ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1305/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 03 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn giao, nhận tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp; Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06/3/2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 363/TTr-SNV ngày 29/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Trị (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu có trách nhiệm quản lý tài liệu, xác định giá trị tài liệu và lựa chọn hồ sơ, tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn thuộc Danh mục tài liệu nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Nội vụ đôn đốc, kiểm tra việc nộp lưu; hàng năm rà soát trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định sửa đổi, bổ sung khi có sự thay đổi về nguồn nộp lưu của tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 3023/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CƠ
QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm
2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)
TT |
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
I |
CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH |
1 |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
2 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
4 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
5 |
Sở Nội vụ |
6 |
Sở Ngoại vụ |
7 |
Sở Tư pháp |
8 |
Sở Tài chính |
9 |
Sở Xây dựng |
10 |
Sở Y tế |
11 |
Sở Công Thương |
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
13 |
Sở Giao thông vận tải |
14 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
16 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
17 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
19 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
20 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
21 |
Thanh tra tỉnh |
22 |
Ban Dân tộc |
23 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
II |
CÁC CƠ QUAN THUỘC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH CÓ CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
1 |
Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ |
2 |
Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ |
3 |
Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Sở NN&PTNT) |
4 |
Chi cục Thủy sản, Sở NN&PTNT |
5 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Sở NN&PTNT |
6 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở NN&PTNT |
7 |
Chi cục Phát triển nông thôn, Sở NN&PTNT |
8 |
Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai, Sở NN&PTNT |
9 |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Sở NN&PTNT |
10 |
Chi cục Bảo vệ môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế |
12 |
Chi cục Dân số, Sở Y tế |
III |
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC UBND TỈNH |
1 |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
2 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị |
3 |
Trường Cao đẳng Y tế Quảng Trị |
4 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Quảng Trị |
5 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
IV |
CÁC CƠ QUAN CỦA TRUNG ƯƠNG, ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN CỦA CÁC TẬP ĐOÀN KINH TẾ NHÀ NƯỚC, TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH DỌC Ở CẤP TỈNH |
1 |
Tòa án án nhân dân tỉnh Quảng Trị |
2 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Trị |
3 |
Công an tỉnh Quảng Trị |
4 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Trị |
5 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Quảng Trị |
6 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị |
7 |
Cục Thống kê tỉnh Quảng Trị |
8 |
Cục Thuế tỉnh Quảng Trị |
9 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Quảng Trị |
10 |
Cục Hải quan tỉnh Quảng Trị |
11 |
Cục Quản lý thị trường tỉnh Quảng Trị |
12 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng Trị |
13 |
Bưu điện tỉnh Quảng Trị |
14 |
Công ty Điện lực Quảng Trị |
15 |
Công ty Xăng dầu Quảng Trị |
16 |
Công ty TNHH MTV Cao su Quảng Trị |
17 |
Công ty Bảo hiểm Bảo Việt Quảng Trị |
18 |
Chi nhánh Viettel Quảng Trị |
19 |
Chi nhánh Mobifone Quảng Trị |
20 |
Viễn thông tỉnh Quảng Trị |
21 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh Quảng Trị |
22 |
Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam chi nhánh Quảng Trị |
23 |
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Việt Nam chi nhánh Quảng Trị |
24 |
Ngân hàng Quân đội Việt Nam chi nhánh Quảng Trị |
25 |
Ngân hàng Phát triển chi nhánh Quảng Trị |
V |
CÁC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC DO CHỦ TỊCH UBND TỈNH THÀNH LẬP |
1 |
Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Quảng Trị |
2 |
Công ty TNHH MTV Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Quảng Trị |
3 |
Công ty TNHH MTV Cảng Cửa Việt |
4 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bến Hải |
5 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Triệu Hải |
6 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đường 9 |
7 |
Công ty Cổ phần Môi trường và công trình đô thị Đông Hà |
8 |
Công ty Cổ phần Tổng Công ty Thương mại Quảng Trị |
9 |
Công ty Cổ phần Nước sạch Quảng Trị |
VI |
CÁC TỔ CHỨC HỘI QUẦN CHÚNG ĐƯỢC GIAO BIÊN CHẾ Ở CẤP TỈNH |
1 |
Tạp chí Cửa Việt |
2 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
3 |
Hội Người mù |
4 |
Hội Nhà báo tỉnh |
5 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
6 |
Liên minh Hợp tác xã |
7 |
Liên hiệp các Hội Khoa học Kỹ thuật tỉnh |
8 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị Quảng Trị |
VII |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP HUYỆN VÀ CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH DỌC Ở CẤP HUYỆN |
VII.1 |
THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ |
1 |
Hội đồng nhân dân |
2 |
Ủy ban nhân dân |
3 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
4 |
Thanh tra |
5 |
Phòng Tư pháp |
6 |
Phòng Nội vụ |
7 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
8 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
9 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
11 |
Phòng Quản lý Đô thị |
12 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
13 |
Phòng Kinh tế |
14 |
Phòng Y tế |
15 |
Đội Trật tự xây dựng |
16 |
Tòa án nhân dân |
17 |
Viện Kiểm sát nhân dân |
18 |
Công an |
19 |
Ban Chỉ huy Quân sự |
20 |
Chi cục Thi hành án dân sự |
21 |
Chi cục Thống kê |
22 |
Chi Cục thuế khu vực Đông Hà - Cam Lộ |
VII.2 |
THỊ XÃ QUẢNG TRỊ |
1 |
Hội đồng nhân dân |
2 |
Ủy ban nhân dân |
3 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
4 |
Thanh tra |
5 |
Phòng Tư pháp |
6 |
Phòng Nội vụ |
7 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
8 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
9 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
11 |
Phòng Quản lý Đô thị |
12 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
13 |
Phòng Kinh tế |
14 |
Phòng Y tế |
15 |
Tòa án nhân dân |
16 |
Viện Kiểm sát nhân dân |
17 |
Công an |
18 |
Ban Chỉ huy Quân sự |
19 |
Bảo hiểm xã hội |
20 |
Chi cục Thi hành án dân sự |
21 |
Chi cục Thống kê |
22 |
Chi Cục thuế khu vực Triệu Hải |
23 |
Kho bạc Nhà nước |
VII.3 |
HUYỆN VĨNH LINH |
1 |
Hội đồng nhân dân |
2 |
Ủy ban nhân dân |
3 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
4 |
Thanh tra |
5 |
Phòng Tư pháp |
6 |
Phòng Nội vụ |
7 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
8 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
9 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
11 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
12 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
13 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
14 |
Phòng Y tế |
15 |
Tòa án nhân dân |
16 |
Viện Kiểm sát nhân dân |
17 |
Công an |
18 |
Ban Chỉ huy Quân sự |
19 |
Bảo hiểm xã hội |
20 |
Chi cục Thi hành án dân sự |
21 |
Chi cục Thống kê |
22 |
Chi Cục thuế khu vực Vĩnh Linh - Gio Linh |
23 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Vĩnh Linh |
24 |
Kho bạc Nhà nước |
VII.4 |
HUYỆN GIO LINH |
1 |
Hội đồng nhân dân |
2 |
Ủy ban nhân dân |
3 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
4 |
Thanh tra |
5 |
Phòng Tư pháp |
6 |
Phòng Nội vụ |
7 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
8 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
9 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
11 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
12 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
13 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
14 |
Phòng Y tế |
15 |
Tòa án nhân dân |
16 |
Viện Kiểm sát nhân dân |
17 |
Công an |
18 |
Ban Chỉ huy Quân sự |
19 |
Bảo hiểm xã hội |
20 |
Chi cục Thi hành án dân sự |
21 |
Chi cục Thống kê |
22 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Cửa việt |
23 |
Kho bạc Nhà nước |
VII.5 |
HUYỆN TRIỆU PHONG |
1 |
Hội đồng nhân dân |
2 |
Ủy ban nhân dân |
3 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
4 |
Thanh tra |
5 |
Phòng Tư pháp |
6 |
Phòng Nội vụ |
7 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
8 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
9 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
11 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
12 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
13 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
14 |
Phòng Y tế |
15 |
Tòa án nhân dân |
16 |
Viện Kiểm sát nhân dân |
17 |
Công an |
18 |
Ban Chỉ huy Quân sự |
19 |
Bảo hiểm xã hội |
20 |
Chi cục Thi hành án dân sự |
21 |
Chi cục Thống kê |
22 |
Kho bạc Nhà nước |
VII.6 |
HUYỆN HẢI LĂNG |
1 |
Hội đồng nhân dân |
2 |
Ủy ban nhân dân |
3 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
4 |
Thanh tra |
5 |
Phòng Tư pháp |
6 |
Phòng Nội vụ |
7 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
8 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
9 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
11 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
12 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
13 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
14 |
Phòng Y tế |
15 |
Tòa án nhân dân |
16 |
Viện Kiểm sát nhân dân |
17 |
Công an |
18 |
Ban Chỉ huy Quân sự |
19 |
Bảo hiểm xã hội |
20 |
Chi cục Thi hành án dân sự |
21 |
Chi cục Thống kê |
22 |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Quảng Trị |
23 |
Kho bạc Nhà nước |
VII.7 |
HUYỆN CAM LỘ |
1 |
Hội đồng nhân dân |
2 |
Ủy ban nhân dân |
3 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
4 |
Thanh tra |
5 |
Phòng Tư pháp |
6 |
Phòng Nội vụ |
7 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
8 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
9 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
11 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
12 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
13 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
14 |
Phòng Y tế |
15 |
Tòa án nhân dân |
16 |
Viện Kiểm sát nhân dân |
17 |
Công an |
18 |
Ban Chỉ huy Quân sự |
19 |
Bảo hiểm xã hội |
20 |
Chi cục Thi hành án dân sự |
21 |
Chi cục Thống kê |
22 |
Kho bạc Nhà nước |
VII.8 |
HUYỆN ĐAKRÔNG |
1 |
Hội đồng nhân dân |
2 |
Ủy ban nhân dân |
3 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
4 |
Thanh tra |
5 |
Phòng Tư pháp |
6 |
Phòng Nội vụ |
7 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
8 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
9 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
11 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
12 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
13 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
14 |
Phòng Y tế |
15 |
Phòng Dân tộc |
16 |
Tòa án nhân dân |
17 |
Viện Kiểm sát nhân dân |
18 |
Công an |
19 |
Ban Chỉ huy Quân sự |
20 |
Chi cục Thi hành án dân sự |
21 |
Chi cục Thống kê |
22 |
Chi Cục thuế Đakrông |
23 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu La lay |
24 |
Bảo hiểm xã hội |
25 |
Kho bạc Nhà nước |
VII.9 |
HUYỆN HƯỚNG HÓA |
1 |
Hội đồng nhân dân |
2 |
Ủy ban nhân dân |
3 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
4 |
Thanh tra |
5 |
Phòng Tư pháp |
6 |
Phòng Nội vụ |
7 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
8 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
9 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
11 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
12 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
13 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
14 |
Phòng Y tế |
15 |
Phòng Dân tộc |
16 |
Tòa án nhân dân |
17 |
Viện Kiểm sát nhân dân |
18 |
Công an |
19 |
Ban Chỉ huy Quân sự |
20 |
Bảo hiểm xã hội |
21 |
Chi cục Thi hành án dân sự |
22 |
Chi cục Thống kê |
23 |
Chi Cục thuế Hướng Hóa |
24 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu Lao Bảo |
25 |
Kho bạc Nhà nước |
VII.10 |
HUYỆN ĐẢO CỒN CỎ |
1 |
Hội đồng nhân dân |
2 |
Ủy ban nhân dân |
3 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
4 |
Phòng Kinh tế - xã hội |
5 |
Công an |
6 |
Ban Chỉ huy Quân sự |
7 |
Chi Cục thuế huyện đảo Cồn Cỏ |
Danh mục này gồm có 298 cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Trị./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.