BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2015 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ quy định và hướng dẫn thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp.
Căn cứ Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy định tại Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Nghị định quy định về thuế;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế và Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này mười tám (18) thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính, gồm:
- 01 thủ tục hành chính mới;
- 09 thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế;
- 08 thủ tục hành chính bãi bỏ.
(Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/11/2014.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Tài chính, Tổng cục Trưởng Tổng cục Thuế, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ
TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số. 1314/QĐ-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp Tổng cục Thuế |
|||
1 |
………… |
|
|
2 |
………… |
|
|
B. Thủ tục hành chính cấp Cục Thuế |
|||
1 |
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với cơ sở sản xuất thủy điện mà nhà máy thủy điện nằm chung trên địa bàn các tỉnh có/hoặc không có các đơn vị thủy điện hạch toán phụ thuộc. |
Thuế |
Cục Thuế |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp Tổng cục Thuế |
|||||
1 |
|
………… |
|
|
|
2 |
|
………… |
|
|
|
B. Thủ tục hành chính cấp Cục Thuế |
|||||
1 |
B-BTC-040574-TT)
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính |
Thuế |
Cục Thuế |
2 |
(B-BTC-040258-TT)
|
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp |
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính; Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014 của Bộ Tài chính |
Thuế |
Cục Thuế |
3 |
(B-BTC-112522-TT) |
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu. |
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính |
Thuế |
Cục Thuế |
4 |
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng vốn. |
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính |
Thuế |
Cục Thuế |
5 |
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN trên cơ sở kê khai doanh thu, chi phí để xác định thu nhập chịu thuế TNDN, có thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh. |
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính |
Thuế |
Cục Thuế |
C. Thủ tục hành chính cấp Chi cục Thuế |
|||||
1 |
B-BTC-084283-TT |
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính |
Thuế |
Chi cục Thuế |
2 |
B-BTC-084286-TT
|
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp. |
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính; Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014 của Bộ Tài chính |
Thuế |
Chi cục Thuế |
3 |
B-BTC-084286-TT
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu. |
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính |
Thuế |
Chi cục Thuế |
4 |
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng vốn |
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính |
Thuế |
Chi cục Thuế |
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp Tổng cục Thuế |
|||||
1 |
|
………… |
|
|
|
2 |
|
………… |
|
|
|
B. Thủ tục hành chính cấp Cục Thuế |
|||||
1 |
B-BTC-075934-TT |
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính theo quý (trường hợp kê khai theo chi phí thực tế phát sinh). |
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính |
Thuế |
Cục Thuế |
2 |
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính theo quý (trường hợp khai theo tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu) |
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính |
Thuế |
Cục Thuế |
3 |
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp có cơ sở sản xuất (bao gồm cả cơ sở gia công, lắp ráp) hạch toán phụ thuộc hoạt động tại địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác với địa bàn nơi đơn vị đóng trụ sở chính. |
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính |
Thuế |
Cục Thuế |
4 |
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp của cơ sở sản xuất thủy điện có các đơn vị thủy điện hạch toán phụ thuộc, trường hợp nhà máy thủy điện nằm chung trên địa bàn các tỉnh |
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính |
Thuế |
Cục Thuế |
5 |
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp của cơ sở sản xuất thủy điện không có đơn vị thủy điện hạch toán phụ thuộc, trường hợp nhà máy thủy điện nằm chung trên địa bàn các tỉnh |
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính |
Thuế |
Cục Thuế |
C. Thủ tục hành chính cấp Chi cục Thuế |
|||||
1 |
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính theo quý (trường hợp kê khai theo chi phí thực tế phát sinh). |
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính |
Thuế |
Chi cục Thuế |
2 |
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính theo quý (trường hợp khai theo tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu). |
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính |
Thuế |
Chi cục Thuế |
3 |
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp có cơ sở sản xuất (bao gồm cả cơ sở gia công, lắp ráp) hạch toán phụ thuộc hoạt động tại địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác với địa bàn nơi đơn vị đóng trụ sở chính. |
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính |
Thuế |
Chi cục Thuế |
Chú thích:
(1) Số hồ sơ TTHC (trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính) của thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, bãi bỏ.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.