ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1315/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 16 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2149/TTr-SGTVT ngày 10/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Giám đốc Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác và kịp thời hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1315/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TT |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
1 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
|
1.1 |
Đối với bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia |
|
1.2 |
Đối với bến thủy nội địa nằm trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng không nối với đường thủy nội địa quốc gia |
|
2 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
|
3 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|
4 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|
5 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
1.1 Đối với bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/ Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, xác minh tính hợp lệ về nội dung của hồ sơ TTHC; tham mưu xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, xác minh tính hợp lệ của hồ sơ TTHC: - Trường hợp 1. Kết quả xác định hồ sơ TTHC chưa hợp lệ về nội dung: Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ TTHC; xây dựng dự thảo, đề xuất Lãnh đạo Phòng chuyên môn tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định. - Trường hợp 2. Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ về nội dung: Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ; xây dựng dự thảo Văn bản, tham mưu Lãnh đạo phòng chuyên môn của UBND cấp huyện trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, lấy ý kiến Chi cục Đường thủy nội địa khu vực theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản lấy ý kiến Chi cục Đường thủy nội địa khu vực. |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
1,5 ngày |
Trường hợp 1 |
Kết quả xác định hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ |
|
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ TTHC. - Báo cáo, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Bước 7 |
- Nhận Văn bản. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Trường hợp 2 |
Kết quả xác định hồ sơ đã đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung |
|
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ TTHC. - Báo cáo, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt văn bản lấy ý kiến của Chi cục đường thủy nội địa khu vực theo quy định. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản lấy ý kiến của Chi cục đường thủy nội địa khu vực. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, phát hành Văn bản lấy ý kiến của Chi cục đường thủy nội địa khu vực của UBND cấp huyện, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện và Chi cục Đường thủy nội địa khu vực theo quy định. |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Bước 7 |
- Nhận Văn bản lấy ý kiến Chi cục Đường thủy nội địa khu vực của UBND cấp huyện, số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. - Tạm dừng việc giải quyết TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
5,0 ngày |
Nhận Văn bản lấy ý kiến Chi cục Đường thủy nội địa khu vực của UBND cấp huyện. Xem xét, trả lời bằng Văn bản gửi UBND cấp huyện theo quy định |
CHI CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA KHU VỰC |
||
Bước 8 |
Nhận văn bản tham gia ý kiến của Chi cục đường thủy nội địa khu vực; vào sổ, chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Bước 9 |
Nhận văn bản tham gia ý kiến của Chi cục đường thủy nội địa khu vực; xác nhận tiếp tục giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; số hóa Văn bản tham gia ý kiến của Chi cục Đường thủy nội địa; chuyển phòng chuyên môn của UBND cấp huyện theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Bước 10 |
Nhận văn bản tham gia ý kiến của Chi cục đường thủy nội địa khu vực. Phân công xem xét ý kiến tham gia của Chi cục Đường thủy nội địa, tham mưu, xử lý hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Xem xét, ý kiến tham gia của Chi cục Đường thủy nội địa, dự thảo kết quả giải quyết TTHC. Báo cáo, đề xuất Lãnh đạo phòng chuyên môn của UBND cấp huyện tham mưu lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Văn bản tham gia ý kiến của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện. |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
2,0 ngày |
Bước 12 |
- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; nội dung đề xuất. - Báo cáo, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Văn bản tham gia ý kiến của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 13 |
Phê duyệt Kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1,0 ngày |
Bước 14 |
Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 15 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC ((Thời hạn giải quyết TTHC được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được đầy đủ hồ sơ TTHC không bao gồm thời gian thực hiện các hoạt động thuộc thẩm quyền, trách nhiệm của Chi cục đường thủy nội địa khu vực). |
TH1: 3,0 ngày TH2: 8,0 ngày |
*: Văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo nêu rõ lý do không giải quyết.
1.2 Đối với bến thủy nội địa nằm trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng không nối với đường thủy nội địa quốc gia
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/ Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, xác minh hợp lệ về nội dung của hồ sơ TTHC; tham mưu xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, xác minh tính hợp lệ của hồ sơ TTHC. Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ; xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC, tham mưu Lãnh đạo phòng chuyên môn của UBND cấp huyện trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
1,5 ngày |
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ TTHC. - Báo cáo, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 7 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC ((Thời hạn giải quyết TTHC được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được đầy đủ hồ sơ TTHC hợp lệ). |
3,0 ngày |
*: Văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa hoặc Văn bản thông báo nêu rõ lý do không giải quyết.
2. Thủ tục: Công bố hoạt động bến thủy nội địa
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/ Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, xác minh hợp lệ về nội dung của hồ sơ TTHC; tham mưu xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, xác minh tính hợp lệ của hồ sơ TTHC: - Trường hợp 1. Kết quả xác định hồ sơ TTHC chưa hợp lệ về nội dung: Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ TTHC; xây dựng dự thảo, đề xuất Lãnh đạo Phòng chuyên môn tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định. - Trường hợp 2. Kết quả xác định hồ sơ TTHC hợp lệ về nội dung: Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ; xây dựng dự thảo Văn bản, tham mưu Lãnh đạo phòng chuyên môn của UBND cấp huyện trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
2,0 ngày |
Trường hợp 1 |
Kết quả xác định hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ |
|
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ TTHC. - Báo cáo, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định. |
Lãnh đạo phòng phòng chuyên môn của UBND cấp huyện |
0,125 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
0,125 ngày |
Bước 7 |
- Nhận Văn bản. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Trường hợp 2 |
Kết quả xác định hồ sơ đã đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung |
|
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ TTHC. - Báo cáo, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét ,quyết định giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 7 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC ((Thời hạn giải quyết TTHC được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được đầy đủ hồ sơ TTHC hợp lệ). |
TH1: 3,0 ngày TH2: 5,0 ngày |
*: Quyết định công bố hoạt động bến thủy nội địa theo Mẫu số 13 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ.
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/ Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, xác minh hợp lệ về nội dung của hồ sơ TTHC; tham mưu xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, xác minh tính hợp lệ của hồ sơ TTHC: - Trường hợp 1. Kết quả xác định hồ sơ TTHC chưa hợp lệ về nội dung: Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ TTHC; xây dựng dự thảo, đề xuất Lãnh đạo Phòng chuyên môn tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định. - Trường hợp 2. Kết quả xác định hồ sơ TTHC hợp lệ về nội dung: Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ; xây dựng dự thảo Văn bản, tham mưu Lãnh đạo phòng chuyên môn của UBND cấp huyện trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
2,0 ngày |
Trường hợp 1 |
Kết quả xác định hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ |
|
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ TTHC. - Báo cáo, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định. |
Lãnh đạo phòng phòng chuyên môn của UBND cấp huyện |
0,125 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
0,125 ngày |
Bước 7 |
- Nhận Văn bản. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Trường hợp 2 |
Kết quả xác định hồ sơ đã đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung |
|
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ TTHC. - Báo cáo, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét ,quyết định giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 7 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC ((Thời hạn giải quyết TTHC được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được đầy đủ hồ sơ TTHC hợp lệ). |
TH1: 3,0 ngày TH2: 5,0 ngày |
*: Văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/ Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, xác minh hợp lệ về nội dung của hồ sơ TTHC; tham mưu xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, xác minh tính hợp lệ của hồ sơ TTHC: - Trường hợp 1. Kết quả xác định hồ sơ TTHC chưa hợp lệ về nội dung: Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ TTHC; xây dựng dự thảo, đề xuất Lãnh đạo Phòng chuyên môn tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định. - Trường hợp 2. Kết quả xác định hồ sơ TTHC hợp lệ về nội dung: Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ; xây dựng dự thảo Văn bản, tham mưu Lãnh đạo phòng chuyên môn của UBND cấp huyện trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
2,0 ngày |
Trường hợp 1 |
Kết quả xác định hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ |
|
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ TTHC. - Báo cáo, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định. |
Lãnh đạo phòng phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
0,125 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
0,125 ngày |
Bước 7 |
- Nhận Văn bản. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Trường hợp 2 |
Kết quả xác định hồ sơ đã đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung |
|
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ TTHC. - Báo cáo, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét ,quyết định giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 7 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời hạn giải quyết TTHC được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được đầy đủ hồ sơ TTHC hợp lệ). |
TH1: 3,0 ngày TH2: 5,0 ngày |
*: Quyết định công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính theo Mẫu số 13 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ.
5. Thủ tục: Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/ Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, xác minh hợp lệ về nội dung của hồ sơ TTHC; tham mưu xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, xác minh tính hợp lệ của hồ sơ TTHC: - Trường hợp 1. Kết quả xác định hồ sơ TTHC chưa hợp lệ về nội dung: Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ TTHC; xây dựng dự thảo, đề xuất Lãnh đạo Phòng chuyên môn tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định. - Trường hợp 2. Kết quả xác định hồ sơ TTHC hợp lệ về nội dung: Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ; xây dựng dự thảo Văn bản, tham mưu Lãnh đạo phòng chuyên môn của UBND cấp huyện trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
2,0 ngày |
Trường hợp 1 |
Kết quả xác định hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ |
|
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ TTHC. - Báo cáo, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định. |
Lãnh đạo phòng phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
0,125 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
0,125 ngày |
Bước 7 |
- Nhận Văn bản. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Trường hợp 2 |
Kết quả xác định hồ sơ đã đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung |
|
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ TTHC. - Báo cáo, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét ,quyết định giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 7 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC ((Thời hạn giải quyết TTHC được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được đầy đủ hồ sơ TTHC hợp lệ). |
TH1: 3,0 ngày TH2: 5,0 ngày |
*: Quyết định công bố lại hoạt động bến khách ngang sông theo Mẫu số 13 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ.
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
DM: Danh mục.
TTHC: Thủ tục hành chính.
QTNB: Quy trình nội bộ.
TT |
LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Quyết định công bố DM TTHC |
Số ngày thực hiện theo DM TTHC công bố |
Số ngày thực hiện theo QTNB |
|
1 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 |
|
|
|
1.1 |
Đối với bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia |
- Chi cục Đường thủy nội địa: 5,0 ngày kể từ ngày nhận được Văn bản đề nghị của UBND cấp huyện. - UBND cấp huyện: 5,0 ngày kể từ ngày nhận được Văn bản tham gia ý kiến của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực |
TH1: 3,0 ngày TH2: 8,0 ngày (Không bao gồm thời gian thực hiện các hoạt động thuộc trách nhiệm của chi cục Đường thủy nội địa khu vực) |
||
1.2 |
Đối với bến thủy nội địa nằm trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng không nối với đường thủy nội địa quốc gia |
Không quy định cụ thể |
3,0 ngày |
||
2 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa. |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 |
5,0 ngày |
TH1: 3,0 ngày TH2: 5,0 ngày |
|
3 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 |
5,0 ngày |
TH1: 3,0 ngày TH2: 5,0 ngày |
|
4 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 |
5,0 ngày |
TH1: 3,0 ngày TH2: 5,0 ngày |
|
5 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 |
5,0 ngày |
TH1: 3,0 ngày TH2: 5,0 ngày |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.