |
108,16 |
112,98 |
122,40 |
71,37 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
163,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
163,40 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,59 |
1,02 |
0,16 |
0,12 |
0,12 |
0,28 |
0,22 |
0,68 |
0,44 |
0,76 |
0,30 |
0,74 |
1,03 |
3,49 |
0,98 |
0,62 |
0,58 |
0,37 |
0,41 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của công trình sự nghiệp |
ĐTS |
191,06 |
25,49 |
4,00 |
3,87 |
2,25 |
1,67 |
7,73 |
6,66 |
2,50 |
4,86 |
3,33 |
5,95 |
3,29 |
18,03 |
5,14 |
3,85 |
6,16 |
4,67 |
2,19 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,26 |
|
0,01 |
|
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
3,06 |
|
|
0,60 |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
318,24 |
10,21 |
6,52 |
8,83 |
5,81 |
3,58 |
8,54 |
7,05 |
1,50 |
5,57 |
4,67 |
7,64 |
7,37 |
15,48 |
9,86 |
8,95 |
10,23 |
15,84 |
11,88 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
68,45 |
7,35 |
|
|
5,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,46 |
8,77 |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
35,50 |
1,17 |
0,67 |
0,50 |
0,66 |
0,26 |
0,81 |
0,70 |
0,57 |
0,85 |
0,84 |
1,83 |
1,20 |
2,82 |
1,26 |
0,94 |
1,89 |
1,63 |
1,12 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,77 |
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,44 |
0,25 |
|
0,22 |
0,24 |
0,04 |
0,06 |
0,34 |
0,43 |
0,29 |
0,09 |
|
|
0,18 |
|
|
0,01 |
|
0,04 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
693,98 |
24,26 |
7,75 |
13,47 |
4,45 |
10,07 |
15,17 |
10,16 |
5,88 |
37,75 |
43,04 |
10,10 |
4,09 |
23,17 |
27,94 |
38,30 |
55,20 |
42,27 |
37,69 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
549,26 |
8,22 |
2,71 |
14,62 |
13,85 |
37,12 |
26,18 |
6,79 |
3,13 |
31,61 |
7,98 |
22,45 |
8,46 |
8,77 |
6,71 |
12,62 |
26,64 |
2,83 |
8,22 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.312,18 |
25,82 |
160,20 |
120,12 |
233,90 |
11,73 |
33,00 |
187,29 |
6,00 |
9,68 |
4,99 |
7,44 |
11,53 |
11,32 |
18,47 |
13,81 |
34,26 |
14,84 |
64,72 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1327/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thăng Long |
Thăng Thọ |
Thăng Bình |
Công Liêm |
Công Chính |
Công Bình |
Yên Mỹ |
Tượng Văn |
Tượng Sơn |
Tượng Lĩnh |
Trường Giang |
Trường Minh |
Trường Sơn |
Trường Trung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+ … + (37) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.349,43 |
1,111,85 |
500,05 |
939,08 |
1.199,01 |
957,75 |
921,40 |
528,81 |
516,05 |
1.177,54 |
622,05 |
501,15 |
419,32 |
397,93 |
453,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.456,64 |
783,33 |
433,25 |
625,61 |
457,47 |
304,80 |
299,52 |
93,06 |
394,61 |
447,14 |
397,43 |
201,91 |
392,63 |
319,19 |
295,56 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.477,90 |
609,24 |
279,57 |
476,03 |
456,39 |
267,44 |
292,64 |
93,06 |
363,06 |
367,00 |
397,44 |
173,07 |
392,93 |
296,91 |
291,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.740.47 |
249,66 |
27,04 |
5,58 |
100,35 |
307,15 |
258,85 |
13,73 |
30,46 |
72,81 |
11,06 |
111,60 |
14,97 |
9,76 |
110,90 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.683,85 |
61,64 |
19,81 |
82,37 |
284,27 |
93,33 |
202,97 |
422,02 |
10,83 |
17,29 |
66,29 |
20,33 |
4,86 |
13,93 |
20,04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.374,56 |
|
|
|
161,61 |
|
|
|
5,03 |
525,22 |
67,97 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.319,02 |
3,73 |
|
189,10 |
168,41 |
241,74 |
160,06 |
|
14,95 |
95,88 |
43,53 |
14,39 |
|
42,74 |
10,42 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
592,10 |
13,49 |
9,95 |
36,42 |
8,01 |
10,73 |
|
|
52,94 |
19,20 |
35,77 |
152,92 |
6,86 |
8,59 |
12,58 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
182,79 |
|
|
|
18,89 |
|
|
|
1,23 |
|
|
|
|
3,72 |
3,63 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.849,60 |
461,61 |
180,36 |
231,96 |
352,44 |
408,60 |
337,49 |
557,21 |
224,16 |
455,20 |
185,67 |
315,61 |
286,71 |
171,79 |
235,99 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
13,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
396,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00 |
|
|
19,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,76 |
0,14 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
54,49 |
10,79 |
|
0,06 |
0,09 |
0,06 |
0,48 |
1,44 |
|
|
|
|
|
2,80 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
143,85 |
|
|
|
|
|
0,04 |
6,56 |
|
25,72 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.204,86 |
161,71 |
78,88 |
117,40 |
143,38 |
107,50 |
134,34 |
…21,97 |
97,41 |
111,03 |
99,62 |
73,65 |
105,37 |
66,99 |
70,87 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,23 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.964,19 |
212,15 |
73,93 |
33,26 |
116,32 |
259,73 |
127,65 |
18,45 |
62,59 |
212,19 |
23,98 |
116,52 |
115,30 |
80,74 |
81,03 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
163,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,59 |
0,80 |
0,40 |
0,43 |
0,80 |
0,48 |
0,49 |
0,62 |
0,33 |
0,08 |
0,69 |
0,45 |
1,15 |
0,15 |
0,80 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp |
DTS |
191,06 |
8,94 |
3,13 |
3,94 |
8,41 |
7,74 |
8,73 |
3,76 |
5,82 |
4,96 |
5,27 |
3,23 |
4,12 |
6,74 |
4,63 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,26 |
0,27 |
|
|
0,14 |
2,07 |
|
|
|
0,68 |
0,09 |
3,00 |
0,11 |
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
318,24 |
14,83 |
6,93 |
19,31 |
15,56 |
8,75 |
16,96 |
2,70 |
14,77 |
5,55 |
20,06 |
14,91 |
12,27 |
6,50 |
9,61 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
68,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37,00 |
|
|
9,76 |
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
35,50 |
2,11 |
0,49 |
0,78 |
1,49 |
0,87 |
0,92 |
1,49 |
1,23 |
1,36 |
0,85 |
1,00 |
1,05 |
1,50 |
0,63 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,44 |
0,27 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
0,23 |
0,05 |
0,54 |
0,05 |
0,05 |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
693,98 |
36,85 |
11,95 |
17,81 |
8,32 |
10,01 |
26,24 |
|
15,18 |
27,51 |
6,81 |
54,61 |
19,49 |
|
48,44 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
549,26 |
12,75 |
4,62 |
38,… |
57,43 |
11,39 |
21,64 |
11,22 |
26,83 |
28,29 |
28,25 |
44,70 |
18,04 |
6,30 |
0,98 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.312,18 |
12,66 |
24,78 |
10,98 |
8,27 |
7,53 |
75,13 |
4,02 |
20,15 |
64,20 |
57,83 |
7,87 |
15,07 |
7,22 |
18,35 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1327/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
Hoàng Giang |
Hoàng Sơn |
Tân Khang |
Tân Phúc |
Tân Thọ |
Trung Chính |
Trung Thành |
Trung Ý |
Tế Tân |
Tế Nông |
Tế Thắng |
Tế Lợi |
Minh Thọ |
Minh Nghĩa |
Minh Khôi |
Vạn Hòa |
Vạn Thắng |
Vạn Thiện |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+ … + (37) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
100,66 |
2,61 |
0,50 |
|
4,21 |
1,14 |
3,20 |
|
|
0,44 |
1,01 |
0,25 |
3,54 |
|
0,65 |
5,97 |
1,51 |
1,91 |
2,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
55,57 |
2,61 |
0,50 |
|
3,88 |
1,09 |
3,13 |
|
|
0,44 |
0,79 |
0,15 |
0,86 |
|
0,65 |
5,70 |
1,51 |
1,79 |
1,92 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
55,57 |
2,61 |
0,50 |
|
3,88 |
1,09 |
3,13 |
|
|
0,44 |
0,79 |
0,15 |
0,86 |
|
0,65 |
5,70 |
1,51 |
1,79 |
1,92 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
1,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
27,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
4,73 |
|
|
|
0,33 |
0,05 |
0,07 |
|
|
|
|
0,10 |
2,68 |
|
|
0,27 |
|
0,08 |
0,11 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác (trang trại) |
LUA/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trang trại |
HNK/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKD/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1327/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thăng Long |
Thăng Thọ |
Thăng Bình |
Công Liêm |
Công Chính |
Công Bình |
Yên Mỹ |
Tượng Văn |
Tượng Sơn |
Tượng Lĩnh |
Trường Giang |
Trường Minh |
Trường Sơn |
Trường Trung |
TT. Nông Cống |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+ … + (37) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
100,66 |
0,78 |
|
0,12 |
4,13 |
4,59 |
1,04 |
1,10 |
2,58 |
37,60 |
1,36 |
1,60 |
1,99 |
1,27 |
0,63 |
12,90 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
55,57 |
0,74 |
|
0,12 |
4,13 |
4,49 |
0,38 |
|
1,73 |
0,52 |
1,27 |
1,00 |
1,99 |
1,15 |
0,42 |
12,61 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
55,57 |
0,74 |
|
0,12 |
4,13 |
4,49 |
0,38 |
|
1,73 |
0,52 |
1,27 |
1,00 |
1,99 |
1,15 |
0,42 |
12,61 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
1,55 |
|
|
|
|
0,10 |
0,18 |
|
0,20 |
|
0,09 |
0,60 |
|
0,12 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,33 |
|
|
|
|
|
|
1,10 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
0,15 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10,00 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
27,48 |
|
|
|
|
|
0,48 |
|
|
27,00 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
4,73 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,65 |
|
|
|
|
|
0,21 |
0,14 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác (trang trại) |
LUA/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trang trại |
HNK/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1327/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
Hoàng Giang |
Hoàng Sơn |
Tân Khang |
Tân Phúc |
Tân Thọ |
Trung Chính |
Trung Thành |
Trung Ý |
Tế Tân |
Tế Nông |
Tế Thắng |
Tế Lợi |
TT. Nông Cống |
Minh Nghĩa |
Minh Khôi |
Vạn Hòa |
Vạn Thắng |
Vạn Thiện |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+ … + (37) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
51,02 |
0,61 |
0,50 |
|
3,70 |
1,14 |
1,82 |
|
|
0,44 |
1,01 |
0,25 |
1,22 |
8,86 |
0,65 |
5,97 |
1,51 |
1,74 |
2,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
45,85 |
0,61 |
0,50 |
|
3,37 |
1,09 |
1,75 |
|
|
0,44 |
0,79 |
0,15 |
0,86 |
8,57 |
0,65 |
5,70 |
1,51 |
1,74 |
1,92 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
45,83 |
0,61 |
0,50 |
|
3,37 |
1,09 |
1,75 |
|
|
0,44 |
0,79 |
0,15 |
0,86 |
8,57 |
0,65 |
5,70 |
1,51 |
1,74 |
1,92 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,33 |
|
|
|
0,33 |
0,05 |
0,07 |
|
|
|
|
0,10 |
0,36 |
0,14 |
|
0,27 |
|
|
0,11 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,70 |
|
|
|
|
|
0,17 |
|
|
0,36 |
0,07 |
0,20 |
|
0,32 |
|
|
|
0,04 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32 |
|
|
|
0,04 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của công trình sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,93 |
|
|
|
|
|
0,17 |
|
|
0,36 |
0,07 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1327/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thăng Long |
Thăng Thọ |
Thăng Bình |
Công Liêm |
Công Chính |
Công Bình |
Yên Mỹ |
Tượng Văn |
Tượng Sơn |
Tượng Lĩnh |
Trường Giang |
Trường Minh |
Trường Sơn |
Trường Trung |
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+ … + (37) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
51,02 |
0,69 |
|
0,12 |
3,63 |
4,59 |
0,56 |
0,10 |
2,58 |
0,60 |
1,36 |
1,60 |
1,99 |
0,12 |
0,63 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
45,85 |
0,65 |
|
0,12 |
3,63 |
4,49 |
0,38 |
|
1,73 |
0,52 |
1,27 |
1,00 |
1,99 |
|
0,42 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
45,85 |
0,65 |
|
0,12 |
3,63 |
4,49 |
0,38 |
|
1,73 |
0,52 |
1,27 |
1,00 |
1,99 |
|
0,42 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,51 |
|
|
|
|
0,10 |
0,18 |
|
0,20 |
|
0,09 |
0,60 |
|
0,12 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,33 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,33 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,65 |
|
|
|
|
|
0,21 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,70 |
0,09 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
0,13 |
|
|
|
0,26 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,77 |
0,09 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
0,26 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của công trình sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1327/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Tân Khang |
Trung Chính |
Tượng Sơn |
Vạn Thắng |
Trường Giang |
Công Chính |
Vạn Thiện |
||||
|
Tổng diện tích đưa vào sử dụng |
|
13,17 |
9,00 |
0,77 |
3,00 |
0,14 |
0,10 |
0,01 |
0,15 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9,66 |
9,00 |
0,52 |
- |
0,14 |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
9,66 |
9,00 |
0,52 |
|
0,14 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,51 |
- |
0,25 |
3,00 |
- |
0,10 |
0,01 |
0,15 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
- |
|
|
- |
|
- |
- |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,00 |
|
|
3,00 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,26 |
|
|
|
|
0,10 |
0,01 |
0,15 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.