ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1302/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 08 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Công văn số 2278/SGTVT-CV ngày 01 tháng 11 năm 2016 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1278/STP-KSTTHC ngày 28 tháng 10 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các nội dung sau đây:
1. Quyết định số 1068/QĐ-UBND-HC ngày 29 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
2. Thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực bến thủy nội địa được công bố tại Quyết định số 892/QĐ-UBND-HC ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh (tại mục XX - Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định số 892/QĐ-UBND-HC).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1302/QĐ-UBND-HC ngày 08/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Lựa chọn đơn vị đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô |
|
2 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
|
3 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
|
4 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
|
5 |
Cấp lại Giấy phép lái xe do Ngành Giao thông quản lý |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
Stt |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2) |
Ghi chú |
|
I. Lĩnh vực đường bộ |
|||||
1 |
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào cho phương tiện thương mại (trừ phương tiện của các doanh nghiệp thuộc Bộ Giao thông vận tải) |
Thông tư 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 |
|
|
2 |
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào cho phương tiện phi thương mại (trừ phương tiện của các cơ quan Đảng, Quốc hội, Chính phủ, Văn phòng các Bộ, các cơ quan thuộc các Bộ có trụ sở đóng tại Hà Nội) |
Thông tư 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 |
|
|
3 |
|
Thủ tục Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại, trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Quốc hội và Chính phủ, văn phòng các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan thuộc Bộ, thuộc cơ quan ngang Bộ; thuộc các cơ quan thuộc Chính phủ, xe của các cơ quan ngoại giao, các đại sứ quán, các tổ chức quốc tế, các tổ chức phi Chính phủ có trụ sở tại Hà Nội, Xe của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, đoàn thể, các tổ chức sự nghiệp ở trung ương. |
Thông tư 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 |
|
|
4 |
|
Cấp phù hiệu chạy xe |
Nghị định 86/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2014 và Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 |
|
|
5 |
|
Cấp mới, cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Nghị định 86/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2014 và Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 |
|
|
6 |
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải khách cố định bằng xe ô tô |
Nghị định 86/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2014 và Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 |
|
|
7 |
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận chuyển khách du lịch |
Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT- BVHTTDL-BGTVT ngày 25 tháng 5 năm 2015 Nghị định 86/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2014 và Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 |
|
|
8 |
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
Thông tư 58/2015/TT-BGTVT, ngày 20/10/2015 |
|
|
9 |
|
Đổi Giấy phép lái xe do Sở Giao thông vận tải cấp |
Thông tư 58/2015/TT-BGTVT, ngày 20/10/2015 |
|
|
10 |
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
Thông tư 58/2015/TT-BGTVT, ngày 20/10/2015 |
|
|
11 |
|
Đổi Giấy phép lái xe nước ngoài cấp cho khách du lịch lái xe vào Việt Nam |
Thông tư 58/2015/TT-BGTVT, ngày 20/10/2015 |
|
|
12 |
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
Thông tư 58/2015/TT-BGTVT, ngày 20/10/2015 |
|
|
13 |
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
Thông tư 58/2015/TT-BGTVT, ngày 20/10/2015 |
|
|
14 |
|
Thủ tục Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, và A4 |
Thông tư 58/2015/TT-BGTVT, ngày 20/10/2015 |
|
|
15 |
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe hạng A1, A2, A3 và A4 |
Thông tư 58/2015/TT-BGTVT, ngày 20/10/2015 |
|
|
16 |
|
Thủ tục Cấp Giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe |
Thông tư 58/2015/TT-BGTVT, ngày 20/10/2015 |
|
|
17 |
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Thông tư 58/2015/TT-BGTVT, ngày 20/10/2015 |
|
|
18 |
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Thông tư 58/2015/TT-BGTVT, ngày 20/10/2015 |
|
|
19 |
|
Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái |
Thông tư 58/2015/TT-BGTVT, ngày 20/10/2015 |
|
|
20 |
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Thông tư 58/2015/TT-BGTVT, ngày 20/10/2015 |
|
|
21 |
|
Thủ tục thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo do Sở Giao thông vận tải tỉnh/thành phố thực hiện |
Thông tư 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 |
|
|
22 |
|
Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu cho xe kinh doanh vận tải đã tạm ngừng lưu hành |
Thông tư số 133/2014/TT-BTC ngày 11/9/2014 của Bộ Tài chính |
|
|
23 |
|
Thủ tục Thủ tục xác nhận xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao đường bộ |
Thông tư số 133/2014/TT-BTC ngày 11/9/2014 của Bộ Tài chính |
|
|
24 |
|
Thủ tục xác nhận xe kinh doanh vận tải tạm ngừng lưu hành |
Thông tư số 133/2014/TT-BTC ngày 11/9/2014 của Bộ Tài chính |
|
|
25 |
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Thông tư số 50/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT |
|
|
26 |
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Thông tư số 50/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT |
|
|
27 |
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông của nút giao |
Thông tư số 50/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT |
|
|
28 |
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường Tỉnh |
Thông tư số 50/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT |
|
|
29 |
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ; |
Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ GTVT - Quyết định số 3929/QĐ-BGTVT ngày 03/11/2015 của Bộ GTVT |
|
|
30 |
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định An toàn kỹ thuật và Bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới. |
Thông tư 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ GTVT |
|
|
31 |
|
Cấp Giấy chứng nhận và Tem kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng |
Thông tư 89/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015của Bộ GTVT |
|
|
32 |
|
Cấp Giấy chứng nhận Chất lượng an toàn kỹ thuật và Bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
Thông tư 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014của Bộ GTVT |
|
|
II. Lĩnh vực đường thủy |
|||||
1 |
|
Cấp phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia |
Thông tư 56/2014/TT-BGTVT, ngày 24/10/2014 |
|
|
2 |
|
Cấp lại giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện TNĐ từ hạng 3 trở xuống |
Thông tư 56/2014/TT-BGTVT, ngày 24/10/2014 |
|
|
3 |
|
Chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện TNĐ từ hạng 3 trở xuống |
Thông tư 56/2014/TT-BGTVT, ngày 24/10/2014 |
|
|
4 |
|
Cấp đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện TNĐ từ hạng 3 trở xuống do Sở Giao thông vận tải cấp |
Thông tư 56/2014/TT-BGTVT, ngày 24/10/2014 |
|
|
5 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ |
Thông tư 56/2014/TT-BGTVT, ngày 24/10/2014 |
|
|
6 |
|
Thủ tục dự thi cấp mới giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (GCNKNCM) thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống |
Thông tư 56/2014/TT-BGTVT, ngày 24/10/2014 |
|
|
7 |
|
Thủ tục dự thi cấp lại giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (GCNKNCM) thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống |
Thông tư 56/2014/TT-BGTVT, ngày 24/10/2014 |
|
|
8 |
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT, ngày 19/12/2014 |
|
|
9 |
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT, ngày 19/12/2014 |
|
|
10 |
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT, ngày 19/12/2014 |
|
|
11 |
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT, ngày 19/12/2014 |
|
|
12 |
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT, ngày 19/12/2014 |
|
|
13 |
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT, ngày 19/12/2014 |
|
|
14 |
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT, ngày 19/12/2014 |
|
|
15 |
|
Xóa đăng ký phương tiện |
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT, ngày 19/12/2014 |
|
|
16 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện trong trường hợp (hỏng, mất….) |
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT, ngày 19/12/2014 |
|
|
17 |
|
Thủ tục Vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
Nghị định số 110/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 |
|
|
18 |
|
Thủ tục chấp thuận Vận tải hành khách ngang sông |
Nghị định số 110/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 |
|
|
19 |
|
Chấp thuận mở bến thủy nội địa |
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT; Luật GT đường thủy, Nghị định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 |
|
|
20 |
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT; Luật GT đường thủy, Nghị định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 |
|
|
21 |
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa |
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT; Luật GT đường thủy, Nghị định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 |
|
|
22 |
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa do có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội dung của giấy phép |
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT; Luật GT đường thủy, Nghị định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 |
|
|
23 |
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa do có sự thay đổi nội dung so với giấy phép đã được cấp |
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT; Luật GT đường thủy, Nghị định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 |
|
|
24 |
|
Chấp thuận mở bến khách ngang sông |
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT; Luật GT đường thủy, Nghị định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 |
|
|
25 |
|
Cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông (Đối với trường hợp bến đã xây dựng hoàn thành) |
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT; Luật GT đường thủy, Nghị định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 |
|
|
26 |
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông (Đối với trường hợp giấy phép hết hiệu lực) |
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT; Luật GT đường thủy, Nghị định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 |
|
|
27 |
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông do có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội dung của giấy phép |
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT; Luật GT đường thủy, Nghị định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 |
|
|
28 |
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông do có sự thay đổi nội dung so với giấy phép đã được cấp |
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT; Luật GT đường thủy, Nghị định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 |
|
|
29 |
|
Chấp thuận xây dựng cảng thủy nội địa (đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) |
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT; Luật GT đường thủy, Nghị định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 |
|
|
30 |
|
Công bố cảng thủy nội địa (đối với cảng không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) |
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT; Luật GT đường thủy, Nghị định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 |
|
|
31 |
|
Công bố lại cảng thủy nội địa do quyết định công bố hết hiệu lực (đối với cảng không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) |
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT; Luật GT đường thủy, Nghị định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 |
|
|
32 |
|
Công bố lại cảng thủy nội địa do thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội dung đã công bố |
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT; Luật GT đường thủy, Nghị định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 |
|
|
33 |
|
Công bố lại cảng thủy nội địa do có sự thay đổi những nội dung của giấy phép |
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT; Luật GT đường thủy, Nghị định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 |
|
|
34 |
|
Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với các công trình thi công trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Luật GT đường thủy, Nghị định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015; Thông tư số 70/2011/TT-BGTVT ngày 5/12/2014 |
|
|
35 |
|
Cho ý kiến đối với các công trình thuộc dự án có liên quan đến an toàn giao thông ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương |
Luật GT đường thủy, Nghị định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015; Thông tư số 70/2011/TT-BGTVT ngày 5/12/2014 |
|
|
36 |
|
Công bố hạn chế giao thông trên ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương |
Luật GT đường thủy, Nghị định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015; Thông tư số 70/2011/TT-BGTVT ngày 5/12/2014 |
|
|
37 |
|
Cấp Giấy chứng nhận An toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa |
Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT Bộ GTVT |
|
|
38 |
|
Cấp Giấy chứng nhận sao duyệt mẫu tàu |
Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT Bộ GTVT |
|
|
3. Danh mục thủ tục hành chính được giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
Stt |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực đường bộ |
||||
1 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT 5/12/2011 sửa đổi một số điều của Thông tư 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ |
|
2 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng có thời hạn |
|
|
3 |
|
Thủ tục sang tên chủ sở hữu từ tỉnh, thành phố về Đồng Tháp |
|
|
4 |
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
|
5 |
|
Thủ tuc cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
|
|
6 |
|
Thủ tục sang tên chủ sở hữu từ Đồng Tháp đi các tỉnh thành phố khác |
|
|
7 |
|
Thủ tục di chuyển đăng ký (không thay đổi chủ sở hữu) từ ĐT đi các tỉnh thành phố khác |
|
|
8 |
|
Thủ tục di chuyển đăng ký (không thay đổi chủ sở hữu) từ các tỉnh, thành phố khác về Đồng Tháp |
|
|
9 |
|
Thủ tục Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân trong cùng một tỉnh Đồng Tháp |
|
|
10 |
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
|
|
11 |
|
Thủ tục xóa đăng ký xe máy chuyên dùng |
|
|
12 |
|
Cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
|
|
13 |
|
Đổi, cấp lại, thu hồi chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ |
|
|
II |
Lĩnh vực đường thủy |
|||
1 |
|
Thủ tục cấp chứng chỉ thợ máy, chứng chỉ thợ máy chương trình hạn chế |
|
|
2 |
|
Thủ tục cấp chứng chỉ lái phương tiện, chứng chỉ lái phương tiện chương trình hạn chế |
|
|
3 |
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ thợ máy, chứng chỉ thợ máy chương trình hạn chế; chứng chỉ lái phương tiện, chứng chỉ lái phương tiện chương trình hạn chế |
|
|
4 |
|
Thủ tục đổi lại chứng chỉ thợ máy, chứng chỉ thợ máy chương trình hạn chế; chứng chỉ lái phương tiện, chứng chỉ lái phương tiện chương trình hạn chế |
|
|
5 |
|
Thủ tục cấp chứng chỉ thợ máy, chứng chỉ thợ máy chương trình hạn chế |
|
|
6 |
|
Thủ tục cấp chứng chỉ lái phương tiện, chứng chỉ lái phương tiện chương trình hạn chế |
|
|
7 |
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ thợ máy,chứng chỉ thợ máy chương trình hạn chế; chứng chỉ lái phương tiện, chứng chỉ lái phương tiện chương trình hạn chế |
|
|
8 |
|
Thủ tục đổi lại chứng chỉ thợ máy, chứng chỉ thợ máy chương trình hạn chế; chứng chỉ lái phương tiện, chứng chỉ lái phương tiện chương trình hạn chế |
|
4. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
Số TT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2) |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực đường bộ |
||||
1 |
|
Đăng ký mở tuyến mới vận tải hành khách theo tuyến cố định bằng ô tô |
Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT |
|
2 |
|
Công bố tuyến đưa vào khai thác |
Thông tư 63/2014/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ GTVT |
|
3 |
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô đối với hộ kinh doanh |
Nghị định 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ |
|
4 |
|
Thủ tục Cấp điều chỉnh lưu lượng đào tạo lái xe ôtô đến 20% |
Thông tư 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ GTVT |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.