ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2015/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 16 tháng 6 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 tháng 2004;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Luật thuế Giá trị gia tăng ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp ngày 03 năm 6 năm 2008;
Căn cứ Luật thuế Thu nhập cá nhân ngày 21 năm 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25 năm 5năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 1881/TT-CT ngày 07 năm 5năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định này Quy định doanh thu tối thiểu (đã bao gồm thuế GTGT) và chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Đối tượng điều chỉnh và phạm vi áp dụng
1. Đối tượng điều chỉnh
a) Các tổ chức, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai trong trường hợp doanh thu kê khai thấp hơn doanh thu tối thiểu hoặc chi phí tiêu hao nhiên liệu cao hơn mức tối đa quy định tại Quyết định này.
b) Cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán thuế.
2. Phạm vi áp dụng: Các tổ chức, cá nhân kinh doanh vận tải ô tô, cho thuê máy thi công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
1. Khi giá nhiên liệu, giá cước vận tải trên thị trường thay đổi (tăng hoặc giảm) trên 20%, giao Cục Thuế tỉnh chủ trì phối hợp với các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh quy định doanh thu tối thiểu và chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để tính thuế cho các cơ sở hoạt động kinh doanh trên địa bàn tỉnh.
2. Giao Cục Thuế tỉnh tổ chức thực hiện, hướng dẫn người nộp thuế thực hiện các nội dung quy định tại Quyết định này và các quy định của pháp luật về quản lý thuế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2014 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, các tổ chức, hộ kinh doanh có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DOANH THU TỐI THIỂU VÀ TỶ LỆ (%) CHI PHÍ TIÊU
HAO NHIÊN LIỆU TỐI ĐA SO VỚI DOANH THU CỦA TỪNG LOẠI XE Ô TÔ, MÁY THI CÔNG ĐỂ
LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ PHẢI NỘP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2015
của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Loại phương tiện máy móc |
Doanh thu/xe/ tháng (đồng) |
Chi phí nhiên liệu tiêu hao tối đa so với doanh thu (%) |
|
|
||
|
Xe tuyến cố định dưới 300 km và xe chạy theo hợp đồng |
|
|
1 |
Xe khách 50 chỗ ngồi trở lên |
31,000,000 |
42 |
2 |
Xe khách 45 đến 49 chỗ ngồi |
29,000,000 |
42 |
3 |
Xe khách 40 đến 44 chỗ ngồi |
26,000,000 |
42 |
4 |
Xe khách 35 đến 39 chỗ ngồi |
23,000,000 |
42 |
5 |
Xe khách 30 đến 34 chỗ ngồi |
20,000,000 |
42 |
6 |
Xe khách 25 đến 29 chỗ ngồi |
16,000,000 |
42 |
7 |
Xe khách 20 đến 24 chỗ ngồi |
13,000,000 |
42 |
8 |
Xe khách 15 đến 19 chỗ ngồi |
11,000,000 |
41 |
9 |
Xe khách 10 đến 14 chỗ ngồi |
9,500,000 |
42 |
10 |
Xe khách 4 đến 9 chỗ ngồi |
9,000,000 |
42 |
|
Xe tuyến cố định từ 300 km trở lên |
- |
|
1 |
Xe khách 10 đến 14 chỗ ngồi |
12,000,000 |
42 |
2 |
Xe khách 15 đến 19 chỗ ngồi |
14,500,000 |
41 |
3 |
Xe khách 20 đến 24 chỗ ngồi |
17,000,000 |
47 |
4 |
Xe khách 25 đến 29 chỗ ngồi |
20,500,000 |
47 |
5 |
Xe khách 30 đến 34 chỗ ngồi |
26,000,000 |
45 |
6 |
Xe khách 35 đến 39 chỗ ngồi |
30,000,000 |
45 |
7 |
Xe khách 40 đến 44 chỗ ngồi |
34,000,000 |
42 |
8 |
Xe khách 45 chỗ ngồi trở lên |
40,000,000 |
42 |
9 |
Xe giường nằm dưới 29 giường |
45,000,000 |
42 |
10 |
Xe giường nằm 29 đến dưới 34 giường |
52,000,000 |
42 |
11 |
Xe giường nằm 34 đến dưới 39 giường |
58,500,000 |
42 |
12 |
Xe giường nằm 39 đến dưới 44 giường |
65,500,000 |
42 |
13 |
Xe có 44 giường nằm trở lên |
69,000,000 |
42 |
- |
|
||
1 |
Đến 1,0 tấn |
8,500,000 |
35 |
2 |
Trên 1,0 tấn đến 2,0 tấn |
8,500,000 |
35 |
3 |
Trên 2,0 tấn đến 3,0 tấn |
9,000,000 |
35 |
4 |
Trên 3,0 tấn đến 5,0 tấn |
10,500,000 |
41 |
5 |
Trên 5,0 tấn đến 7,0 tấn |
13,000,000 |
41 |
6 |
Trên 7,0 tấn đến 10,0 tấn |
16,000,000 |
41 |
7 |
Trên 10,0 tấn đến 12,5 tấn |
17,000,000 |
41 |
8 |
Trên 12,5 tấn đến 15,0 tấn |
19,500,000 |
41 |
9 |
Trên 15,0 tấn đến 20,0 tấn |
24,000,000 |
41 |
10 |
Trên 20,0 tấn |
29,000,000 |
41 |
- |
|
||
1 |
Đến 1,0 tấn |
8,500,000 |
40 |
2 |
Trên 1,0 tấn đến 2,5 tấn |
10,000,000 |
40 |
3 |
Trên 2,5 tấn đến 5,0 tấn |
13,000,000 |
48 |
4 |
Trên 5,0 tấn đến 7,0 tấn |
16,000,000 |
48 |
5 |
Trên 7,0 tấn đến 10,0 tấn |
20,000,000 |
48 |
6 |
Trên 10,0 tấn đến 15,0 tấn |
26,000,000 |
48 |
7 |
Trên 15,0 tấn đến 22,0 tấn |
34,000,000 |
48 |
8 |
Trên 22,0 tấn đến 27,0 tấn |
43,000,000 |
48 |
9 |
Trên 27,0 tấn |
52,000,000 |
48 |
- |
|
||
1 |
Đến 150,0 CV |
34,000,000 |
41 |
2 |
Trên 150,0 CV đến 180,0 CV |
34,000,000 |
41 |
3 |
Trên 180,0 đến 240,0 CV |
35,000,000 |
41 |
4 |
Trên 240,0 CV đến 272,0 CV |
35,000,000 |
41 |
|
|||
1 |
Từ 0,22 m3 đến 0,50 m3 |
27,000,000 |
40 |
2 |
Trên 0,5 m3 đến 1,00 m3 |
46,000,000 |
40 |
3 |
Trên 1,00 m3 đến 1,60 m3 |
71,000,000 |
42 |
4 |
Trên 1,60 m3 đến 2,50 m3 |
99,000,000 |
42 |
5 |
Trên 2,50 m3 đến 3,60 m3 |
140,000,000 |
42 |
6 |
Trên 3,6 m3 đến 6,50 m3 |
199,000,000 |
40 |
7 |
Trên 6,50 m3 |
329,000,000 |
40 |
|
|||
1 |
Loại 0,15 m3 |
20,000,000 |
42 |
2 |
Trên 0,15 m3 đến 0,30 m3 |
24,000,000 |
39 |
3 |
Trên 0,30 m3 đến 1,25 m3 |
49,000,000 |
35 |
- |
|
||
1 |
Từ 0,60 m3 đến 1,25 m3 |
29,000,000 |
39 |
2 |
Trên 1,25 m3 đến 2,30 m3 |
52,000,000 |
45 |
3 |
Trên 2,30 m3 |
69,000,000 |
45 |
- |
|
||
1 |
Từ 45,0 CV đến 75,0 CV |
20,000,000 |
41 |
2 |
Trên 75,0 CV đến 130,0 CV |
36,000,000 |
41 |
3 |
Trên 130,0 CV đến 180,0 CV |
54,000,000 |
42 |
4 |
Trên 180,0 CV |
71,000,000 |
42 |
|
|||
1 |
Từ 9,0 tấn đến 18,0 tấn |
19,500,000 |
49 |
2 |
Trên 18,0 tấn |
28,500,000 |
49 |
|
|
||
|
Đến 9,0 tấn |
31,000,000 |
36 |
2 |
Trên 9,0 tấn đến 16,0 tấn |
26,000,000 |
31 |
3 |
Trên 16,0 tấn đến 25,0 tấn |
26,000,000 |
31 |
|
|
||
1 |
Từ 08 tấn đến 15 tấn |
26,000,000 |
30 |
2 |
Trên 15 tấn đến 18 tấn |
30,000,000 |
35 |
3 |
Trên 18 tấn |
34,000,000 |
40 |
|
|
||
1 |
Loại 5,5 tấn |
34,000,000 |
40 |
2 |
Loại 9,0 tấn |
38,000,000 |
44 |
|
|
||
1 |
Từ 8,5 tấn đến 10,0 tấn |
34,000,000 |
40 |
2 |
Trên 10,0 tấn đến 14,5 tấn |
36,000,000 |
42 |
3 |
Trên 14,5 tấn |
36,000,000 |
42 |
1 |
10 tấn |
39,000,000 |
45 |
|
|
||
1 |
Từ 1,0 tấn đến 6,0 tấn |
26,000,000 |
30 |
2 |
Trên 6,0 tấn đến 20,0 tấn |
25,000,000 |
29 |
3 |
Trên 20,0 tấn đến 35,0 tấn |
25,000,000 |
29 |
4 |
Trên 35,0 tấn |
23,000,000 |
27 |
|
|
||
1 |
Từ 16,0 tấn đến 40,0 tấn |
22,000,000 |
26 |
2 |
Trên 40,0 tấn đến 100,0 tấn |
16,000,000 |
19 |
3 |
Trên 100,0 tấn |
13,000,000 |
15 |
|
|
||
1 |
Từ 5,0 tấn đến 10,0 tấn |
26,000,000 |
30 |
2 |
Trên 10,0 tấn đến 28,0 tấn |
23,000,000 |
27 |
3 |
Trên 28,0 tấn |
19,500,000 |
23 |
|
|
||
1 |
100 tấn |
30,000,000 |
35 |
|
|
||
1 |
Loại: 50 m3/h |
53,000,000 |
23 |
2 |
Loại: 60 m3/h |
62,000,000 |
23 |
|
|
||
1 |
Loại: 40 - 60 m3/h |
24,000,000 |
8 |
2 |
Loại: 60 - 90 m3/h |
32,000,000 |
8 |
|
|
||
1 |
Từ 16,0 m3/h đến 25,0 m3/h |
21,000,000 |
6 |
2 |
Trên 25,0 m3/h đến 60,0 m3/h |
41,000,000 |
6 |
3 |
Trên 60,0 m3/h |
65,000,000 |
6 |
|
|
||
1 |
Từ 100,0 lít đến 200,0 lít |
2,500,000 |
6 |
2 |
Trên 200,0 lít đến 500,0 lít |
4,000,000 |
6 |
3 |
Trên 500,0 lít |
6,000,000 |
6 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.