ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1313/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 31 tháng 08 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1016/QĐ-UBND NGÀY 11/7/2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013;
Xét đề nghị của Sở Tài chính và Cục thuế tại Tờ trình số 1341/TTrLN-STC-CT ngày 29 tháng 7 năm 2016;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ theo Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết danh mục theo biểu đính kèm).
Điều 2. Giao Cục thuế tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức hướng dẫn triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các đối tượng nộp lệ phí trước bạ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC 02
BỔ SUNG BẢNG GIÁ
TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
HÃNG XE |
TÊN, LOẠI XE |
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ |
Ghi chú |
1 |
LANDROVER |
RANGE ROVER EVOQUE DYNAMIC PREMIUM 2.0 (nhập khẩu) |
2.300 |
|
2 |
CNHTC |
CNHTC Xe ô tô đầu kéo (dung tích đến 9726cc) |
940 |
|
3 |
KIA |
Morning (nhập khẩu) |
340 |
|
PHỤ LỤC 03
SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE GẮN MÁY
(ĐVT: Triệu đồng)
STT |
HÃNG XE |
TÊN, LOẠI XE |
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ |
Ghi chú |
1 |
HONDA |
PS 125i - Nhập khẩu |
115 |
|
2 |
HONDA |
PS 150i - Nhập khẩu |
125 |
|
3 |
HONDA |
PS 150i - Nhập khẩu (riêng Ý sản xuất) |
150 |
|
4 |
HONDA |
SH 125i (2 phanh đĩa) |
75 |
|
5 |
HONDA |
SH JF422 dung tích 125cc |
70 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.