ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 05 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2020 của UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1445/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng ĐTM - Chi cục BVMT (BVMT) |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
100 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng ĐTM - Chi cục BVMT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
180 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở TN&MT |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. |
28 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
- |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
240 giờ làm việc |
3. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng ĐTM - Chi cục BVMTMT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
340 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở TN&MT |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. |
108 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
- |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
480 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng ĐTM - Chi cục BVMT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
220 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
- |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
240 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng ĐTM - Chi cục BVMT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
60 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
- |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng ĐTM - Chi cục BVMT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
100 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
- |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng ĐTM - Chi cục BVMT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
220 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
- |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
240 giờ làm việc |
8. Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng ĐTM - Chi cục BVMT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
140 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
- |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
160 giờ làm việc |
9. Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại Kế hoạch Bảo vệ môi trường
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng ĐTM - Chi cục BVMT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
60 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
- |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.