ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 04 tháng 01 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 01/TTr-STP ngày 03 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2022 (có Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ
TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2022
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (02 văn bản) |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 73/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 |
Quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 22/3/2022 Quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang.. |
02/4/2022 |
2 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 82/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 |
Quy định về phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
||
2. Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư ( 03 văn bản) |
|||||
3 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 69/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2016 - 2020. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
06/6/2022 |
4 |
Nghị quyết |
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 |
Quy định một số nội dung về quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
||
5 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 30/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 |
Sửa đổi nội dung điểm d khoản 2 Điều 5 tại Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 69/2017/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2017 của HĐND tỉnh về việc Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2016 - 2020. |
|
|
3. Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn (02 văn bản) |
|||||
6 |
Quyết định |
Quyết định số 1931/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 |
Quy định phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực nông nghiệp cho cấp huyện. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số Số 08/2022/QĐ-UBND ngày 15/03/2022 của UBND tỉnh Hà Giang bãi bỏ 02 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
25/03/2022 |
7 |
Quyết định |
Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 |
Quy định về quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-2020. |
||
4. Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội (02 văn bản) |
|||||
8 |
Quyết định |
Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 |
Quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Giang. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 04/03/2022 của UBND tỉnh Hà Giang Quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Giang. |
18/3/2022 |
9 |
Quyết định |
Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 |
Quy chế quản lý các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Hà Giang ban hành Quy chế quản lý công trình ghi công liệt sĩ, mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
01/01/2023 |
5. Lĩnh vực Tài chính (07 văn bản) |
|||||
10 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Quy định mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của HĐND tỉnh Hà Giang quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
01/01/2023 |
11 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 |
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2022 - 2025. |
Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của HĐND tỉnh Hà Giang quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2023 - 2025. |
01/01/2023 |
12 |
Quyết định |
Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 |
Quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Hà Giang. |
Thay thế bằng Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh Hà Giang Quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Hà Giang. |
12/9/2022 |
13 |
Quyết định |
Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 |
Quy định điểm thu phí và mức thu phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Thay thế bằng Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 của UBND tỉnh Hà Giang Quy định điểm thu phí, mức thu phí và tỷ lệ phân chia số thu phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
01/12/2022 |
14 |
Quyết định |
Quyết định số 3022/2013/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 |
Ban hành mức giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 của UBND tỉnh Hà Giang ban hành giá nước sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Giang. |
01/12/2022 |
15 |
Quyết định |
Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 |
Điều chỉnh giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Giang. |
||
16 |
Quyết định |
Quyết định số 55/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Thay thế bằng Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh Hà Giang Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
01/01/2023 |
6. Lĩnh vực Xây dựng (01 văn bản) |
|||||
17 |
Quyết định |
Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 |
Quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Hà Giang. |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND tỉnh Hà Giang Quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Hà Giang. |
01/01/2023 |
7. Lĩnh vực Công Thương (01 văn bản) |
|||||
18 |
Quyết định |
Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 |
Quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Hà Giang. |
Thay thế bởi Quyết định Số 23/2022/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND tỉnh Hà Giang Quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Hà Giang. |
16/11/2022 |
8. Lĩnh vực Ngoại vụ (01 văn bản) |
|||||
19 |
Quyết định |
Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 |
Quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Giang. |
Thay thế bằng Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND tỉnh Hà Giang về việc quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Giang. |
25/01/2022 |
9. Lĩnh vực Y tế (01 văn bản) |
|||||
20 |
Quyết định |
Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hà Giang. |
Thay thế bằng Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 của UBND tỉnh Hà Giang Quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hà Giang. |
18/4/2022 |
10. Lĩnh vực Nội vụ (01 văn bản) |
|||||
21 |
Quyết định |
Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang. |
Thay thế bằng Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của UBND tỉnh Hà Giang về việc quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang. |
08/4/2022 |
11. Lĩnh vực Tư pháp (02 văn bản) |
|||||
22 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của HĐND tỉnh Hà Giang quy định về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
24/12/2022 |
23 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 110/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của HĐND tỉnh Hà Giang quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
24/12/2022 |
Tổng số (I): 23 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ (Không có) |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2022
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ (Không có) |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ (Không có) |
|||||
Tổng số: 0 văn bản. |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2022
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
1. Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch (01 văn bản) |
|||||
1 |
Quyết định |
Quyết định số 2819/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 của UBND tỉnh Hà Giang về quy định một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao được tập trung tập huấn và thi đấu trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Điều 3, Điều 4, Điều 5 và Điều 8 của Quyết định số 2819/2012/QĐ-UBND . |
Bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 8 Quyết định Số 26/2022/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh Hà Giang quy định một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao được tập trung tập huấn và thi đấu trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
05/12/2022 |
2. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (02 văn bản) |
|||||
2 |
Nghị Quyết |
Nghị quyết số 80/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh quy định về phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt; phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Nội dung Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi quy định tại Mục IV Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 80/2017/NQ-HĐND |
Bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 3 Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 22/3/2022 của HĐND tỉnh Hà Giang quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
02/4/2022 |
3 |
Quyết định |
Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 của UBND tỉnh Hà Giang ban hành quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Điều 3; Điều 5; khoản 2, khoản 3 Điều 15; Điều 17; Điều 18 |
Quyết định số 06/2022/NĐ-HĐND ngày 15/7/2022 |
07/3/2022 |
3. Lĩnh vực: Tư Pháp (01 văn bản) |
|||||
4 |
Nghị Quyết |
Nghị Quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh Hà Giang Ban hành chế độ, định mức chi đảm bảo các điều kiện hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2016 - 2021. |
Mục V Phụ lục chế độ, định mức chi đảm bảo các điều kiện hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Hà Giang, nhiệm kỳ 2016-2021 ban hành kèm theo Nghị Quyết số 28/2016/NQ-HĐND . |
Bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 5 Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của HĐND tỉnh Hà Giang quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
24/12/2022 |
4. Lĩnh vực Tổ chức - Nội vụ và Văn phòng (02 văn bản) |
|||||
5 |
Nghị Quyết |
Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh Hà Giang Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2021 - 2026. |
Khoản 3 Điều 9 của Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2021 - 2026 ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND . |
Bãi bỏ bởi Điều 2 Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của HĐND tỉnh Hà Giang sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh Hà Giang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2021-2026 ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh. |
24/12/2022 |
6 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 40/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Khoản 3 Điều 2 và Điều 3 của Nghị quyết số 40/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Sửa đổi bởi Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 Sửa đổi khoản 3 Điều 2 và Điều 3 của Nghị quyết số 40/2020/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định số lượng, chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã; mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng, mức phụ cấp đối với người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
25/7/2022 |
4. Lĩnh vực Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội (02 văn bản) |
|||||
7 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 77/2017/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2017 |
Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 77/2017/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang quy định về thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 77/2017/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang quy định về thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
08/1/2022 |
8 |
Quyết định |
Số 11/2021/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của UBND tỉnh Hà Giang về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang |
Nội dung công việc đặc thù hoặc loại xe tại Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh Hà Giang ngày 01/7/2021 |
Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND tỉnh Hà Giang sửa đổi nội dung công việc đặc thù hoặc loại xe tại mục I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh Hà Giang ngày 01/7/2021. |
22/7/2022 |
Tổng số (I): 08 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN (Không có) |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2022 (Không có)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.