BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT
NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1300/QĐ-BHXH |
Hà Nội, ngày 06 tháng 11 năm 2015 |
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 05/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và lĩnh vực Cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/12/2015, thay thế Quyết định số 1369/QĐ-BHXH ngày 12/10/2012 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1300/QĐ-BHXH ngày 06 tháng 11 năm 2015 của bảo hiểm xã hội Việt Nam)
1. Lĩnh vực thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Bảo hiểm xã hội huyện |
||
1 |
Đơn vị tham gia lần đầu, đơn vị di chuyển từ địa bàn tỉnh, thành phố khác đến |
X |
X |
2 |
Điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp hằng tháng |
X |
X |
3 |
Truy thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
X |
X |
4 |
Người lao động có thời hạn ở nước ngoài tự đăng ký đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc |
X |
X |
5 |
Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện |
|
X |
6 |
Tham gia bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế |
X |
X |
7 |
Hoàn trả tiền đã đóng đối với người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, người tham gia bảo hiểm y tế theo hộ gia đình, người tham gia bảo hiểm y tế được ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần mức đóng |
X |
X |
2. Lĩnh vực cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Bảo hiểm xã hội huyện |
||
1 |
Cấp và ghi xác nhận thời gian đóng BHXH trên sổ BHXH cho người tham gia được cộng nối thời gian nhưng không phải đóng BHXH; điều chỉnh làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại nguy hiểm trước năm 1995 |
X |
|
2 |
Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
X |
X |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
- Bảo hiểm xã hội: Viết tắt là BHXH;
- Bảo hiểm y tế: Viết tắt là BHYT;
- Bảo hiểm thất nghiệp: Viết tắt là BHTN;
- Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Viết tắt là BHXH tỉnh;
- Bảo hiểm xã hội quận; huyện; thị xã thuộc tỉnh: Viết tắt là BHXH huyện;
- Mẫu TK1-TS, TK3-TS, D02-TS, D05-TS, D07-TS, DK3, DK4, DK5, DK6, C16-TS: Ban hành kèm theo Quyết định số 959/QĐ-BHXH ngày 09/9/2015 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
B. Nội dung thủ tục hành chính:
1. Lĩnh vực thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
Tên thủ tục hành chính |
Đơn vị tham gia lần đầu, đơn vị di chuyển từ địa bàn tỉnh, thành phố khác đến |
|
|
Trình tự thực hiện |
1. Bước 1: Người lao động nộp hồ sơ cho đơn vị ghi tại mục thành phần, số lượng hồ sơ dưới đây. 2. Bước 2: Đơn vị sử dụng lao động - Hướng dẫn người tham gia BHXH, BHYT kê khai tờ khai, kiểm tra, đối chiếu với hồ sơ đơn vị đang quản lý. - Nộp hồ sơ theo quy định ghi tại mục thành phần, số lượng hồ sơ dưới đây, dữ liệu điện tử (nếu có) cho cơ quan BHXH. 3. Bước 3: Đối với cơ quan BHXH - Bộ phận một cửa: nhận hồ sơ, dữ liệu điện tử (nếu có) của đơn vị. Kiểm đếm thành phần và số lượng, nếu đúng, đủ theo quy định thì viết giấy hẹn sau đó chuyển hồ sơ cho Phòng/Tổ quản lý thu. Trường hợp hồ sơ chưa đúng, đủ theo quy định thì ghi rõ và trả lại đơn vị. - Phòng/Tổ quản lý thu: kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, nhập dữ liệu vào chương trình quản lý thu, cấp mã số quản lý. Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Phòng/Tổ Cấp sổ, thẻ. - Phòng/Tổ Cấp sổ thẻ: kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, cấp sổ BHXH (đối với trường hợp chưa có sổ BHXH), thẻ BHYT và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận một cửa. |
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua giao dịch điện tử, dịch vụ bưu chính, cụ thể: - Đối với hồ sơ giấy: Đơn vị thông báo cho cơ quan BHXH hoặc tổ chức dịch vụ bưu chính đến nhận hồ sơ trực tiếp tại đơn vị; Đối với dữ liệu điện tử (nếu có) đơn vị gửi cho cơ quan BHXH qua Internet ... - Trường hợp đơn vị đăng ký giao dịch điện tử thì thực hiện theo quy định về giao dịch điện tử trong việc thực hiện thủ tục tham gia BHXH, BHYT, BHTN; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT của BHXH Việt Nam |
|
Thành phần hồ sơ |
1. Người lao động a) Tờ khai cung cấp và thay đổi thông tin người tham gia BHXH, BHYT (Mẫu TK1-TS); b) Đối với người được hưởng quyền lợi BHYT cao hơn (nếu có) như người có công với cách mạng, cựu chiến binh ...: Giấy tờ chứng minh (bản chính hoặc bản sao có chứng thực). 2. Đơn vị: a) Tờ khai cung cấp và thay đổi thông tin đơn vị tham gia BHXH, BHYT (Mẫu TK3-TS); b) Danh sách lao động tham gia BHXH, BHYT, BHTN (Mẫu D02-TS); c) Bảng kê hồ sơ làm căn cứ hưởng quyền lợi BHYT cao hơn (nếu có) (Phụ lục 03 ban hành kèm theo Quyết định số 959/QĐ-BHXH). |
|
Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
|
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn cấp thẻ BHYT tối đa không quá 07 ngày làm việc; cấp sổ BHXH không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
|
Đối tượng thực hiện |
Đơn vị sử dụng lao động |
|
Cơ quan thực hiện |
- BHXH tỉnh - BHXH huyện |
|
Kết quả thực hiện |
Sổ BHXH, Thẻ BHYT |
|
Lệ phí |
Không |
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
- Tờ khai cung cấp và thay đổi thông tin người tham gia BHXH, BHYT (Mẫu TK1-TS); - Tờ khai cung cấp và thay đổi thông tin đơn vị tham gia BHXH, BHYT (Mẫu TK3-TS); - Danh sách lao động tham gia BHXH, BHYT, BHTN (Mẫu D02-TS). |
|
Yêu cầu, điều kiện |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày giao kết hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc hoặc ngày có hiệu lực của quyết định tuyển dụng người sử dụng lao động phải nộp toàn bộ hồ sơ theo quy định. |
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
- Luật BHXH số 71/2006/QH11 ngày 29/6/2006 (áp dụng đến hết 31/12/2015); Luật BHXH số 58/2014/QH13 áp dụng từ ngày 01/01/2016. - Nghị định số 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật BHXH về BHXH bắt buộc (áp dụng đến hết 31/12/2015). - Thông tư số 03/2007/TT-BLĐTBXH ngày 30/01/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Nghị định số 152/2006/NĐ-CP (áp dụng đến hết 31/12/2015). - Thông tư số 41/2009/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2009 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 03/2007/TT-BLĐTBXH (áp dụng đến hết 31/12/2015). - Luật BHYT số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật BHYT số 46/2014/QH13. - Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật BHYT. - Thông tư liên tịch số 41/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 14/8/2009 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện BHYT. - Luật Việc làm số 38/2013/QH13. - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Việc làm về BHTN. - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP . - Quyết định số 959/QĐ-BHXH ngày 09/9/2015 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam về việc ban hành Quy định quản lý thu BHXH, BHYT, BHTN; quản lý sổ BHXH, thẻ BHYT. |
|
Mẫu: TK1-TS |
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT
NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
TỜ KHAI CUNG CẤP
VÀ THAY ĐỔI
THÔNG
TIN NGƯỜI THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ
Kính gửi: ……………………………………………………….
[01]. Họ và tên (viết chữ in hoa): .........................................................................................
[02]. Số định danh: ............................................................................................................
[03]. Ngày tháng năm sinh: ………………. [04]. Giới tính: …………………. [05]. Quốc tịch......
[06]. Nơi cấp giấy khai sinh: [06.1]. Xã (phường, thị trấn) .....................................................
[06.2]. Huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh) ................................................................
[06.3]. Tỉnh (thành phố)......................................................................................................
[07]. Số chứng minh thư (Hộ chiếu): ...................................................................................
[08]. Địa chỉ nơi cư trú: [08.1]. Số nhà, đường phố, thôn xóm: ..............................................
.........................................................................................................................................
[08.2]. Xã (phường, thị trấn) ………………………….. [08.3] Huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh) …………………………. [08.4].Tỉnh (thành phố) ...................................................................
[09]. Địa chỉ liên hệ: [09.1]. Số nhà, đường phố, thôn xóm: ..................................................
[09.2]. Xã (phường, thị trấn) …………………… [09.3] Huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh) …………………. [09.4] .Tỉnh (thành phố) ...............................................................................................................
[10]. Mức tiền đóng: …………………………. [11]. Phương thức đóng: ..................................
[12]. Nơi đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu: ..............................................................
[13]. Nội dung thay đổi, yêu cầu:.........................................................................................
.........................................................................................................................................
[14]. Tài liệu kèm theo: ......................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
Tôi cam đoan những nội
dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã
kê khai |
|
Mẫu: TK3-TS |
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
TỜ KHAI CUNG CẤP
VÀ THAY ĐỔI
THÔNG
TIN ĐƠN VỊ THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ
Kính gửi: …………………………………………….
Số định danh: …………………
[01]. Tên đơn vị bằng tiếng Việt: .........................................................................................
[02]. Tên đơn vị bằng tiếng Anh (nếu có): ...........................................................................
[03]. Mã số thuế: ...............................................................................................................
[04]. Địa chỉ trụ sở..............................................................................................................
[05]. Loại hình đơn vị: ........................................................................................................
[06]. Số điện thoại ……………………………. [07]. Địa chỉ email ...........................................
[08]. Số Quyết định thành lập/Giấy phép đăng ký kinh doanh: ..............................................
[08.1]. Số: …………………………………..; [08.2]. Nơi cấp: ..................................................
[09]. Thông tin về người đại diện theo pháp luật của đơn vị:
[09.1]. Họ và tên ................................................................................................................
[09.2]. Ngày tháng năm sinh………………………………….. [09.3]. Giới tính .........................
[09.4]. Quốc tịch ……………………………… [09.5]. Số CMT/hộ chiếu ..................................
[10]. Phương thức đóng khác: [10.1]. Hằng quý. □ [10.2]. 6 tháng một lần □
[11]. Nội dung thay đổi, yêu cầu: ........................................................................................
.........................................................................................................................................
[12]. Tài liệu kèm theo: ......................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
………., ngày … tháng …. năm … |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.