ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1309/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 31 tháng 5 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2029;
Căn cứ Luật Nhà ở năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính Phủ về việc phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về việc Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lào Cai đến năm 2025 và định hướng đến năm 2035;
Căn cứ Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 07/01/2022, Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 29/5/2022 và Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 06/6/2022 của UBND tỉnh Phê duyệt Kế hoạch và điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Căn cứ Quyết định số 2838/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 của UBND tỉnh Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lào Cai và Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Căn cứ Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của UBND tỉnh Phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 168/TTr-SXD ngày 20/5/2024 và Văn bản số 1273/SXD-QLN ngày 28/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025
1.1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục, diện tích đất các dự án phát triển nhà ở thương mại
- Tổng số diện tích đất đã phê duyệt: 634,96 ha.
- Tổng số diện tích đất sau điều chỉnh, bổ sung: 667,76 ha (trong đó: Điều chỉnh, bổ sung đối với 20 dự án với diện tích tăng thêm 65,86 ha, diện tích giảm 32,88 ha).
(chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
1.2. Điều chỉnh, bổ sung diện tích đất dự án phát triển nhà Nhà ở xã hội
- Tổng số diện tích đất đã phê duyệt: 58,70 ha.
- Tổng số diện tích đất sau điều chỉnh, bổ sung: 61,35ha.
+ Bổ sung diện tích đất tại 01 dự án với diện tích 1,7 ha;
+ Bổ sung 01 dự án với diện tích 0,95ha.
(chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
1.3. Điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn thực hiện kế hoạch phát triển nhà ở
- Tổng nguồn vốn đã phê duyệt tại Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 07/01/2022: 23.874,0 tỷ đồng.
- Tổng nguồn vốn sau điều chỉnh, bổ sung: 27.318,84 tỷ đồng, trong đó:
+ Bổ sung 9.345,49 tỷ đồng (trong đó: 8.957,26 tỷ đồng phát triển nhà ở thương mại; 388,23 tỷ đồng phát triển nhà ở xã hội).
+ Điều chỉnh giảm 5.900,65 tỷ đồng phát triển nhà ở thương mại.
- Nguồn vốn bổ sung: Vốn đầu tư ngoài Ngân sách.
- Cách thức tổ chức thực hiện (đối với phần bổ sung): Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật.
2. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2024
Điều chỉnh, bổ sung danh mục, diện tích đất các dự án đầu tư xây dựng phát triển nhà ở thương mại:
- Tổng số diện tích đã phê duyệt: 398,26 ha.
- Tổng số diện tích đất sau điều chỉnh: 401,42 ha (bổ sung 01 dự án với diện tích 4,0 ha và điều chỉnh giảm diện tích đất của 01 dự án).
(chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).
3. Các nội dung khác: Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 07/01/2022, Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 29/5/2022 và Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 06/6/2022 của UBND tỉnh Phê duyệt Kế hoạch và điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Quyết định số 2838/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 của UBND tỉnh Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lào Cai và Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của UBND tỉnh Phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC, DIỆN TÍCH ĐẤT CÁC DỰ ÁN
PHÁT TRIỂN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI TRONG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở 05 NĂM GIAI ĐOẠN
2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1309/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Diện tích đất dự kiến xây dựng nhà ở thương mại (ha) |
|||
Tổng diện tích đã duyệt |
Điều chỉnh tăng |
Điều chỉnh giảm |
Tổng diện tích sau điều chỉnh |
|||
I |
Thành phố Lào Cai |
|
15,62 |
4,18 |
-7,49 |
12,31 |
1 |
Tiểu khu đô thị mới số 13, khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường |
Phường Bắc Lệnh |
6,83 |
0 |
-6,83 |
0,00 |
2 |
Khu dân cư Chiến Thắng (giai đoạn 2) |
Phường Kim Tân |
0 |
4,00 |
0 |
4,00 |
3 |
Nhà ở chung cư cao tầng tại đường Trần Đại Nghĩa, đường Điện Biên |
Phường Cốc Lếu |
0 |
0,18 |
0 |
0,18 |
4 |
Tiểu khu đô thị số 23, phường Bình Minh |
Phường Bình Minh |
8,79 |
0 |
-0,66 |
8,13 |
II |
Thị xã Sa Pa |
|
0 |
59,55 |
0 |
59,55 |
1 |
Khu đô thị mới tổ 1, 2 phường Phan Si Păng, thị xã Sa Pa |
Phường Phan Si Păng |
0 |
2,8 |
0 |
2,80 |
2 |
Khu đô thị sinh thái đồi chè Ô Quý Hồ |
Phường Ô Quý Hồ |
0 |
15,8 |
0 |
15,80 |
3 |
Khu đô thị du lịch sinh thái, du lịch cộng đồng suối Mường Hoa 1, thị xã Sa Pa |
Phường Ô Quý Hồ, Phan Si Păng |
0 |
1,74 |
0 |
1,74 |
4 |
Khu đô thị du lịch sinh thái, du lịch cộng đồng suối Mường Hoa, thị xã Sa Pa |
Phường Ô Quý Hồ, Phan Si Păng |
0 |
16,7 |
0 |
16,70 |
5 |
Khu nhà ở thương mại kết hợp nghỉ dưỡng phường Hàm Rồng, thị xã Sa Pa |
Phường Hàm Rồng |
0 |
1,04 |
0 |
1,04 |
6 |
Khu đô thị mới Sâu Chua, thị xã Sa Pa |
Phường Sa Pả |
0 |
9,34 |
0 |
9,34 |
7 |
Khu đô thị mới phía Bắc tuyến tránh quốc lộ 4D |
Phường Hàm Rồng |
0 |
5,65 |
0 |
5,65 |
8 |
Khu đô thị mới phường Sa Pa, thị xã Sa Pa |
Phường Cầu Mây |
0 |
1,84 |
0 |
1,84 |
9 |
Khu dân cư dọc đường Tránh Quốc lộ 4D, phường Hàm Rồng, thị xã Sa Pa |
Phường Hàm Rồng |
0 |
4,64 |
0 |
4,64 |
III |
Huyện Bắc Hà |
|
24,90 |
0,00 |
-24,90 |
0,00 |
1 |
Khu đô thị mới phía tây thị trấn Bắc Hà |
Thị trấn Bắc Hà |
9,78 |
0 |
-9,78 |
0,00 |
2 |
Khu dân cư + dịch vụ thương mại khu vực núi Cô Tiên |
Xã Tà Chải |
4,80 |
0 |
-4,80 |
0,00 |
3 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp đường Ngọc Uyển |
Thị trấn Bắc Hà |
1,32 |
0 |
-1,32 |
0,00 |
4 |
Khu nhà ở thương mại Nậm Cáy |
Thị trấn Bắc Hà |
9,00 |
0 |
-9,00 |
0,00 |
IV |
Huyện Bát Xát |
|
0,00 |
2,13 |
0,00 |
2,13 |
1 |
Khu dân cư số 1 xã Bản Vược |
Xã Bản Vược |
|
1,06 |
0 |
1,06 |
2 |
Khu dân cư số 2 xã Bản Vược |
Xã Bản Vược |
|
1,07 |
0 |
1,07 |
IV |
Huyện Bảo Yên |
|
0,49 |
0 |
-0,49 |
0 |
1 |
Khu nhà ở thương mại - Tiểu khu đô thị số 1, Phố Ràng |
Thị trấn Phố Ràng |
0,49 |
0 |
-0,49 |
0 |
|
Tổng cộng: |
|
41,01 |
65,86 |
-32,88 |
73,99 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC, DIỆN TÍCH ĐẤT CÁC DỰ ÁN
PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI TRONG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2021 -
2025
(Kèm theo Quyết định số: 1309/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của UBND tỉnh Lào
Cai)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Diện tích đất dự kiến xây dựng nhà ở xã hội (ha) |
|||
Tổng diện tích theo QĐ số 1098 |
Điều chỉnh tăng |
Điều chỉnh giảm |
Tổng diện tích sau điều chỉnh |
|||
1 |
Dự án nhà ở xã hội tại Tiểu khu đô thị số 10 |
Phường Bắc Cường, thành phố Lào Cai |
2,0 |
1,70 |
0 |
3,70 |
2 |
Dự án nhà ở xã hội tại đường Hoàng Sào, phường Pom Hán |
Phường Pom Hán, thành phố Lào Cai |
0,0 |
0,95 |
0 |
0,95 |
|
Tổng cộng: |
|
2,00 |
2,65 |
0 |
4,65 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC, DIỆN TÍCH ĐẤT CÁC DỰ ÁN
PHÁT TRIỂN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI TRONG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 1309/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Diện tích đất dự kiến xây dựng nhà ở thương mại (ha) |
|||
Tổng diện tích đã duyệt |
Điều chỉnh tăng |
Điều chỉnh giảm |
Tổng diện tích sau điều chỉnh |
|||
1 |
Khu dân cư Chiến Thắng (giai đoạn 2) |
Phường Kim Tân |
0 |
4,00 |
0 |
4,00 |
2 |
Tiểu khu đô thị số 23, phường Bình Minh |
Phường Bình Minh |
8,79 |
0 |
-0,66 |
8,13 |
|
Tổng cộng: |
|
8,79 |
4,00 |
-0,66 |
12,13 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.