ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 131/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 07/TTr-STP ngày 16 tháng 01 năm 2025 và ý kiến thống nhất của Trưởng ban Pháp chế HĐND tỉnh tại Công văn số 05/HĐND-PC ngày 15 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND tỉnh, UBND tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2024 (cụ thể có Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC SỐ 01
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND TỈNH, UBND TỈNH QUẢNG NGÃI HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
TRONG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
Số 37/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ đối với học sinh Trường THPT chuyên Lê Khiết, tỉnh Quảng Ngãi |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 38/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ đối với học sinh Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Khiết, tỉnh Quảng Ngãi |
01/01/2024 |
2 |
Nghị quyết |
Số 28/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên công lập năm học 2023 - 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Nghị quyết |
Kết thúc năm học 2023 - 2024 |
3 |
Nghị quyết |
Số 36/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Nghị quyết |
01/01/2024 |
4 |
Nghị quyết |
Số 10/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 32/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
12/01/2024 |
5 |
Nghị quyết |
Số 06/2023/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Nghị quyết |
03/02/2024 |
6 |
Nghị quyết |
Số 34/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
15/4/2024 |
7 |
Nghị quyết |
Số 42/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 |
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của các cơ quan thanh tra nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 05/4/2024 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của các cơ quan thanh tra nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi |
15/4/2024 |
8 |
Nghị quyết |
Số 06/2007/NQ-HĐND ngày 16/7/2007 |
Thông qua Quy định về số lượng chức danh và mức phụ cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn nơi có bố trí lực lượng Công an chính quy |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 12/2024/NQ- HĐND ngay 18/6/2024 của HĐND tỉnh Quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức hỗ trợ, bồi dưỡng, trợ cấp và các mức chi khác bảo đảm điều kiện hoạt động đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
01/7/2024 |
9 |
Nghị quyết |
Số 16/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 |
Quy định số lượng, mức phụ cấp đối với Công an xã bán chuyên trách khi được sử dụng tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
||
10 |
Nghị quyết |
Số 02/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2024/NQ-HĐND ngày 18/6/2024 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
28/6/2024 |
11 |
Nghị quyết |
Số 13/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 18/6/2024 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
28/6/2024 |
12 |
Nghị quyết |
Số 08/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 23/7/2024 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
02/8/2024 |
13 |
Nghị quyết |
Số 34/2008/NQ-HĐND ngày 24/4/2008 |
Về việc phê chuẩn cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 22/2024/NQ- HĐND ngày 23/7/2024 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 34/2008/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc phê chuẩn cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
02/8/2024 |
14 |
Nghị quyết |
Số 34/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 |
Quy định nội dung và mức chi cho hoạt động lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 23/7/2024 của HĐND tỉnh Quy định nội dung và mức chi đặc thù cho hoạt động lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
02/8/2024 |
15 |
Nghị quyết |
Số 18/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 |
Về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 26/2024/NQ-HĐND ngày 23/7/2024 của HĐND tỉnh Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý |
02/8/2024 |
16 |
Nghị quyết |
Số 16/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 |
Quy định mức đóng góp, chế độ miễn, giảm đối với người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng và mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 28/2024/NQ- HĐND ngày 23/7/2024 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ thực hiện cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
02/8/2024 |
17 |
Nghị quyết |
Số 13/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 |
Quy định mức chi đối với các nội dung chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 34/2024/NQ- HĐND ngày 08/11/2024 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi đối với các nội dung chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
18/11/2024 |
18 |
Nghị quyết |
Số 30/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Về việc thông qua Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển thủy sản tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2011 - 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 35/2024/NQ- HĐND ngày 08/11/2024 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển thủy sản tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2020 và định hướng đến năm 2030 |
18/11/2024 |
19 |
Nghị quyết |
Số 02/2014/NQ-HĐND ngày 29/4/2014 |
Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, cấp huyện thực hiện |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 38/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
20/12/2024 |
20 |
Nghị quyết |
Số 23/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 39/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
20/12/2024 |
21 |
Quyết định |
Số 41/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 |
Về phân cấp thẩm quyền điều chuyển, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về phân cấp thẩm quyền điều chuyển, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
10/01/2024 |
22 |
Quyết định |
Số 116/2001/QĐ-UB ngày 02/11/2001 |
Về việc ban hành bản quy định về tiêu chuẩn đánh giá, phân loại tổ chức, hoạt động của chính quyền cơ sở hàng năm |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 116/2001/QĐ-UB ngày 02 tháng 11 năm 2001 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
01/01/2024 |
23 |
Quyết định |
Số 51/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 |
Về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung quyết định |
01/01/2024 |
24 |
Quyết định |
Số 52/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 |
Về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung quyết định |
01/01/2024 |
25 |
Quyết định |
Số 18/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung quyết định |
14/5/2024 |
26 |
Quyết định |
Số 19/2018/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 |
Ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của tỉnh Quảng Ngãi |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 03/01/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của tỉnh Quảng Ngãi |
15/01/2024 |
27 |
Quyết định |
Số 46/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi |
01/02/2024 |
28 |
Quyết định |
Số 49/2015/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi |
20/02/2024 |
29 |
Quyết định |
Số 04/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của công chức cấp xã làm việc tại các xã miền núi, vùng cao, vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của UBND tỉnh ban hành quy định tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
25/3/2024 |
30 |
Quyết định |
Số 40/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 |
Quy định một số mức chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi |
18/3/2024 |
31 |
Quyết định |
Số 18/2015/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 |
Về việc quy định một số mức chi cho công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
||
32 |
Quyết định |
Số 31/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 |
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
25/3/2024 |
33 |
Quyết định |
Số 58/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 |
Ban hành Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh sửa đổi khoản 1 Điều 7 Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
18/3/2024 |
34 |
Quyết định |
Số 01/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 |
Sửa đổi khoản 1 Điều 7 Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
||
35 |
Quyết định |
Số 16/2023/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 |
Sửa đổi Điều 23 Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 75/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh sửa đổi Điều 23 Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 75/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh |
18/3/2024 |
36 |
Quyết định |
Số 35/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi |
05/4/2024 |
37 |
Quyết định |
Số 23/2022/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi |
||
38 |
Quyết định |
Số 16/2012/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 |
Ban hành Điều lệ Khu công nghiệp Tịnh Phong và Khu công nghiệp Quảng Phú, tỉnh Quảng Ngãi |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 02/5/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Điều lệ Khu công nghiệp Tịnh Phong và Khu công nghiệp Quảng Phú, tỉnh Quảng Ngãi |
15/5/2024 |
39 |
Quyết định |
Số 04/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 |
Ban hành Quy định tiêu chí, cách thức xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 12/6/2024 của UBND ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
25/6/2024 |
40 |
Quyết định |
Số 54/2017/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 |
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của UBND tỉnh quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
02/7/2024 |
41 |
Quyết định |
Số 15/2019/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 |
Ban hành Quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
20/7/2024 |
42 |
Chỉ thị |
Số 18/2008/CT-UBND ngày 25/8/2008 |
Về tăng cường công tác quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
||
43 |
Quyết định |
Số 28/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 |
Ban hành Quy định quản lý di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày 17/7/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
01/8/2024 |
44 |
Quyết định |
Số 50/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 |
Ban hành quy định về trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh ban hành quy định về trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
30/7/2024 |
45 |
Quyết định |
Số 39/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn xét công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn, Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 10/9/2024 của UBND tỉnh quy định chi tiết tiêu chuẩn và cách thức đánh giá, bình xét danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn, tổ dân phố văn hóa”, “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu” trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
20/9/2024 |
46 |
Quyết định |
Số 29/2020/QĐ-UBND ngày 09/11/2020 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và khai thác phần mềm quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Ngãi |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 12/9/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế cập nhật, khai thác và quản lý Cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Quảng Ngãi |
01/10/2024 |
47 |
Quyết định |
Số 41/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 |
Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Quảng Ngãi |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 30/2024/QĐ-UBND ngày 19/9/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi |
01/10/2024 |
48 |
Quyết định |
Số 42/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 |
Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Tư Nghĩa |
||
49 |
Quyết định |
Số 43/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 |
Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tịnh |
||
50 |
Quyết định |
Số 44/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 |
Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Sơn |
||
51 |
Quyết định |
Số 45/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 |
Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Đức Phổ |
||
52 |
Quyết định |
Số 46/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 |
Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Mộ Đức |
||
53 |
Quyết định |
Số 47/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 |
Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Nghĩa Hành |
||
54 |
Quyết định |
Số 48/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 |
Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Minh Long |
||
55 |
Quyết định |
Số 49/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 |
Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Tây Trà |
||
56 |
Quyết định |
Số 50/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 |
Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Ba Tơ |
||
57 |
Quyết định |
Số 51/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 |
Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Trà Bồng |
||
58 |
Quyết định |
Số 52/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 |
Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tây |
||
59 |
Quyết định |
Số 53/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 |
Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Sơn Hà |
||
60 |
Quyết định |
Số 72/2008/QĐ-UBND ngày 07/5/2008 |
Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Lý Sơn |
||
61 |
Quyết định |
Số 12/2014/QĐ-UBND ngày 15/4/2014 |
Về việc thành lập Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Quảng Ngãi |
||
62 |
Quyết định |
Số 04/2015/QĐ-UBND ngày 26/01/2015 |
Về việc sáp nhập Quỹ phát triển đất tỉnh vào Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Quảng Ngãi |
||
63 |
Quyết định |
Số 24/2015/QĐ-UBND ngày 02/6/2015 |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Quảng Ngãi |
||
64 |
Quyết định |
Số 75/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
30/10/2024 |
65 |
Quyết định |
Số 48/2023/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 |
Ban hành đơn giá cây trồng để thực hiện bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi trong năm 2024 |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi là thủy sản và mức bồi thường, hỗ trợ chi phí di dời đối với vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
30/10/2024 |
66 |
Quyết định |
Số 85/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
Ban hành Quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định điều kiện, diện tích tối thiểu của việc tách thửa đất, hợp thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
30/10/2024 |
67 |
Quyết định |
Số 21/2019/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 |
Quy định về hạn mức giao đất để xây dựng nhà ở; hạn mức công nhận diện tích đất ở và xác định diện tích đất ở để tính tiền bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định về hạn mức giao đất ở, đất chưa sử dụng cho cá nhân để đưa vào sử dụng theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; hạn mức công nhận đất ở; hạn mức giao đất để công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất nông nghiệp do tự khai hoang; hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân; quy định các loại giấy tờ khác về quyền sử dụng đất có trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
30/10/2024 |
68 |
Quyết định |
Số 53/2021/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 |
Về việc ngưng hiệu lực một phần nội dung của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
||
69 |
Quyết định |
Số 46/2022/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 |
Ban hành Quy định về đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng để phát triển kinh tế - xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, nhà ở, công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng để phát triển kinh tế - xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
30/10/2024 |
70 |
Quyết định |
Số 49/2014/QĐ-UBND ngày 08/10/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị trong việc phối hợp báo cáo, cung cấp số liệu về tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 44/2024/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị trong việc phối hợp báo cáo, cung cấp số liệu về tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
30/10/2024 |
71 |
Quyết định |
Số 110/2005/QĐ-UBND ngày 16/9/2005 |
Về ban hành Quy chế quản lý giống thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 45/2024/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi |
30/10/2024 |
72 |
Quyết định |
Số 33/2007/QĐ-UBND ngày 24/10/2007 |
Về ban hành Quy chế quản lý vùng nuôi và cơ sở nuôi tôm |
||
73 |
Quyết định |
Số 65/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp phòng ngừa và xử lý trường hợp khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh đông người, có tính chất phức tạp, gay gắt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 46/2024/QĐ-UBND ngày 23/10/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp phòng ngừa và xử lý trường hợp khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh đông người, có tính chất phức tạp, gay gắt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
04/11/2024 |
74 |
Quyết định |
Số 60/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở và Ban Dân tộc tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng Ngãi |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 47/2024/QĐ-UBND ngày 23/10/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở và Ban Dân tộc tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng Ngãi |
04/11/2024 |
75 |
Quyết định |
Số 27/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 |
Ban hành Quy định thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 49/2024/QĐ-UBND ngày 29/10/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi |
11/11/2024 |
76 |
Quyết định |
Số 62/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 |
Sửa đổi khoản 2, khoản 4 Điều 4 của Quy định thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh |
||
77 |
Quyết định |
Số 26/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
Ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng |
Được thay thế bởi Quyết định số 52/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng tỉnh Quảng Ngãi |
11/11/2024 |
78 |
Quyết định |
Số 31/2021/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi |
||
79 |
Quyết định |
Số 14/2012/QĐ-UBND ngày 20/6/2012 |
Ban hành Quy định quản lý các điểm du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 20/6/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý các điểm du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
15/11/2024 |
80 |
Quyết định |
Số 19/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi |
Được thay thế bởi Quyết định số 57/2024/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi |
20/11/2024 |
81 |
Quyết định |
Số 38/2023/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh |
||
82 |
Quyết định |
Số 11/2023/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Được thay thế bởi Quyết định số 58/2024/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp về xây dựng cơ sở dữ liệu, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
20/11/2024 |
83 |
Quyết định |
Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 60/2024/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; bãi bỏ Điều 28 Quy định về cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của UBND tỉnh và Điều 2 Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về giải quyết tranh chấp đất đai và cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
23/11/2024 |
84 |
Quyết định |
Số 34/2012/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 |
Phê duyệt Đề án thành lập mới, củng cố, kiện toàn tổ chức, nâng cao chất lượng hoạt động của tổ chức pháp chế ở các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi |
Quyết định số 66/2024/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án thành lập mới, củng cố, kiện toàn tổ chức, nâng cao chất lượng hoạt động của tổ chức pháp chế ở các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi |
16/12/2024 |
Tổng cộng: 84 văn bản (gồm: 20 Nghị quyết, 63 Quyết định, 01 Chỉ thị) hết hiệu lực toàn bộ./.
DANH MỤC SỐ 02
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND TỈNH, UBND TỈNH QUẢNG NGÃI HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
TRONG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực một phần |
Lý do hết hiệu lực một phần |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
Số 08/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 ban hành Quy định mức vốn đối ứng từ ngân sách địa phương; nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn vốn và mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 24/01/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 của Quy định Mức vốn đối ứng từ ngân sách địa phương; nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn vốn và mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
03/02/2024 |
Khoản 2, khoản 3 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 09/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 4 của Quy định mức vốn đối ứng từ ngân sách địa phương; nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn vốn và mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
15/4/2024 |
|||
2 |
Nghị quyết |
Số 02/2024/NQ-HĐND ngày 24/01/2024 quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Điều 3 Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND |
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi Điều 3 của Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
05/4/2024 |
3 |
Nghị quyết |
Số 22/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 quy định mức hỗ trợ thường xuyên hằng tháng cho chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng và trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Nội dung quy định về mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng tại Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 18/6/2024 của HĐND tỉnh quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức hỗ trợ, bồi dưỡng, trợ cấp và các mức chi khác bảo đảm điều kiện hoạt động đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
01/7/2024 |
4 |
Nghị quyết |
Số 27/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 về hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Điều 1 Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND |
||
5 |
Nghị quyết |
Số 11/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 quy định mức thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hôi đồng nhân dân tỉnh khi thực hiện các thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Khoản 7 Điều 2 Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 16/2024/NQ-HĐND ngày 18/6/2024 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
28/6/2024 |
Khoản 5, khoản 6 Điều 2 Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 18/6/2024 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
28/6/2024 |
|||
Khoản 10 Điều 2 Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 39/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
20/12/2024 |
|||
6 |
Nghị quyết |
Số 09/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước và mức vốn đối ứng từ ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
Khoản 2 Điều 9 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 23/7/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 9 của Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước và mức vốn đối ứng từ ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi |
02/8/2024 |
7 |
Nghị quyết |
Số 10/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 ban hành Quy đỊnh nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước và mức vốn đối ứng của ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2025 |
- Khoản 1 Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ; - Tỷ lệ phân bổ vốn tại nội dung (3) điểm b khoản 1 Điều 8; điểm a khoản 2 Điều 8; điểm b khoản 3 Điều 8 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ; - Khoản 1 Điều 11 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ; - Nội dung (1) điểm b khoản 1 Điều 8 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND . |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 27/2024/NQ-HĐND ngày 23/7/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và mức vốn đối ứng của ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi |
02/8/2024 |
8 |
Nghị quyết |
Số 32/2024/NQ-HĐND ngày 27/9/2024 quy định thẩm quyền quyết định việc mua sắm tài sản của các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước; việc mua sắm hàng hóa, dịch vụ sử dụng nguồn kinh phí khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ngãi |
Khoản 2 Điều 3 Nghị quyết số 32/2024/NQ-HĐND |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 37/2024/NQ-HĐND ngày 08/11/2024 của HĐND tỉnh quy định thẩm quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ngãi |
18/11/2024 |
9 |
Nghị quyết |
Số 03/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ngãi |
Nội dung liên quan đến mua sắm hàng hóa, dịch vụ theo Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND |
||
10 |
Nghị quyết |
Số 09/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 4 của Quy định mức vốn đối ứng từ ngân sách địa phương; nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn vốn và mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Khoản 2, khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 09/2024/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 45/2024/NQ-HĐND ngày 27/12/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 09/2024/NQ-HĐND ngày 05 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 4 của Quy định mức vốn đối ứng từ ngân sách địa phương; nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn vốn và mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
27/12/2024 |
11 |
Quyết định |
Số 16/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 ban hành Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
- Tên Điều 7, khoản 1 Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ; - Cụm từ “Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi” tại khoản 2, khoản 3 và khoản 5 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ; - Cụm từ “hộ khẩu” tại khoản 1 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND . |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh |
12/01/2024 |
12 |
Quyết định |
Số 37/2020/QĐ-UBND ngày 19/12/2020 ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
- Khoản 1 Điều 6, Điều 8, Điều 10; khoản 2 Điều 14 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ; - Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND . |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 19/12/2020 của UBND tỉnh |
25/3/2024 |
13 |
Quyết định |
Số 41/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi |
Khoản 2 Điều 2, điểm đ khoản 12 Điều 2, khoản 1 Điều 3, khoản 1 Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 04/7/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh |
15/7/2024 |
14 |
Quyết định |
Số 35/2022/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức và số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Ngãi |
- Khoản 2 Điều 7, tên khoản 5 Điều 10 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ; - Điều 5, khoản 4 Điều 8 và Điều 11 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND . |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức và số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
25/10/2024 |
15 |
Quyết định |
Số 14/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 ban hành Quy định về cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Điều 28 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 60/2024/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; bãi bỏ Điều 28 Quy định về cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của UBND tỉnh và Điều 2 Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về giải quyết tranh chấp đất đai và cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
23/11/2024 |
16 |
Quyết định |
Số 04/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về giải quyết tranh chấp đất đai và cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Điều 2 Quyết định 04/2019/QĐ-UBND số |
||
17 |
Quyết định |
Số 09/2023/QĐ-UBND ngày 02/03/2023 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi |
- Điểm g khoản 8 Điều 2, điểm g khoản 10 Điều 2, khoản 3 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ; - Điểm b khoản 7; các điểm b, điểm c, điểm d, điểm đ, điểm e khoản 8 và điểm b khoản 10 Điều 2 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ; - Cụm từ “Tiếp nhận báo cáo tình hình sử dụng người lao động nước ngoài” tại tiết thứ ba điểm c khoản 10 Điều 2 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ; - Cụm từ “ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ban Quản lý theo quy định” tại khoản 4 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND . |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 61/2024/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 02/3/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
25/11/2024 |
18 |
Quyết định |
Số 62/2021/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi |
Khoản 1 Điều 3, khoản 4 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 62/2021/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 62/2021/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/12/2024 |
Tổng cộng: 18 văn bản (10 Nghị quyết, 08 Quyết định) hết hiệu lực một phần./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.