ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1313/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 20 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 15/TTr- SKHCN ngày 19/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ninh (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ căn cứ danh mục, nội dung thủ tục hành chính đã được công bố, chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng iSO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ một số danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ được công bố tại Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh (Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo).
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, giám đốc Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1313/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh
Quảng Ninh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (03 TTHC) |
||||
1 |
Thủ tục cấp mới giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ôxít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
3 |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí. |
- Luật hóa chất ngày 21/11/2007; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005 của Chính phủ; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009; - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2016/TT- BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
2 |
Thủ tục cấp bổ sung giấy phép vận chuyển hàng hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ôxít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
3 |
Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí. |
||
3 |
Thủ tục cấp lại giấy phép vận chuyển hàng hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ôxít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
2 |
Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí. |
||
II |
Lĩnh vực: hoạt động khoa học và công nghệ (06 TTHC) |
||||
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ. |
7 |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
3.000.000 đồng |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 298/2016/ TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
2 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. |
3 |
1.000.000 đồng |
||
3 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. |
3 |
Cấp giấy quy định các trường hợp sau: - Thay đổi: Tên của tổ chức KH&CN/tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp/ thay đổi người đứng đầu của tổ chức Kh&CN: 1.000.000 đồng. - Thay đổi địa chỉ trụ sở chính/ thay đổi vốn của tổ chức Kh&CN: 1.500.000 đồng. - Thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của tổ chức KH&CN: 2.000.000 đồng. |
||
4 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
7 |
3.000.000 đồng |
||
5 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
3 |
1.000.000 đồng |
||
6 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
3 |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
Cấp giấy quy định theo các trường hợp sau: - Thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh/ thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh/ thay đổi thông tin của tổ chức KH&CN ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000đ. - Thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng. - Thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của văn phòng đại diện, chi nhánh: 2.000.000đ. |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 298/2016/ TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
* Nội dung thủ tục hành chính được thực hiện theo các Quyết định: (1) Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thực hiện theo Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 15/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. (2) Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thực hiện theo Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1313/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh
Quảng Ninh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng (05 TTHC) |
||||
1 |
Thủ tục kiểm tra chất lượng đối với hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của bộ Khoa học và Công nghệ. |
2 |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
Không |
- Nghị định 43/2017/ NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ quy định về nhãn hàng hóa; - Thông tư số 07/2017/TT- BKHCN ngày 16/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
2 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận. |
3 |
150.000 đồng |
- Thông tư số 02/2017/TT- BKHCN ngày 31/3/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 28/2012/ TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
3 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. |
3 |
150.000 đồng |
||
4 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. |
3 |
150.000 đồng |
||
5 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. |
3 |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
150.000 đồng |
- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN ngày 16/6/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012. - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
II |
Lĩnh vực: Sở hữu trí tuệ (03 TTHC) |
||||
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. |
15 |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
- Phí thẩm định hồ sơ: 250.000đ. |
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
2 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. |
6 |
Không |
||
3 |
Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ 2016-2020. |
Không quy định về thời gian giải quyết |
Không |
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2553/QĐ-BKHCN ngày 08/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
|
III |
Lĩnh vực: Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân (06 TTHC) |
||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). |
30 |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long) |
Theo mức thu quy định tại Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
- Thông tư số 02/2016/TT- BKHCN ngày 25/3/2016 của bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
2 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). |
15 |
|||
3 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). |
5 |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
Không |
Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). |
5 |
Không |
||
5 |
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
5 |
200.000 đồng/1 chứng chỉ |
||
6 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
7 |
500.000 đồng |
||
IV |
Lĩnh vực: hoạt động khoa học và công nghệ (09 TTHC) |
||||
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của bộ Khoa học và Công nghệ) |
7 |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ (HĐCGCN) đăng ký lần đầu thì phí thẩm định HĐCGCN được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của HĐCGCN nhưng tối đa không quá 10.000.000đ (mười triệu) đồng và tối thiểu không dưới 3.000.000đ (ba triệu) đồng. |
Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
2 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của bộ Khoa học và Công nghệ). |
4 |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, Phường hồng hà, Thành phố hạ Long) |
Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ (HĐCGCN) đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định HĐCGCN được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 5.000.000đ (năm triệu) đồng và tối thiểu không dưới 2.000.000đ (hai triệu) đồng. |
Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
3 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
35 |
Không |
Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
4 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng. |
6 |
3.000.000 đồng |
||
5 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ. |
6 |
3.000.000 đồng |
||
6 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ. |
6 |
3.000.000 đồng |
||
7 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ. |
6 |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long) |
3.000.000 đồng |
Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của bộ trưởng Bộ Tài chính. |
8 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo. |
6 |
3.000.000 đồng |
||
9 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
8 |
3.000.000 đồng |
* Nội dung thủ tục hành chính được thực hiện theo các Quyết định: (1) Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thực hiện theo các quyết định: Quyết định số 2388/ QĐ-BKHCN ngày 01/9/2017, Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; (2) Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thực hiện theo Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. (3) Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thực hiện theo Quyết định 1972/QĐ-BKHCN ngày 27/7/2017. (4) Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thực hiện theo các quyết định: Quyết định số 1582/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2017, Quyết định số 2084/QĐ-BKHCN ngày 04/8/2017.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1313/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh
Quảng Ninh)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VbQPPl quy định việc bãi bỏ TTHC |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (01 TTHC) |
|||
1 |
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
Thông tư số 09/2016/TT- BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
|
II |
Lĩnh vực: hoạt động khoa học và công nghệ (18 TTHC) |
|||
1 |
T-QNH-286512-TT T-QNH-284837-TT T-QNH-227702-TT |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ. |
Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
|
2 |
T-QNH-286513-TT T-QNH-284842-TT T-QNH-227705-TT |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ. |
||
3 |
T-QNH-286514-TT T-QNH-284844-TT T-QNH-227706-TT |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ. |
||
4 |
T-QNH-227726-TT T-QNH-284851-TT T-QNH-286515-TT |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ. |
||
5 |
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ. |
||
6 |
T-QNH-286514-TT T-QNH-284844-TT T-QNH-227706-TT |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ. |
||
7 |
T-QNH-286517-TT T-QNH-284853-TT T-QNH-227778-TT |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ. |
Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
|
8 |
T-QNH-286519-TT T-QNH-284865-TT T-QNH-227802-TT |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ. |
||
9 |
T-QNH-286520-TT T-QNH-284870-TT T-QNH-227812-TT T-QNH-266279-TT |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận trong trường hợp giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất. |
||
10 |
T-QNH-286521-TT T-QNH-284847-TT T-QNH-227825-TT |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận trong trường hợp giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát. |
||
11 |
T-QNH-286522-TT T-QNH-284875-TT T-QNH-227827-TT |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
||
12 |
T-QNH-286523-TT T-QNH-284895-TT T-QNH-227829-TT |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
||
13 |
T-QNH-286524-TT T-QNH-284900-TT T-QNH-227832-TT |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
||
14 |
T-QNH-286525-TT T-QNH-284901-TT T-QNH-227833-TT |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
||
15 |
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học và công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh. |
||
16 |
T-QNH-286527-TT |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện chi nhánh. |
Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
|
17 |
T-QNH-286528-TT T-QNH-284908-TT T-QNH-227836-TT |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp giấy chứng nhận hoạt động bị mất. |
||
18 |
T-QNH-286529-TT T-QNH-284909-TT T-QNH-227837-TT |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.