ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 05 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH KHÁNH HÒA GIAI ĐOẠN 2016-2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Căn cứ Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, kỳ họp thứ 4;
Xét đề nghị của Giám đốc Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 559/STNMT-TTr-KSNKTTVBĐKH ngày 23 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 với các nội dung sau:
Bổ sung 10 điểm mỏ vào Danh mục các khu vực khoáng sản được quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2030 đã được phê duyệt tại Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2018.
- Diện tích: 237,9 ha;
- Trữ lượng, tài nguyên: 10.948.000 m3.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này là bộ phận không tách rời của Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công thương; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ tưởng các cơ quan và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH CÁC KHU VỰC
KHOÁNG SẢN ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN
TỈNH KHÁNH HÒA GIAI ĐOẠN 2016-2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Ký hiệu khoáng sản |
Tên quy hoạch |
Xã, phường, thị trấn |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng, tài nguyên (1.000 m3) |
Cấp trữ lượng, tài nguyên |
|
10 khu vực |
237,9 |
10.948.000 |
|
||
I. Huyện Diên Khánh |
|
|
|
|||
1 |
Dsl |
Đất san lấp |
Xã Diên Thọ |
27 |
1.350.000 |
334a |
2 |
Dsl |
Đất san lấp |
Xã Suối Tiên |
42,2 |
1.688.000 |
334a |
II. Huyện Cam Lâm |
|
|
|
|||
3 |
Dsl |
Đất san lấp |
Xã Suối Tân |
6,86 |
476.000 |
334a |
4 |
Dsl |
Đất san lấp |
Xã Suối Tân |
13,1 |
650.000 |
334a |
5 |
Dsl |
Đất san lấp |
Xã Cam Hiệp Bắc |
47,68 |
1.904.000 |
334a |
6 |
Dsl |
Đất san lấp |
Xã Cam An Bắc |
28,91 |
1.445.000 |
334a |
7 |
Dsl |
Đất san lấp |
Xã Cam An Bắc |
19,55 |
975.000 |
334a |
8 |
Dsl |
Đất san lấp |
Xã Cam An Bắc |
25,76 |
1.285.000 |
334a |
9 |
Dsl |
Đất san lấp |
Xã Cam Phước Tây |
10,77 |
535.000 |
334a |
III. TP.Cam Ranh |
|
|
|
|||
10 |
Dsl |
Đất san lấp |
Xã Cam Thịnh Đông |
16,7 |
640.000 |
334a |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.