ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1294/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 14 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 31/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc gia phát triển kinh tế số và xã hội số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 922/QĐ-BTTTT ngày 20/5/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Đề án "Xác định Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và của quốc gia";
Căn cứ Chỉ thị số 09-CT/TU ngày 03/8/2021 của Tỉnh ủy Bắc Kạn về việc tăng cường công tác lãnh đạo, chỉ đạo của Đảng đối với chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án tổng thể chuyển đổi số tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 56 /TTr- STTTT ngày 01/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (sau đây gọi tắt tiếng Việt là “Bộ chỉ số chuyển đổi số” tỉnh Bắc Kạn; tiếng Anh là “Digital Transformation Index”; viết tắt là DTI).
1. Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Chủ động ban hành văn bản hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai rà soát, tổng hợp số liệu, đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số đảm bảo đúng quy định.
b) Định kỳ hàng năm, vào quý I của năm kế tiếp, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm tổng hợp, đánh giá mức độ xếp hạng một cách khách quan, trung thực kết quả chuyển đổi số của các cơ quan, đơn vị, địa phương và trình UBND tỉnh phê duyệt và công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử tỉnh, Báo Bắc Kạn, Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn.
c) Căn cứ Bộ Chỉ số chuyển đổi số được ban hành kèm theo Quyết định này, Sở Thông tin và truyền thông xây dựng Hệ thống quản lý, đánh giá chỉ số chuyển đổi số của tỉnh theo quy định.
d) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính tham mưu cho UBND tỉnh bố trí kinh phí cho việc thực hiện xác định chỉ số, đánh giá chuyển đổi số hằng năm theo yêu cầu của Bộ Thông tin và Truyền thông tại Quyết định số 922/QĐ-BTTTT ngày 20/5/2022 phê duyệt Đề án "Xác định Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và của quốc gia.
2. Các cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức tuyên truyền, phổ biến về nội dung DTI tỉnh; tổng hợp, thống kê, nhập thông tin, số liệu kết quả chuyển đổi số theo hướng dẫn của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử các cấp tại tỉnh Bắc Kạn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 1294/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
MỤC ĐÍCH, PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG VÀ NGUYÊN TẮC ĐÁNH GIÁ
1. Theo dõi, đánh giá thực chất, khách quan và công bằng kết quả thực hiện chuyển đổi số hằng năm của các cơ quan, đơn vị, địa phương.
2. Phục vụ hoạt động thông tin báo cáo về hoạt động chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh; giúp UBND tỉnh, Ban Chỉ đạo về Chuyển đổi số tỉnh và Lãnh đạo/Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương kịp thời nắm tình hình, chỉ đạo, đôn đốc, thúc đẩy quá trình chuyển đổi số tại cơ quan, đơn vị, địa phương.
Điều 2. Phạm vi và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Phục vụ theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện chuyển đổi số hằng năm của các cơ quan, đơn vị, địa phương.
2. Đối tượng áp dụng:
- Các cơ quan Nhà nước thuộc UBND tỉnh (sau đây gọi chung là cấp Sở).
- UBND các huyện, thành phố (sau đây gọi chung là cấp huyện).
- UBND các xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã).
1. Việc đánh giá mức độ Chuyển đổi số phải bảo đảm tính khoa học, công khai, khách quan, minh bạch, phản ánh đúng thực trạng chuyển đổi số tại các cơ quan, đơn vị, địa phương.
2. Cho phép các cơ quan, đơn vị, địa phương tự động đánh giá và đối chiếu với kết quả đánh giá của UBND tỉnh thông qua việc công khai phương pháp đánh giá, cách tính điểm đối với các nội dung đánh giá.
CẤU TRÚC CHỈ SỐ, TRÌNH TỰ, PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG DTI
1. DTI cấp Sở
DTI cấp Sở bao gồm 06 chỉ số đánh giá chính với 41 chỉ số thành phần, thang điểm 600 điểm. Trong đó:
- 06 chỉ số đánh giá chính được phân thành: Nhóm chỉ số nền tảng chung và Nhóm chỉ số về hoạt động. Nhóm chỉ số nền tảng chung gồm 05 chỉ số chính (Nhận thức số, Thể chế số, Hạ tầng số, Nhân lực số, An toàn thông tin mạng); Nhóm chỉ số về hoạt động gồm 01 chỉ số (hoạt động chuyển đổi số), cụ thể:
STT |
Chỉ số chính (06 chỉ số chính) |
Chỉ số thành phần (41 chỉ số thành phần) |
Tổng điểm (600) |
Ghi chú |
1 |
Nhận thức số |
04 |
75 |
|
2 |
Thể chế số |
05 |
40 |
|
3 |
Hạ tầng số |
04 |
50 |
|
4 |
Nhân lực số |
03 |
45 |
|
5 |
An toàn thông tin mạng |
09 |
150 |
|
6 |
Hoạt động chuyển đổi số |
18 |
240 |
|
- Thuyết minh chi tiết cấu trúc và các chỉ số chính, chỉ số thành phần của DTI cấp Sở được thể hiện trong Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. DTI cấp huyện
DTI cấp huyện được cấu trúc theo 03 trụ cột (pillar) là chính quyền số, kinh tế số và xã hội số, bao gồm 09 chỉ số đánh giá chính với 86 chỉ số thành phần. 09 chỉ số chính được phân thành: Nhóm chỉ số nền tảng chung và Nhóm chỉ số về hoạt động. Trong đó:
- Nhóm chỉ số nền tảng chung gồm 06 chỉ số chính: Nhận thức số, Thể chế số, Hạ tầng số, Nhân lực số, An toàn thông tin mạng, Đô thị thông minh.
- Nhóm chỉ số về hoạt động gồm 03 chỉ số chính: Hoạt động chính quyền số, hoạt động kinh tế số, hoạt động xã hội số, cụ thể:
+ Trụ cột chính quyền số có 07 chỉ số chính với tổng điểm 600, trong đó gồm 06 chỉ số chính thuộc nhóm chỉ số nền tảng chung và chỉ số hoạt động chính quyền số.
+ Trụ cột kinh tế số có 07 chỉ số chính với tổng điểm 560, trong đó gồm 06 chỉ số chính thuộc nhóm chỉ số nền tảng chung và chỉ số hoạt động kinh tế số.
+ Trụ cột xã hội số có 07 chỉ số chính với tổng điểm 580, trong đó gồm 06 chỉ số chính thuộc nhóm chỉ số nền tảng chung và chỉ số hoạt động xã hội số.
2.1. Trụ cột chính quyền số:
Trụ cột chính quyền số có 07 chỉ số chính với 60 chỉ số thành phần, thang điểm 600 điểm. Trong đó, 07 chỉ số chính gồm 06 chỉ số thuộc nhóm chỉ số nền tảng chung (Nhận thức số, Thể chế số, Hạ tầng số, Nhân lực số, An toàn thông tin mạng, Đô thị thông minh) và chỉ số (hoạt động chính quyền số),cụ thể:
STT |
Chỉ số chính (07 chỉ số chính) |
Chỉ số thành phần (60 chỉ số thành phần) |
Tổng điểm (600) |
Ghi chú |
1 |
Nhận thức số |
06 |
70 |
|
2 |
Thể chế số |
09 |
90 |
|
3 |
Hạ tầng số |
07 |
70 |
|
4 |
Nhân lực số |
08 |
60 |
|
5 |
An toàn thông tin mạng |
09 |
80 |
|
6 |
Đô thị thông minh |
03 |
0 |
Không tính điểm |
7 |
Hoạt động chính quyền số |
18 |
230 |
|
2.2. Trụ cột kinh tế số:
Trụ cột kinh tế số có 07 chỉ số chính với 57 chỉ số thành phần, thang điểm
560. Trong đó, 07 chỉ số chính gồm 06 chỉ số thuộc nhóm chỉ số nền tảng chung (Nhận thức số, Thể chế số, Hạ tầng số, Nhân lực số, An toàn thông tin mạng, Đô thị thông minh) và chỉ số (hoạt động kinh tế số), cụ thể như sau:
STT |
Chỉ số chính (07 chỉ số chính) |
Chỉ số thành phần (57 chỉ số thành phần) |
Tổng điểm (560) |
Ghi chú |
1 |
Nhận thức số |
06 |
70 |
|
2 |
Thể chế số |
09 |
90 |
|
3 |
Hạ tầng số |
07 |
70 |
|
4 |
Nhân lực số |
08 |
60 |
|
5 |
An toàn thông tin mạng |
09 |
80 |
|
6 |
Đô thị thông minh |
03 |
0 |
Không tính điểm |
7 |
Hoạt động kinh tế số |
15 |
190 |
|
2.3. Trụ cột xã hội số:
Trụ cột xã hội số có 07 chỉ số chính với 53 chỉ số thành phần, thang điểm 580. Trong đó, 07 chỉ số chính gồm 06 chỉ số thuộc nhóm chỉ số nền tảng chung (Nhận thức số, Thể chế số, Hạ tầng số, Nhân lực số, An toàn thông tin mạng, Đô thị thông minh) và chỉ số (hoạt động xã hội số), cụ thể như sau:
STT |
Chỉ số chính (07 chỉ số chính) |
Chỉ số thành phần (53 chỉ số thành phần) |
Tổng điểm (580) |
Ghi chú |
1 |
Nhận thức số |
06 |
70 |
|
2 |
Thể chế số |
09 |
90 |
|
3 |
Hạ tầng số |
07 |
70 |
|
4 |
Nhân lực số |
08 |
60 |
|
5 |
An toàn thông tin mạng |
09 |
80 |
|
6 |
Đô thị thông minh |
03 |
0 |
Không tính điểm |
7 |
Hoạt động xã hội số |
11 |
210 |
|
Thuyết minh chi tiết cấu trúc và các chỉ số chính, chỉ số thành phần của DTI cấp huyện được thể hiện trong Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
3. DTI cấp xã
DTI cấp xã được cấu trúc theo 03 trụ cột (pillar) là chính quyền số, kinh tế số và xã hội số, bao gồm chỉ số đánh giá gồm 09 chỉ số chính với 61 chỉ số thành phần. 09 chỉ số chính được phân thành: Nhóm chỉ số nền tảng chung và Nhóm chỉ số về hoạt động. Trong đó:
- Nhóm chỉ số nền tảng chung gồm 05 chỉ số chính (Nhận thức số, Thể chế số, Hạ tầng số, Nhân lực số).
- Nhóm chỉ số về hoạt động gồm 03 chỉ số chính (Hoạt động chính quyền số, Hoạt động kinh tế số, Hoạt động xã hội số), cụ thể:
+ Trụ cột chính quyền số có 07 chỉ số chính với tổng điểm 600, trong đó gồm 06 chỉ số chính thuộc nhóm chỉ số nền tảng chung và 01 chỉ số Hoạt động chính quyền số.
+ Trụ cột kinh tế số có 07 chỉ số chính với tổng điểm 600, trong đó gồm 06 chỉ số chính thuộc nhóm chỉ số nền tảng chung và 01 chỉ số Hoạt động kinh tế số.
+ Trụ cột xã hội số có 07 chỉ số chính với tổng điểm 700, trong đó gồm 06 chỉ số chính thuộc nhóm chỉ số nền tảng chung và 01 chỉ số Hoạt động xã hội số.
3.1. Trụ cột chính quyền số:
Trụ cột chính quyền số có 07 chỉ số chính với 43 chỉ số thành phần, thang điểm 600 điểm. Trong đó, 06 chỉ số thuộc nhóm chỉ số nền tảng chung (Nhận thức số, Thể chế số, Hạ tầng số, Nhân lực số, An toàn thông tin mạng, Đô thị thông minh) và 01 chỉ số hoạt động chính quyền số, cụ thể như sau:
STT |
Chỉ số chính (06 chỉ số chính) |
Chỉ số thành phần (43 chỉ số thành phần) |
Tổng điểm (600) |
Ghi chú |
1 |
Nhận thức số |
6 |
100 |
|
2 |
Thể chế số |
5 |
100 |
|
3 |
Hạ tầng số |
7 |
100 |
|
4 |
Nhân lực số |
7 |
100 |
|
5 |
An toàn thông tin mạng |
8 |
100 |
|
6 |
Đô thị thông minh |
3 |
0 |
Không tính điểm |
7 |
Hoạt động chính quyền số |
7 |
100 |
|
3.2. Trụ cột kinh tế số:
Trụ cột chính quyền số có 07 chỉ số chính với 45 chỉ số thành phần, thang điểm 600 điểm. Trong đó, 06 chỉ số thuộc nhóm chỉ số nền tảng chung (Nhận thức số, Thể chế số, Hạ tầng số, Nhân lực số, An toàn thông tin mạng, Đô thị thông minh) và 01 chỉ số hoạt động kinh tế số, cụ thể như sau:
STT |
Chỉ số chính (07 chỉ số chính) |
Chỉ số thành phần (45 chỉ số thành phần) |
Tổng điểm (600) |
Ghi chú |
1 |
Nhận thức số |
6 |
100 |
|
2 |
Thể chế số |
5 |
100 |
|
3 |
Hạ tầng số |
7 |
100 |
|
4 |
Nhân lực số |
7 |
100 |
|
5 |
An toàn thông tin mạng |
8 |
100 |
|
6 |
Đô thị thông minh |
3 |
0 |
Không tính điểm |
7 |
Hoạt động kinh tế số |
9 |
100 |
|
3.3. Trụ cột xã hội số:
Trụ cột xã hội số có 7 chỉ số chính với 45 chỉ số thành phần, thang điểm 700 điểm. Trong đó, 06 chỉ số thuộc nhóm chỉ số nền tảng chung (Nhận thức số, Thể chế số, Hạ tầng số, Nhân lực số, An toàn thông tin mạng, Đô thị thông minh) và 01 chỉ số Hoạt động xã hội số, cụ thể như sau:
STT |
Chỉ số chính (06 chỉ số chính) |
Chỉ số thành phần (45 chỉ số thành phần) |
Tổng điểm (700) |
Ghi chú |
1 |
Nhận thức số |
6 |
100 |
|
2 |
Thể chế số |
5 |
100 |
|
3 |
Hạ tầng số |
7 |
100 |
|
4 |
Nhân lực số |
7 |
100 |
|
5 |
An toàn thông tin mạng |
8 |
100 |
|
6 |
Đô thị thông minh |
3 |
0 |
Không tính điểm |
7 |
Hoạt động xã hội số |
9 |
200 |
|
Thuyết minh chi tiết cấu trúc và các chỉ số chính, chỉ số thành phần của DTI cấp xã được thể hiện trong Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
Điều 5. Trình tự, thời gian thực hiện
1. Trình tự, thời gian thực hiện:
Việc đánh giá, xếp hạng DTI của các cơ quan, đơn vị, địa phương sẽ thực hiện qua phiếu thu thập số liệu thông qua phần mềm Quản lý văn bản dùng chung của tỉnh theo hướng dẫn của Sở Thông tin và Truyền thông. Trong thời gian chờ xây dựng Hệ thống quản lý, đánh giá chỉ số chuyển đổi số của tỉnh.
Sau khi Hệ thống quản lý, đánh giá chỉ số chuyển đổi số của tỉnh hoàn thành và đưa vào sử dụng, các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện việc nhập thông tin, số liệu kết quả chuyển đổi số trực tiếp lên hệ thống.
1.1. Đối với cấp Sở, cấp huyện:
a) Các đơn vị, địa phương cử đầu mối tổng hợp, cung cấp đầy đủ thông tin số liệu, kết quả chuyển đổi số của đơn vị, địa phương (lãnh đạo đơn vị, địa phương phải ký xác nhận số liệu) gửi Sở Thông tin và Truyền thông
b) Trên cơ sở thông tin, số liệu báo cáo của các đơn vị, địa phương, Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện việc kiểm tra số liệu và đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các đơn vị, địa phương theo quy định.
1.2. Đối với cấp xã:
a) UBND cấp xã cử đầu mối tổng hợp, cung cấp đầy đủ thông tin số liệu, kết quả chuyển đổi số của đơn vị (lãnh đạo đơn vị phải ký xác nhận số liệu) gửi phòng Văn hóa và Thông tin.
b) Trên cơ sở thông tin, số liệu báo cáo của các đơn vị, phòng Văn hóa và Thông tin thực hiện việc kiểm tra số liệu và đánh giá mức độ chuyển đổi số của đơn vị theo quy định, báo cáo UBND cấp huyện để xác nhận số liệu và gửi Sở Thông tin và Truyền thông.
c) Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện việc kiểm tra số liệu và đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số của đơn vị theo quy định.
2. Thời gian thực hiện
a) Hằng quý (trừ quý IV):
- Các đơn vị cấp xã gửi số liệu đánh giá trước ngày 07 của tháng đầu quý.
- Các đơn vị cấp huyện gửi số liệu đánh giá trước ngày 20 của tháng đầu quý.
- Các đơn vị cấp sở gửi số liệu đánh giá trước ngày 10 của tháng đầu quý.
- Sở Thông tin và Truyền thông kiểm tra số liệu và đánh giá trước ngày 10 của tháng thứ hai trong quý.
b) Hằng năm:
- Các đơn vị cấp xã gửi số liệu đánh giá trước ngày 30 tháng 01 của năm.
- Các đơn vị cấp huyện gửi số liệu đánh giá trước ngày 20 tháng 02 của năm.
- Các đơn vị cấp sở gửi số liệu đánh giá trước ngày 30 tháng 01 của năm.
- Sở Thông tin và Truyền thông kiểm tra số liệu, đánh giá xếp hạng xong trong quý I của năm.
3. Công bố kết quả đánh giá chỉ số chuyển đổi số
- Việc công bố kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các cơ quan, đơn vị, địa phương hằng quý do Sở Thông tin và Truyền thông chủ động thực hiện.
- Đối với kết quả hằng năm, Sở Thông tin và Truyền thông trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các cơ quan, đơn vị, địa phương và được công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, Báo Bắc Kạn, Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn và trên Hệ thống quản lý, đánh giá chỉ số chuyển đổi số của tỉnh.
1. Việc đánh giá, xếp loại mức độ chuyển đổi số của các cơ quan, đơn vị, địa phương được thực hiện thông qua hình thức chấm điểm đối với các chỉ số, hạng mục quy định tại Điều 4 Bộ Chỉ số này.
2. Đối với các cơ quan, đơn vị không có nội dung như: Tiêu chí về đơn vị trực thuộc, tiêu chí về dịch vụ công trực tuyến do đơn vị không có TTHC, … cách chấm điểm là tính điểm bằng điểm trung bình của các cơ quan, đơn vị có điểm của tiêu chí đó.
1. Tính tổng điểm, điểm theo trụ cột:
a) Đối với cấp sở: Chỉ tính điểm và xếp hạng theo mức tổng điểm DTI (được tính bằng điểm của nhóm chỉ số nền tảng chung và nhóm chỉ số về hoạt động chính quyền số đơn vị đạt được).
b) Đối với cấp huyện, cấp xã:
- Tổng điểm DTI cấp huyện,cấp xã: được tính bằng điểm của nhóm chỉ số nền tảng chung và nhóm chỉ số về hoạt động.
- Điểm theo từng trụ cột: Điểm của mỗi trụ cột được tính bằng điểm của nhóm chỉ số nền tảng chung và chỉ số hoạt động của trụ cột đó, cụ thể:
+ Điểm trụ cột chính quyền số = Điểm của nhóm chỉ số nền tảng chung + điểm chỉ số hoạt động Chính quyền số;
+ Điểm trụ cột kinh tế số = Điểm của nhóm chỉ số nền tảng chung + điểm chỉ số hoạt động Kinh tế số;
+ Điểm trụ cột xã hội số = Điểm của nhóm chỉ số nền tảng chung + điểm chỉ số hoạt động xã hội số;
2. Xếp hạng mức độ chuyển đổi số
a) Phân loại mức độ xếp hạng:
- Mức độ chuyển đổi số được xếp hạng ở 04 mức: Khởi động, hình thành, nâng cao, dẫn dắt.
- Cấp sở, ngành: Xếp hạng mức độ DTI dựa trên tổng điểm.
- Cấp huyện, cấp xã: Xếp hạng mức độ DTI theo 02 hình thức: Theo tổng điểm và theo từng trụ cột nhằm giúp các địa phương đánh giá kết quả, hiện trạng chuyển đổi số chung và chuyển đổi số trên từng trụ cột của đơn vị, địa phương.
b) Mức xếp hạng:
* Các mức: Khởi động, Hình thành, Nâng cao và Dẫn dắt được xác định dựa trên tổng điểm như sau:
- Mức dẫn dắt: Là đơn vị có tổng điểm đánh giá lớn hơn 75% tổng điểm;
- Mức nâng cao: Là đơn vị có tổng điểm đánh giá lớn hơn 50% tổng điểm và nhỏ hơn hoặc bằng 75% tổng điểm;
- Mức hình thành: Là đơn vị có tổng điểm đánh giá lớn hơn 25% tổng điểm và nhỏ hơn hoặc bằng 50% tổng điểm;
- Mức khởi động: Là đơn vị có tổng điểm đánh giá nhỏ hơn hoặc bằng 25% tổng điểm.
* Các mức: Khởi động, hình thành, nâng cao, dẫn dắt được xác định dựa trên điểm của từng trụ cột như sau:
- Mức dẫn dắt (chính quyền số/kinh tế số/xã hội số): Là đơn vị có điểm trụ cột tương ứng lớn hơn 75% tổng điểm;
- Mức nâng cao (chính quyền số/kinh tế số/xã hội số): Là đơn vị có điểm trụ cột tương ứng lớn hơn 50% tổng điểm và nhỏ hơn hoặc bằng 75% tổng điểm;
- Mức hình thành (chính quyền số/kinh tế số/xã hội số): Là đơn vị có điểm trụ cột tương ứng lớn hơn 25% tổng điểm và nhỏ hơn hoặc bằng 50% tổng điểm;
- Mức khởi động (chính quyền số/kinh tế số/xã hội số): Là đơn vị có điểm trụ cột tương ứng nhỏ hơn hoặc bằng 25% tổng điểm.
Điều 8. Trách nhiệm của Giám đốc Sở/Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương
1. Cung cấp, nhập đầy đủ, chính xác, kịp thời các số liệu và tài liệu kiểm chứng về mức độ chuyển đổi số của cơ quan, đơn vị, địa phương theo đúng thời hạn yêu cầu.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong việc kiểm tra, xác minh số liệu và, đánh giá mức độ xếp hạng chuyển đổi số chuyển đổi số của cơ quan, đơn vị, địa phương.
3. Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh và Ban Chỉ đạo về Chuyển đổi số tỉnh về kết quả đánh giá, xếp loại mức độ chuyển đổi số của cơ quan, đơn vị, địa phương.
Điều 9. Trách nhiệm của Sở Thông tin và Truyền thông
1. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức thực hiện việc đánh giá, xếp hạng mức độ Chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh theo các nội dung quy định tại Bộ Chỉ số này.
2. Căn cứ kết quả đánh giá, xếp hạng của các cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức theo dõi, kiểm tra việc triển khai thực hiện sau đánh giá; phối hợp với các đơn vị có liên quan hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương có thứ hạng thấp để khắc phục những tồn tại, tháo gỡ những khó khăn vướng mắc trong quá trình Chuyển đổi số.
3. Đề xuất bổ sung, sửa đổi các chỉ số đánh giá mức độ chuyển đổi số phù hợp với tình hình thực tế, đáp ứng yêu cầu của từng giai đoạn phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
4. Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng Hệ thống quản lý, đánh giá chỉ số chuyển đổi số của tỉnh theo quy định.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, phát sinh, Giám đốc Sở/Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương và cá nhân có liên quan kịp thời phản ánh về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung chỉ số cho phù hợp với tình hình thực tế./.
PHỤ LỤC I
BỘ CHỈ SỐ VÀ CÁCH TÍNH ĐIỂM ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI MỨC ĐỘ
CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC THUỘC CẤP SỞ
(Kèm theo Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Chỉ số/Chỉ số thành phần |
Điểm tối đa |
Cách xác định và tính điểm |
Tài liệu kiểm chứng |
Nguồn thu thập dữ liệu |
I |
Chỉ số đánh giá |
|
|
|
|
1 |
Nhận thức số |
75 |
|
|
|
1.1 |
Người đứng đầu sở, ban, ngành (Giám đốc sở/Thủ trưởng ban, ngành) là Trưởng ban Ban Chỉ đạo về chuyển đổi số của sở, ban, ngành |
20 |
- Trưởng Ban là Giám đốc sở/Thủ trưởng ban, ngành: Điểm tối đa. - Trưởng ban là Phó Giám đốc sở, ban, ngành: 1/2* điểm tối đa. - Chưa có Ban Chỉ đạo hoặc có nhưng Trưởng ban không phải lãnh đạo sở, ban, ngành: 0 điểm. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban, ngành cung cấp |
1.2 |
Người đứng đầu sở/ban/ngành (Giám đốc sở/Thủ trưởng ban, ngành) chủ trì, chỉ đạo chuyển đổi số |
20 |
|
|
|
1.2.1 |
Giám đốc sở/Thủ trưởng ban, ngành tham gia đầy đủ các cuộc họp về chuyển đổi số của tỉnh |
10 |
a = Số cuộc họp chuyển đổi số của tỉnh có Giám đốc sở/Thủ trưởng ban, ngành. b = Tổng số cuộc họp chuyển đổi số của tỉnh có sự tham gia của sở, ban, ngành. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
|
1.2.2 |
Giám đốc sở/Thủ trưởng ban, ngành chủ trì các cuộc họp về chuyển đổi số của của sở, ban, ngành. |
10 |
a = Số cuộc họp chuyển đổi số của sở, ban, ngành có Giám đốc sở/Thủ trưởng ban, ngành chủ trì. b = Tổng số cuộc họp chuyển đổi số của sở, ban, ngành. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
|
1.3 |
Văn bản chỉ đạo chuyên đề về chuyển đổi số do người đứng đầu sở, ban, ngành (Giám đốc sở/Thủ trưởng ban, ngành) ký |
15 |
a = Số lượng văn bản chỉ đạo về chuyển đổi số theo lĩnh vực do người đứng đầu ký đơn vị ký. b = Số lượng văn bản chỉ đạo về chuyển đổi số theo lĩnh vực. - Tỷ lệ = a/b - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban, ngành cung cấp |
1.4 |
Cổng Thông tin điện tử của sở/ban/ngành có chuyên mục riêng về chuyển đổi số |
20 |
- Đã có chuyên mục và số lượng tin, bài về chuyển đổi số trong năm đạt: + Từ 20 trở lên: Điểm tối đa. + Từ 10 đến 19: 1/2 * điểm tối đa. + Dưới 10: 1/4 * điểm tối đa. + Chưa có chuyên mục: 0 điểm. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
|
2 |
Thể chế số |
40 |
|
|
|
2.1 |
Kế hoạch hành động 05 năm của sở, ban, ngành về chuyển đổi số |
10 |
- Đã ban hành: Điểm tối đa. - Chưa ban hành: 0 điểm. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban, ngành cung cấp |
2.2 |
Kế hoạch hành động hằng năm của sở, ban, ngành về chuyển đổi số |
10 |
- Đã ban hành: Điểm tối đa. - Chưa ban hành: 0 điểm. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
|
2.3 |
Có cán bộ tham gia hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm phổ biến, quán triệt và giám sát tuân thủ kiến trúc chính quyền điện tử tỉnh, tổ chức. |
10 |
a = Số cán bộ tham gia hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm phổ biến, quán triệt và giám sát tuân thủ kiến trúc chính quyền điện tử tỉnh tổ chức. b = Tổng số cán bộ được mời của sở, ban, ngành. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
|
2.4 |
Thực hiện chính sách của tỉnh hoặc có sáng kiến mới để khuyến khích người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) |
5 |
- Thực hiện chính sách của tỉnh hoặc ban hành sáng kiến: Điểm tối đa. - Không thực hiện hoặc chưa ban hành: 0 điểm. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Đề xuất bổ sung |
2.5 |
Thực hiện chính sách của tỉnh hoặc có sáng kiến mới để khuyến khích doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi số |
5 |
- Thực hiện chính sách của tỉnh hoặc ban hành sáng kiến: Điểm tối đa. - Không thực hiện hoặc chưa ban hành: 0 điểm. |
|
|
3 |
Hạ tầng số |
50 |
|
|
|
3.1 |
Mức độ triển khai các hệ thống thông tin chuyên ngành |
15 |
- Có: Điểm tối đa. - Không: 0 điểm. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban, ngành cung cấp |
3.2 |
Mức độ ứng dụng Trí tuệ nhân tạo (AI) trong hệ thống thông tin chuyên ngành |
15 |
1. Triển khai nền tảng số: a = Số lượng hệ thống thông tin chuyên ngành ứng dụng AI đã triển khai. b = Số lượng hệ thống thông tin đã đã triển khai. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm=Tỷ lệ * 1/2 * điểm tối đa. 2. Mô hình triển khai: - a = Số lượng hệ thống thông tin đã đã triển khai trên Trung tâm Dữ liệu của tỉnh. - b = Số lượng hệ thống thông tin đã đã triển khai. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * 1/2 * điểm tối đa. |
||
3.3 |
Tỷ lệ công chức, viên chức được cấp máy tính phục vụ công việc |
10 |
a = Số lượng máy tính cấp cho cán bộ, công chức. b = Số lượng máy tính cấp cho cán bộ, viên chức. c = Tổng số cán bộ, công chức. d = Tổng số cán bộ, viên chức. - Tỷ lệ cán bộ, công chức được cấp máy tính = a/c. Điểm=Tỷ lệ* 1/2 điểm tối đa. - Tỷ lệ cán bộ, viên chức được cấp máy tính = b/d. Điểm = Tỷ lệ * 1/2 điểm tối đa. * Ghi chú: - Riêng 02 đơn vị đặc thù là Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Sở Y tế tính điểm tỷ lệ b/d được tính như sau: - Tỷ lệ b/d ≥ 15%: 1/2 điểm tối đa. - Tỷ lệ b/d < 15%: Tỷ lệ * 1/2 điểm tối đa. - Với đơn vị không có viên chức: Điểm = Tỷ lệ a/c * điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban, ngành cung cấp |
3.4 |
Tỷ lệ máy tính có kết nối Internet băng rộng |
10 |
a = Số lượng máy tính. b = Tổng số công chức, viên chức. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm=Tỷ lệ * điểm tối đa. |
||
4 |
Nhân lực số |
45 |
|
|
|
4.1 |
Tỷ lệ công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về chuyển đổi số |
15 |
a = Số lượng công chức chuyên trách về chuyển đổi số. b = Số lượng công chức kiêm nhiệm về chuyển đổi số. c = Số lượng viên chức chuyên trách về chuyển đổi số. d = Số lượng viên chức kiêm nhiệm về chuyển đổi số. e = Tổng số công chức. f = Tổng số viên chức. - Tỷ lệ = (a+b+c+d)/(e+f). - Tính điểm theo phương pháp Min - Max dựa vào tỷ lệ cao nhất thì điểm tối đa và giảm dần. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban, ngành cung cấp |
4.2 |
Công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về an toàn thông tin mạng |
15 |
Có: Điểm tối đa. Không: 0 điểm. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban, ngành cung cấp |
4.3 |
Tỷ lệ công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số |
15 |
a = Số lượng công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số. b = Tổng số công chức, viên chức. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
||
5 |
An toàn thông tin mạng |
150 |
|
|
|
5.1 |
Số lượng hệ thống thông tin đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ |
15 |
Tính điểm theo phương pháp Min - Max dựa vào đơn vị nào nhiều hệ thống thông tin đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ nhất thì điểm tối đa và giảm dần |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban, ngành cung cấp |
5.2 |
Số lượng hệ thống thông tin triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt |
15 |
a = Số lượng hệ thống thông tin đã triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt. b = Tổng số hệ thống thông tin đã được phê duyệt. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
||
5.3 |
Số lượng hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước được giám sát trực tiếp |
15 |
a = Số lượng hệ thống thông tin được SOC giám sát bảo vệ trực tiếp (gọi là a). b = Tổng số lượng hệ thống thông tin. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
||
5.4 |
Số lượng hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước đã được kiểm tra, đánh giá đầy đủ các nội dung theo quy định tại Thông tư số 03/2017/TT-BTTTT ngày 24/4/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
15 |
a = Số lượng hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước đã được kiểm tra, đánh giá. b = Tổng số hệ thống thông tin. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban, ngành cung cấp |
5.5 |
Số lượng các phương án ứng cứu xử lý sự cố tấn công mạng |
10 |
a = Số lượng các hệ thống thông tin có các phương án ứng cứu xử lý sự cố tấn công mạng. b = Tổng số hệ thống thông tin. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
||
5.6 |
Số lượng các cuộc diễn tập được triển khai |
10 |
Tính điểm theo phương pháp Min - Max dựa vào đơn vị nào nhiều cuộc diễn tập theo quy định nhất thì điểm tối đa và giảm dần. |
||
5.7 |
Số lượng sự cố đã phát hiện trong đơn vị |
15 |
Số lượng sự cố, đánh giá năng lực phát hiện sự cố gồm cả sự cố tự phát hiện và sự cố từ các cảnh báo của các đơn vị chuyên trách. Tính điểm theo phương pháp Min - Max dựa vào đơn vị nào nhiều sự cố nhất thì điểm tối đa và giảm dần. |
||
5.8 |
Số lượng sự cố đã xử lý trong đơn vị |
10 |
a = Số lượng sự cố đã xử lý. b = Tổng số các sự cố. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
|
|
5.9 |
Tổng kinh phí chi cho an toàn thông tin (ATTT) |
45 |
|
|
|
5.9.1 |
Kinh phí chung chi cho ATTT |
10 |
a = Tổng kinh phí đầu tư từ ngân sách nhà nước cho ATTT (triệu đồng). b = Tổng số kinh phí đầu tư cho công nghệ thông tin (triệu đồng). - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ *100%. Thang điểm: Mức 1: ≥ 10% (điểm tối đa). Mức 2: ≥ 07% (70% điểm). Mức 3: ≥ 03% (30% điểm). Mức 4: < 03% (0 điểm). |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban, ngành cung cấp |
5.9.2 |
Kinh phí giám sát ATTT |
10 |
Mức 1: ≥ 200 triệu: 100% điểm phần này. Mức 2: ≥ 100 triệu: 70% điểm phần này. Mức 3: ≥ 50 triệu: 30% điểm phần này. Mức 4: < 50 triệu: 0% điểm phần này. Đơn vị tính triệu đồng. |
||
5.9.3 |
Đơn vị có tham gia lớp kiểm tra, đánh giá ATTT của tỉnh tổ chức |
5 |
Có tham gia: Điểm tối đa. Không tham gia: 0 điểm. |
||
5.9.4 |
Đơn vị có tham gia lớp diễn tập, ứng cứu sự cố ATTT của tỉnh tổ chức |
5 |
Có tham gia: Điểm tối đa. Không tham gia: 0 điểm. |
||
5.9.5 |
Đơn vị có tham gia lớp đào tạo, tập huấn ATTT của tỉnh |
5 |
Có tham gia: Điểm tối đa Không tham gia: 0 điểm. |
||
5.9.6 |
Kinh phí tuyên truyền nâng cao nhận thức ATTT |
10 |
Mức 1: ≥ 100 triệu: 100% điểm phần này. Mức 2: ≥ 70 triệu: 70% điểm phần này. Mức 3: ≥ 50 triệu: 30% điểm phần này. Mức 4: < 50 triệu: 0% điểm phần này. Đơn vị triệu đồng. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban, ngành cung cấp |
6 |
Hoạt động chính quyền số |
240 |
|
|
|
6.1 |
Cổng thông tin điện tử đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định |
15 |
- Đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định: 4/5 * điểm tối đa. - Đã chuyển đổi sang công nghệ IPv6: 1/5 * điểm tối đa. - Chưa đáp ứng, chưa chuyển đổi: 0 điểm. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban, ngành cung cấp |
6.2 |
Triển khai kênh số khác (ngoài Cổng Thông tin điện tử và Cổng Dịch vụ công) để cung cấp thông tin và DVCTT |
10 |
- Đã triển khai cung cấp thông tin: 1/2 * điểm tối đa. - Đã triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến: 1/2 * điểm tối đa. - Chưa triển khai: 0 điểm. |
||
6.3 |
Triển khai kênh số khác (ngoài Cổng Thông tin điện tử) phục vụ tương tác trực tuyến cho người dân, doanh nghiệp |
10 |
- Đã triển khai: Điểm tối đa. - Chưa triển khai: 0 điểm. |
||
6.4 |
Tỷ lệ các ứng dụng có dữ liệu được kết nối, sử dụng qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu cấp tỉnh (LGSP) |
10 |
a = Tổng số các ứng dụng có dữ liệu được kết nối, sử dụng qua LGSP. b = Tổng số các ứng dụng có dữ liệu. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
||
6.5 |
Tỷ lệ DVCTT toàn trình |
15 |
a = Số lượng dịch vụ công trực tuyến toàn trình. b = Số lượng dịch vụ công trực tuyến một phần đủ điều kiện lên trực tuyến toàn trình. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = + Tỷ lệ = 100%: Điểm tối đa. + Tỷ lệ < 100%: 0 điểm. |
||
6.6 |
Tỷ lệ DVCTT được điền sẵn thông tin |
15 |
a = Tổng số DVCTT một phần và toàn trình được điền sẵn thông tin và người dân, doanh nghiệp không cần khai báo lại. b = Tổng số DVCTT một phần và toàn trình. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa. Giải thích: DVCTT được điền sẵn thông tin là những DVCTT được triển khai kết nối đến các cơ sở dữ liệu và khai thác dữ liệu sẵn có để tự động điền thông tin vào biểu mẫu điện tử. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban, ngành cung cấp |
6.7 |
Tỷ lệ DVCTT phát sinh hồ sơ trực tuyến |
15 |
a = Tổng số DVCTT một phần có phát sinh hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến). b = Tổng số DVCTT toàn trình có phát sinh hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến). c = Tổng số DVCTT một phần có phát sinh hồ sơ trực tuyến. d = Tổng số DVCTT toàn trình có phát sinh hồ sơ trực tuyến. - Tỷ lệ = (c+d)/(a+b). - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
||
6.8 |
Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến |
20 |
a = Tổng số hồ sơ giải quyết DVC (gồm cả 02 mức độ) trong năm của cấp xã. b = Tổng số hồ sơ giải quyết trực tuyến của DVCTT một phần. c = Tổng số hồ sơ giải quyết trực tuyến của DVCTT toàn trình. - Tỷ lệ = (b+c)/a. - Điểm = + Tỷ lệ ≥ 80%: Điểm tối đa. + Tỷ lệ < 80%: Tỷ lệ/80% * điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban, ngành cung cấp |
6.9 |
Mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng DVCTT |
10 |
a = Tổng số người dân tham gia đánh giá mức độ hài lòng. b = Số lượng người dân đánh giá là hài lòng khi sử dụng DVCTT. - Tỷ lệ = b/a. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban, ngành cung cấp |
6.10 |
Triển khai nền tảng họp trực tuyến đến các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc sở, ban, ngành và đến từng thiết bị cá nhân |
10 |
- Đã triển khai đến các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc: 1/2 * điểm tối đa. - Đã triển khai đến từng thiết bị cá nhân: 1/2 * điểm tối đa. - Chưa triển khai: 0 điểm. |
||
6.11 |
Triển khai nền tảng giám sát trực tuyến phục vụ công tác quản lý nhà nước |
10 |
- Đã triển khai: Điểm tối đa. - Chưa triển khai: 0 điểm. Giải thích: Nền tảng giám sát trực tuyến phục vụ công tác quản lý nhà nước là nền tảng có thể cho phép theo dõi, đo lường, giám sát, hiển thị trực tuyến các chỉ số phục vụ công tác quản lý nhà nước. |
|
|
6.12 |
Triển khai nền tảng trợ lý ảo phục vụ công chức, viên chức |
15 |
- Đã triển khai: Điểm tối đa. - Chưa triển khai: 0 điểm. |
||
6.13 |
Mức độ ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong hoạt động của chính quyền số |
15 |
- Mỗi hoạt động nghiệp vụ quản lý nhà nước có ứng dụng AI để phân tích, xử lý dữ liệu tổng hợp tập trung phục vụ quản lý, ra quyết định: 01 điểm. - Tổng điểm không quá điểm tối đa. |
|
|
6.14 |
Tổng chi ngân sách nhà nước cho chính quyền số |
15 |
a = Tổng chi ngân sách nhà nước cho chính quyền số (cụ thể kinh phí đầu tư và kinh phí chi thường xuyên là bao nhiêu), đơn vị triệu đồng. b = Tổng chi ngân sách nhà nước, đơn vị triệu đồng. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm: + Tỷ lệ ≥ 01%: Điểm tối đa. + Tỷ lệ < 01%: Tỷ lệ/01% * điểm tối đa. Giải thích: Chi cho chính quyền số là chi cho ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ các hoạt động của cơ quan nhà nước. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban, ngành cung cấp |
6.15 |
Tỷ lệ hồ sơ công việc tại sở, ban, ngành được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước) |
15 |
a = Số hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính được luân chuyển trong nội bộ, hoặc giữa các cơ quan có thẩm quyền giải quyết, hoặc các cơ quan có liên quan được thực hiện bằng phương thức điện tử. b = Tổng số hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. - Tỷ lệ = a/b - Tỷ lệ ≥ 90%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ < 90%: Tỷ lệ/90% * điểm tối đa. |
||
6.16 |
Hoạt động quản lý nhà nước của sở, ban, ngành sử dụng văn bản điện tử có chữ ký số (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước) |
15 |
a = Số văn bản điện tử có sử dụng chữ ký số (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước). b = Tổng số văn bản điện tử (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước). - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
||
6.17 |
Mức độ ứng dụng chữ ký số chuyên dùng Chính phủ của sở, ban, ngành |
10 |
a = Tổng số hoạt động nghiệp vụ quản lý nhà nước có ứng dụng chữ ký số chuyên dùng. b = Tổng số hoạt động nghiệp vụ quản lý nhà nước. - Tỷ lệ = a/b. - Tỷ lệ ≥ 100%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ < 100%: 0 điểm. Giải thích: - Danh mục nghiệp vụ quản lý nhà nước theo yêu cầu: 1. Quản lý văn bản và điều hành. 2. Dịch vụ công Kho bạc Nhà nước. 3. Dịch vụ Thuế điện tử. 4. Dịch vụ Bảo hiểm xã hội điện tử. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban, ngành cung cấp |
6.18 |
Sở, ban, ngành có hoạt động kiểm tra của các cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý |
15 |
- Có: Điểm tối đa. - Không: 0 điểm |
PHỤ LỤC II
BỘ CHỈ SỐ VÀ CÁCH TÍNH ĐIỂM ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI MỨC ĐỘ
CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Chỉ số/Chỉ số thành phần |
Điểm tối đa |
Cách xác định và tính điểm |
Tài liệu kiểm chứng |
Nguồn thu thập dữ liệu |
|
CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ |
|
|
|
|
1 |
Nhận thức số |
70 |
|
|
|
1.1 |
Người đứng đầu huyện/thành phố (Bí thư/Chủ tịch huyện/thành phố) là Trưởng ban Ban Chỉ đạo chuyển đổi số của huyện/thành phố |
10 |
- Trưởng ban là Bí thư/Chủ tịch huyện: Điểm tối đa. - Trưởng ban là Phó Bí thư/Phó Chủ tịch huyện/thành phố: 1/2 * điểm tối đa. - Chưa có Ban Chỉ đạo hoặc có nhưng Trưởng ban không phải lãnh đạo huyện: 0 điểm. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
1.2 |
Người đứng đầu huyện/thành phố (Bí thư/Chủ tịch huyện/thành phố) chủ trì, chỉ đạo chuyển đổi số (CĐS) |
20 |
- Bí thư/Chủ tịch tham gia tất cả các phiên họp của Ban Chỉ đạo về CĐS của tỉnh: 1/2 * điểm tối đa. - Bí thư/Chủ tịch chủ trì tất cả các cuộc họp về CĐS của huyện/thành phố: 1/2 * điểm tối đa. |
||
1.2.1 |
Bí thư/Chủ tịch huyện/thành phố tham gia đầy đủ các cuộc họp về CĐS của tỉnh |
10 |
a = Số cuộc họp CĐS của tỉnh có Bí thư/Chủ tịch huyện/thành phố tham gia. b = Tổng số cuộc họp CĐS của tỉnh có sự tham gia của huyện/thành phố. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
||
1.2.2 |
Bí thư/Chủ tịch huyện/thành phố chủ trì các cuộc họp về CĐS của huyện/thành phố |
10 |
a = Số cuộc họp CĐS của huyện/thành phố có Bí thư/Chủ tịch huyện/thành phố chủ trì. b = Tổng số cuộc họp CĐS của huyện. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
||
1.3 |
Văn bản chỉ đạo chuyên đề về CĐS do người đứng đầu huyện/thành phố (Chủ tịch huyện/thành phố) ký |
10 |
a = Số lượng văn bản chỉ đạo chuyên đề về CĐS do người đứng đầu huyện/thành phố (Chủ tịch huyện) ký. b = Tổng số lượng văn bản chỉ đạo chuyên đề về CĐS của huyện/thành phố theo yêu cầu của tỉnh, thành phố. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
1.4 |
Cổng/Trang Thông tin điện tử của huyện/thành phố có chuyên mục riêng về CĐS |
10 |
Đã có chuyên mục và số lượng tin, bài về CĐS trong năm đạt: - Từ 20 trở lên: Điểm tối đa. - Từ 10 đến 19: 1/2 * điểm tối đa. - Dưới 10: 1/4 * điểm tối đa. - Chưa có chuyên mục: 0 điểm. |
Tài liệu/link hoặc hình ảnh chứng minh |
|
1.5 |
Hệ thống truyền thanh cơ sở có chuyên mục riêng về CĐS |
10 |
- Đã có: Điểm tối đa. - Chưa có: 0 điểm |
||
1.6 |
Tần suất hệ thống truyền thanh cơ sở phát sóng chuyên mục riêng về CĐS |
10 |
- Tần suất phát sóng từ 01 lần/01 tuần: Điểm tối đa. - Tần suất phát sóng từ 01 tháng/01 lần đến dưới 01 lần/01 tuần: 1/2 điểm tối đa. - Tần suất phát sóng dưới 01 tháng/01 lần: 0 điểm. |
||
2 |
Thể chế số |
90 |
|
|
|
2.1 |
Nghị quyết chuyên đề hoặc văn bản tương đương của cấp ủy về CĐS của huyện/thành phố |
10 |
- Đã ban hành: Điểm tối đa. - Chưa ban hành: 0 điểm. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
2.2 |
Kế hoạch hành động 05 năm của huyện/thành phố về CĐS |
10 |
- Đã ban hành: Điểm tối đa. - Chưa ban hành: 0 điểm. |
||
2.3 |
Kế hoạch hành động hằng năm của huyện/thành phố về CĐS |
10 |
- Đã ban hành: Điểm tối đa. - Chưa ban hành: 0 điểm. |
||
2.4 |
Có cán bộ tham gia hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm phổ biến, quán triệt và giám sát tuân thủ kiến trúc chính quyền điện tử do tỉnh tổ chức |
10 |
a = Số cán bộ tham gia hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm phổ biến, quán triệt và giám sát tuân thủ kiến trúc chính quyền điện tử do tỉnh tổ chức. b = Tổng số cán bộ được mời tham gia hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
2.5 |
Ban hành văn bản định kỳ hằng năm đôn đốc, nhắc nhở, chấn chỉnh quản lý chi cho CĐS |
10 |
- Đã ban hành: Điểm tối đa. - Chưa ban hành: 0 điểm. |
||
2.6 |
Tổ chức hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm phổ biến, quán triệt công tác chi cho CĐS |
10 |
- Đã tổ chức: Điểm tối đa. - Không tổ chức: 0 điểm. |
||
2.7 |
Thực hiện theo chính sách của tỉnh về tỷ lệ chi ngân sách nhà nước tối thiểu hằng năm cho CĐS |
10 |
- Có Thực hiện: Điểm tối đa. - Không thực hiện: 0 điểm. |
||
2.8 |
Thực hiện chính sách của tỉnh hoặc có sáng kiến mới để khuyến khích người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) |
10 |
- Thực hiện chính sách của tỉnh hoặc ban hành sáng kiến: Điểm tối đa. - Không thực hiện hoặc chưa ban hành: 0 điểm. |
||
2.9 |
Thực hiện chính sách của tỉnh hoặc có sáng kiến mới để khuyến khích doanh nghiệp nhỏ và vừa CĐS |
10 |
- Thực hiện chính sách của tỉnh hoặc ban hành sáng kiến: Điểm tối đa. - Không thực hiện hoặc chưa ban hành: 0 điểm. |
||
3 |
Hạ tầng số |
70 |
|
|
|
3.1 |
Tỷ lệ công chức, viên chức được cấp máy tính phục vụ công việc |
10 |
a = Số lượng máy tính tại các phòng, ban chuyên môn của huyện/thành phố. b = Số lượng máy tính tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn. c = Tổng số công chức, viên chức tại các phòng, ban chuyên môn của huyện/thành phố. d = Tổng số công chức, viên chức tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn. - Tỷ lệ = (a+b)/(c+d). - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện cung cấp |
3.2 |
Tỷ lệ máy tính có kết nối Internet băng rộng |
10 |
a = Số lượng máy tính tại các phòng, ban chuyên môn của huyện/thành phố có kết nối Internet băng rộng. b = Số lượng máy tính tại Ủy ban nhân dân các, xã, phường, thị trấn có kết nối Internet băng rộng. c = Tổng số máy tính tại các phòng, ban chuyên môn của huyện/thành phố. d = Tổng số máy tính tại Ủy ban nhân dân các, xã, phường, thị trấn. - Tỷ lệ = (a+b)/(c+d). - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
3.3 |
Tỷ lệ dân số trưởng thành có điện thoại thông minh |
10 |
a = Số lượng người dân trưởng thành có điện thoại thông minh. b = Tổng dân số của huyện/thành phố. - Tỷ lệ = a/b. - Tỷ lệ ≥ 95%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ < 95%: Tỷ lệ/95% * điểm tối đa. |
||
3.4 |
Tỷ lệ hộ gia đình có người có điện thoại thông minh |
10 |
a = Số lượng hộ gia đình có người có điện thoại thông minh. b = Tổng số hộ gia đình của huyện/thành phố. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
||
3.5 |
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet băng rộng cáp quang |
10 |
a = Số lượng hộ gia đình có kết nối Internet băng rộng cáp quang. b = Tổng số hộ gia đình của huyện/thành phố. - Tỷ lệ = a/b. - Tỷ lệ ≥ 80%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ < 80%: Tỷ lệ/80% * điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
3.6 |
Tỷ lệ Ủy ban nhân dân cấp xã kết nối mạng truyền số liệu chuyên dùng |
10 |
a = Số lượng Ủy ban nhân dân cấp xã của huyện/thành phố kết nối mạng truyền số liệu chuyên dùng. b = Tổng số Ủy ban nhân dân cấp xã của huyện/thành phố. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
||
3.7 |
Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có hạ tầng mạng băng rộng cáp quang bao phủ |
10 |
- a = Số xã/phường/thị trấn có hạ tầng mạng băng rộng cáp quang bao phủ. - b= Số lượng xã và tương đương của huyện. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa. |
||
4 |
Nhân lực số |
60 |
|
|
|
4.1 |
Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có tổ công nghệ số cộng đồng |
10 |
a = Số xã/phường/thị trấn có tổ công nghệ số cộng đồng. b = Tổng xã/phường/thị trấn trên địa bàn huyện. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
4.2 |
Tỷ lệ thôn, xóm có tổ công nghệ số cộng đồng |
10 |
a = Số thôn, xóm có tổ công nghệ số cộng đồng. b = Tổng số thôn, tổ trên địa bàn huyện/thành phố. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
||
4.3 |
Tỷ lệ công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về CĐS |
10 |
a = Số lượng công chức chuyên trách về CĐS. b = Số lượng công chức kiêm nhiệm về CĐS. c = Số lượng viên chức chuyên trách về CĐS. d = Số lượng viên chức kiêm nhiệm về CĐS. e = Tổng số công chức. f = Tổng số viên chức. - Tỷ lệ=(a+b+c+d)/(e+f). - Tính điểm theo phương pháp Min - Max dựa vào tỷ lệ cao nhất thì điểm tối đa và giảm dần. |
Huyện/thành phố cung cấp |
|
4.4 |
Công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về an toàn thông tin mạng |
10 |
- Có: Điểm tối đa. - Không: 0 điểm |
||
4.5 |
Tỷ lệ công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn về CĐS |
5 |
a = Số lượng công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn về CĐS. b = Tổng số công chức, viên chức. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
Đề xuất đổi cách tính điểm |
|
4.6 |
Tỷ lệ người lao động được bồi dưỡng, tập huấn kỹ năng số |
5 |
a = Số lượng người lao động được bồi dưỡng, tập huấn kỹ năng số. b = Tổng số người trong độ tuổi lao động. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
|
4.7 |
Số lượng người dân được phổ cập kỹ năng số cơ bản trên nền tảng OneTouch |
5 |
a = Số lượng người dân được phổ cập kỹ năng số cơ bản trên nền tảng OneTouch. b = Tổng dân số. - Tỷ lệ = a/b. - Tính điểm theo phương pháp Min - Max dựa vào tỷ lệ a/b cao nhất thì điểm tối đa và giảm dần. |
||
4.8 |
Tỷ lệ các cơ sở giáo dục từ tiểu học đến trung học phổ thông thực hiện CĐS (hoàn thiện được mô hình quản trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu số mở). |
5 |
a = Số lượng các cơ sở giáo dục từ tiểu học đến trung học phổ thông thực hiện CĐS trên địa bàn. b = Tổng số các cơ sở giáo dục từ tiểu học đến trung học phổ thông trên địa bàn. - Tỷ lệ ≥ 50%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ < 50%: Điểm = Tỷ lệ/50% * điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
5 |
An toàn thông tin mạng |
80 |
|
|
|
5.1 |
Số lượng hệ thống thông tin đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ |
10 |
Tính điểm theo phương pháp Min - Max dựa vào đơn vị nào nhiều hệ thống thông tin đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ nhất thì điểm tối đa và giảm dần. |
|
Huyện/thành phố cung cấp |
5.2 |
Số lượng hệ thống thông tin triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt |
10 |
a = Số lượng hệ thống thông tin đã triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt. b = Tổng số hệ thống thông tin đã được phê duyệt. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
5.3 |
Số lượng hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước được giám sát trực tiếp |
10 |
a = Số lượng hệ thống thông tin được SOC giám sát bảo vệ trực tiếp. b = Tổng số lượng hệ thống thông tin. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
Theo sở, ngành |
Huyện/thành phố cung cấp |
5.4 |
Số lượng hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước đã được kiểm tra, đánh giá đầy đủ các nội dung theo quy định tại Thông tư số 03/2017/TT-BTTTT ngày 24/4/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
10 |
a = Số lượng hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước đã được kiểm tra, đánh giá. b = Tổng số hệ thống thông tin. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm=Tỷ lệ * điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
5.5 |
Số lượng các phương án ứng cứu xử lý sự cố tấn công mạng |
5 |
a = Số lượng các hệ thống thông tin có các phương án ứng cứu xử lý sự cố tấn công mạng. b = Tổng số hệ thống thông tin. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
5.6 |
Số lượng các cuộc diễn tập được triển khai |
5 |
Tính điểm theo phương pháp Min - Max dựa vào đơn vị nào nhiều cuộc diễn tập theo quy định nhất thì điểm tối đa và giảm dần. |
||
5.7 |
Số lượng sự cố đã phát hiện trong đơn vị |
5 |
- Số lượng sự cố, đánh giá năng lực phát hiện sự cố gồm cả sự cố tự phát hiện và sự cố từ các cảnh báo của các đơn vị chuyên trách. - Tính điểm theo phương pháp Min - Max dựa vào đơn vị nào nhiều sự cố nhất thì điểm tối đa và giảm dần. |
||
5.8 |
Số lượng sự cố đã xử lý trong đơn vị |
5 |
a = Số lượng sự cố đã xử lý. b = Tổng số các sự cố. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
||
5.9 |
Tổng kinh phí chi cho an toàn thông tin (ATTT) |
20 |
|
|
|
5.9.1 |
Kinh phí chung chi cho ATTT |
5 |
a = Tổng kinh phí đầu tư từ ngân sách nhà nước cho ATTT (triệu đồng). b = Tổng số kinh phí thường xuyên từ ngân sách nhà nước chi cho ATTT (triệu đồng). c = Tổng chi từ ngân sách nhà nước cho CĐS. - Tỷ lệ = a+b/c. Thang điểm: Mức 1: ≥ 10 % (điểm tối đa). Mức 2: ≥ 07% (70% điểm). Mức 3: ≥ 03% (30% điểm). Mức 4: < 03% (0 điểm). |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
huyện/thành phố cung cấp |
5.9.2 |
Kinh phí giám sát ATTT |
3 |
Mức 1: ≥ 200 triệu: 100% điểm phần này. Mức 2: ≥ 100 triệu 70% điểm phần này. Mức 3: ≥ 50 triệu: 30% điểm phần này. Mức 4: < 50 triệu: 0% điểm phần này. Đơn vị tỷ đồng |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
5.9.3 |
Đơn vị có tham gia lớp kiểm tra, đánh giá ATTT của tỉnh tổ chức |
3 |
Có tham gia: Điểm tối đa. Không tham gia: 0 điểm. |
||
5.9.4 |
Đơn vị có tham gia lớp diễn tập, ứng cứu sự cố ATTT của tỉnh tổ chức |
3 |
Có tham gia: Điểm tối đa. Không tham gia: 0 điểm. |
||
5.9.5 |
Đơn vị có tham gia lớp đào tạo, tập huấn ATTT của tỉnh |
3 |
Có tham gia: Điểm tối đa. Không tham gia: 0 điểm. |
||
5.9.6 |
Kinh phí tuyên truyền nâng cao nhận thức ATTT |
3 |
a = Tổng kinh phí tuyên truyền nâng cao nhận thức ATTT. b = Tổng kinh phí chi cho an toàn thông tin. Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
||
6 |
Hoạt động chính quyền số |
230 |
|
|
|
6.1 |
Cổng Thông tin điện tử đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định |
10 |
- Đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định: 4/5 * điểm tối đa. - Đã chuyển đổi sang công nghệ IPv6: 1/5 * điểm tối đa. - Chưa đáp ứng, chưa chuyển đổi: 0 điểm. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
huyện/thành phố cung cấp |
6.2 |
Triển khai kênh số khác (ngoài Cổng Thông tin điện tử và Cổng Dịch vụ công) để cung cấp thông tin và DVCTT |
5 |
- Đã triển khai cung cấp thông tin: 1/2 * điểm tối đa. - Đã triển khai cung cấp DVCTT: 1/2 * điểm tối đa. - Chưa triển khai: 0 điểm. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
huyện/thành phố cung cấp |
6.3 |
Triển khai kênh số khác (ngoài Cổng Thông tin điện tử) phục vụ tương tác trực tuyến cho người dân, doanh nghiệp |
5 |
- Đã triển khai: Điểm tối đa. - Chưa triển khai: 0 điểm. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
6.4 |
Tỷ lệ DVCTT toàn trình |
15 |
a = Số lượng dịch vụ công trực tuyến toàn trình. b = Số lượng dịch vụ công trực tuyến một phần đủ điều kiện lên trực tuyến toàn trình. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = + Tỷ lệ = 100%: Điểm tối đa. + Tỷ lệ < 100%: 0 điểm. |
||
6.5 |
Tỷ lệ DVCTT được điền sẵn thông tin |
15 |
a = Tổng số DVCTT một phần và toàn trình được điền sẵn thông tin và người dân, doanh nghiệp không cần khai báo lại. b = Tổng số DVCTT một phần và toàn trình. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. Giải thích: DVCTT được điền sẵn thông tin là những DVCTT được triển khai kết nối đến các cơ sở dữ liệu và khai thác dữ liệu sẵn có để tự động điền thông tin vào biểu mẫu điện tử. |
||
6.6 |
Tỷ lệ DVCTT phát sinh hồ sơ trực tuyến |
20 |
a = Tổng số DVCTT một phần có phát sinh hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến). b = Tổng số DVCTT toàn trình có phát sinh hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến). c = Tổng số DVCTT một phần có phát sinh hồ sơ trực tuyến. d = Tổng số DVCTT toàn trình có phát sinh hồ sơ trực tuyến. - Tỷ lệ = (c+d)/(a+b). - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
|
|
6.7 |
Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến |
20 |
a = Tổng số hồ sơ giải quyết dịch vụ công (gồm cả 02 mức độ) trong năm của cấp xã. b = Tổng số hồ sơ giải quyết trực tuyến của DVCTT một phần. c = Tổng số hồ sơ giải quyết trực tuyến của DVCTT toàn trình. - Tỷ lệ = (b+c)/a. - Điểm = + Tỷ lệ ≥ 80%: Điểm tối đa. + Tỷ lệ < 80%: Tỷ lệ/80% * điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
6.8 |
Tỷ lệ tài khoản của người dân, doanh nghiệp có sử dụng DVCTT một phần và toàn trình trong năm |
15 |
a = Số lượng tài khoản của người dân sử dụng DVCTT. b = Số lượng tài khoản của doanh nghiệp sử dụng DVCTT. c = Số lượng tài khoản của người dân đăng ký. d = Số lượng tài khoản của doanh nghiệp đăng ký. - Tỷ lệ = (a+b)/(c+d). - Điểm = Tỷ lệ 1 * điểm tối đa. |
||
6.9 |
Mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng DVCTT |
10 |
a = Tổng số người dân tham gia đánh giá mức độ hài lòng. b = Số lượng người dân đánh giá là hài lòng khi sử dụng DVCTT. - Tỷ lệ = b/a. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
||
6.10 |
Triển khai nền tảng số quản trị tổng thể, thống nhất toàn huyện/thành phố phục vụ hoạt động chỉ đạo, điều hành và quản trị nội bộ của cơ quan nhà nước |
10 |
- Đã triển khai: Điểm tối đa. - Chưa triển khai: 0 điểm. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
|
6.11 |
Triển khai nền tảng họp trực tuyến đến các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc huyện/thành phố và đến từng thiết bị cá nhân |
10 |
- Đã triển khai đến các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc: 1/2 * điểm tối đa. - Đã triển khai đến từng thiết bị cá nhân: 1/2 * điểm tối đa. - Chưa triển khai: 0 điểm. |
Huyện/thành phố cung cấp |
|
6.12 |
Triển khai nền tảng giám sát trực tuyến phục vụ công tác quản lý nhà nước |
10 |
- Đã triển khai: Điểm tối đa. - Chưa triển khai: 0 điểm. Giải thích: Nền tảng giám sát trực tuyến phục vụ công tác quản lý nhà nước là nền tảng có thể cho phép theo dõi, đo lường, giám sát, hiển thị trực tuyến các chỉ số phục vụ công tác quản lý nhà nước. |
||
6.13 |
Mức độ ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong hoạt động của chính quyền số |
10 |
- Mỗi hoạt động nghiệp vụ quản lý nhà nước có ứng dụng AI để phân tích, xử lý dữ liệu tổng hợp tập trung phục vụ quản lý, ra quyết định: 01 điểm. - Tổng điểm không quá điểm tối đa. |
||
6.14 |
Tổng chi ngân sách nhà nước cho chính quyền số |
10 |
a = Tổng chi ngân sách nhà nước cho chính quyền số (cụ thể kinh phí đầu tư và kinh phí chi thường xuyên là bao nhiêu), đơn vị tỷ đồng. b = Tổng chi ngân sách nhà nước, đơn vị tỷ đồng. - Tỷ lệ=a/b. - Điểm: + Tỷ lệ ≥ 01%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ < 01%: Tỷ lệ/1% * điểm tối đa. Giải thích: Chi cho chính quyền số là chi cho Ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ các hoạt động của cơ quan nhà nước. |
||
6.15 |
Tỷ lệ hồ sơ công việc tại huyện/thành phố được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước) |
10 |
a = Số hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính được luân chuyển trong nội bộ giữa các cơ quan có thẩm quyền giải quyết, hoặc các cơ quan có liên quan được thực hiện bằng phương thức điện tử. b = Tổng số hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. - Tỷ lệ = a/b. - Tỷ lệ ≥ 80%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ < 80%: Tỷ lệ/80% * điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
6.16 |
Hoạt động quản lý nhà nước của huyện/thành phố sử dụng văn bản điện tử có chữ ký số (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước) |
15 |
a = Số văn bản điện tử sử dụng chữ ký số (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước). b = Tổng số văn bản điện tử (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước). - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
|
|
6.17 |
Mức độ ứng dụng chữ ký số chuyên dùng Chính phủ của huyện/thành phố |
30 |
a = Tổng số phòng, ban chuyên môn của huyện/thành phố sử dụng chữ ký số chuyên dùng cho cả 04 hoạt động nghiệp vụ quản lý nhà nước theo danh mục. b = Tổng số phòng, ban chuyên môn. - Tỷ lệ = a/b. - Tỷ lệ ≥ 100%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ < 100%: 0 điểm. Giải thích: - Danh mục nghiệp vụ quản lý nhà nước theo yêu cầu: 1. Quản lý văn bản và điều hành. 2. Dịch vụ công Kho bạc Nhà nước. 3. Dịch vụ Thuế điện tử. 4. Dịch vụ Bảo hiểm xã hội điện tử. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
6.18 |
Huyện/thành phố có hoạt động kiểm tra của các cơ quan quản lý nhà nước được thực hiện thông qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý |
10 |
- Có: Điểm tối đa. - Không: 0 điểm. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
7 |
Hoạt động kinh tế số |
190 |
|
|
|
7.1 |
Tỷ trọng kinh tế số trong GRDP |
20 |
a = Giá trị tăng thêm của kinh tế số (tỷ đồng). b = Giá trị GRDP của địa bàn (tỷ đồng). - Tỷ lệ = a/b. - Tỷ lệ ≥ 20%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ < 20%: Điểm = Tỷ lệ/20% * điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
7.2 |
Số doanh nghiệp công nghệ số (số lượng doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông - công nghệ thông tin) |
20 |
a = Số lượng doanh nghiệp công nghệ số (số lượng doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông - công nghệ thông tin). b = Tổng số doanh nghiệp trên địa bàn. - Tỷ lệ = a/b. - Tỷ lệ ≥ 05%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ < 05%: Điểm = Tỷ lệ/5%* điểm tối đa. |
||
7.3 |
Số lượng doanh nghiệp nền tảng số |
10 |
a = Số doanh nghiệp nền tảng số trên địa bàn. b = Tổng số doanh nghiệp trên địa bàn. - Tỷ lệ = a/b. - Tỷ lệ ≥ 10%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ < 10: Điểm = Tỷ lệ/10% * điểm tối đa. |
||
7.4 |
Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận, tham gia chương trình SMEdx |
20 |
a = Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận và tham gia Chương trình SMEdx trên địa bàn. b = Tổng số doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn. - Tỷ lệ = a/b. - Tỷ lệ ≥ 10%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ <10: Điểm = Tỷ lệ/10%* điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
7.5 |
Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số |
10 |
a = Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số trên địa bàn. b = Tổng số doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn. - Tỷ lệ = a/b. - Tỷ lệ ≥ 50%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ <50%: Điểm = Tỷ lệ/50% * điểm tối đa. |
||
7.6 |
Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử |
10 |
a = Số lượng doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử trên địa bàn. b = Tổng số doanh nghiệp trên địa bàn. - Tỷ lệ = a/b. - Tỷ lệ ≥ 80%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ <80: Điểm = Tỷ lệ/80% * điểm tối đa. |
||
7.7 |
Tỷ lệ doanh nghiệp nộp thuế điện tử |
10 |
a = Số lượng doanh nghiệp nộp thuế điện tử. b = Tổng số doanh nghiệp. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
||
7.8 |
Số điểm phục vụ của mạng bưu chính công cộng có kết nối internet băng rộng cố định |
10 |
a = Số điểm phục vụ của mạng bưu chính công cộng có kết nối internet băng rộng cố định. b = Tổng số điểm phục vụ bưu chính. - Tỷ lệ = a/b. - Tỷ lệ ≥ 50%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ < 50: Điểm = Tỷ lệ/50%* điểm tối đa. |
||
7.9 |
Số lượng giao dịch trên sàn thương mại điện tử Vỏ sò và Postmart |
10 |
a = Số lượng giao dịch trên sàn thương mại điện tử Vỏ Sò và Postmart tại địa bàn. b = Tổng số lượng bưu gửi chuyển phát hàng hóa qua Bưu điện Việt Nam và Viettel Post tại địa bàn. Tỷ lệ = a/b. Tỷ lệ ≥ 05%: Điểm tối đa. Tỷ lệ < 05%: Điểm = Tỷ lệ/5% * điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Vụ Bưu chính (Sàn Vỏ Sò và Postmart cung cấp) |
7.10 |
Số lượng tên miền .vn |
10 |
a = Tổng số tên miền .vn trên địa bàn. b = Tổng số doanh nghiệp trên địa bàn. - Tỷ lệ = a/b. - Địa phương có tỷ lệ cao nhất: Điểm tối đa. - Các địa phương còn lại: Điểm = Tỷ lệ của địa phương/tỷ lệ của địa phương cao nhất * điểm tối đa. |
Huyện/thành phố cung cấp |
|
7.11 |
Tổng kinh phí đầu tư từ ngân sách nhà nước cho kinh tế số |
10 |
a = Tổng kinh phí đầu tư từ ngân sách nhà nước cho kinh tế số (tỷ đồng). b = Tổng chi ngân sách nhà nước trên địa bàn (tỷ đồng). - Tỷ lệ = a/b. - Tỷ lệ ≥ 0,1%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ < 0,1%: Điểm = Điểm tối đa * tỷ lệ. |
||
7.12 |
Tổng kinh phí chi thường xuyên từ Ngân sách nhà nước cho kinh tế số |
10 |
a = Tổng kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước cho kinh tế số (tỷ đồng). b = Tổng chi ngân sách nhà nước trên địa bàn (tỷ đồng). - Tỷ lệ = a/b. - Tỷ lệ ≥ 0,1%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ < 0,1%: Điểm = Tỷ lệ/1% * điểm tối đa. |
||
7.13 |
Tỷ lệ tăng năng suất lao động trung bình hằng năm trên địa bàn huyện/thành phố |
20 |
a = Năng suất lao động năm báo cáo. b = Năng suất lao động năm trước. Tỷ lệ = (a/b)% - 100%. - Tỷ lệ ≥ 07%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ < 07%: Điểm = Tỷ lệ/07% * điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
7.14 |
Tỷ lệ nhân lực lao động kinh tế số trong lực lượng lao động |
10 |
a = Số nhân lực lao động kinh tế số trong lực lượng lao động. b = Tổng số lực lượng lao động. - Tỷ lệ = a/b. - Tỷ lệ ≥ 02%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ < 02%: Điểm = Tỷ lệ/2% * điểm tối đa. |
||
7.15 |
Tỷ trọng kinh tế số trong từng ngành, lĩnh vực |
10 |
a = Giá trị tăng thêm của kinh tế số trong ngành, lĩnh vực (tỷ đồng). b = Giá trị tăng thêm của ngành, lĩnh vực (tỷ đồng). - Tỷ lệ = a/b. - Tỷ lệ ≥ 10%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ < 10%: Điểm = Tỷ lệ/10% * điểm tối đa. |
||
8 |
Hoạt động xã hội số |
210 |
|
|
|
8.1 |
Số lượng người dân có danh tính số/tài khoản định danh điện tử |
15 |
a = Số người có danh tính số/ tài khoản định danh điện tử. b = Tổng dân số. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm: Tỷ lệ * điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
8.2 |
Số lượng người từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép khác |
20 |
a = Số người từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch đang còn hoạt động tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép khác. b = Tổng dân số từ 15 tuổi trở lên. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm: + Tỷ lệ ≥ 70%: Điểm tối đa. + Tỷ lệ < 70%: Tỷ lệ/70% * điểm tối đa. |
||
8.3 |
Số lượng dân số ở độ tuổi trưởng thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân |
15 |
a = Số người có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử. b = Tổng dân số từ 15 tuổi trở lên. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm: + Tỷ lệ ≥ 30%: Điểm tối đa. + Tỷ lệ < 30%: Tỷ lệ/30% * điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
8.4 |
Số lượng hộ gia đình có địa chỉ số (trên tổng số hộ gia đình) |
20 |
a = Số lượng hộ gia đình có địa chỉ số. b = Tổng số hộ gia đình. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
||
8.5 |
Số lượng người dân biết kỹ năng về công nghệ thông tin và truyền thông |
20 |
a = Số lượng người dân trong độ tuổi lao động được đào tạo kỹ năng số cơ bản. b = Tổng dân số trong độ tuổi lao động. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm: + Tỷ lệ ≥ 50%: Điểm tối đa. + Tỷ lệ < 50%: Tỷ lệ/50% * điểm tối đa. |
||
8.6 |
Tổng kinh phí đầu tư từ ngân sách nhà nước cho xã hội số |
20 |
- Tính điểm theo phương pháp Min - Max dựa vào tỷ lệ của huyện/thành phố với huyện/thành phố chi cao nhất. - Đề xuất chi cho xã hội số bao gồm tuyên truyền, đào tạo cho người dân về kỹ năng số, các hoạt động dịch vụ, sản phẩm hỗ trợ khác giúp người dân tiếp cận môi trường số và chi khác theo quy định. Đơn vị tỷ đồng. |
||
8.7 |
Tổng kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước cho xã hội số |
20 |
- Tính điểm theo phương pháp Min - Max dựa vào tỷ lệ của huyện/thành phố với huyện/thành phố chi cao nhất. - Đề xuất chi cho xã hội số bao gồm tuyên truyền, đào tạo cho người dân về kỹ năng số, các hoạt động dịch vụ, sản phẩm hỗ trợ khác giúp người dân tiếp cận môi trường số và chi khác theo quy định. Đơn vị tính tỷ đồng. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
8.8 |
Mức độ người dân được tham gia vào cùng cơ quan nhà nước giải quyết vấn đề của địa phương với chính quyền |
20 |
- Danh sách những hoạt động mà người dân cùng tham gia giải quyết vấn đề với chính quyền trên kênh trực tuyến. - Hoạt động mà người dân tham gia giải quyết hiệu quả khi có 80% phản ánh là chính xác và được giải quyết. - Mỗi hoạt động hiệu quả: 01 điểm. - Tổng điểm không quá điểm tối đa. |
||
8.9 |
Tỷ lệ dân số trưởng thành dùng dịch vụ công trực tuyến |
20 |
a = Số lượng người dân trưởng thành dùng dịch vụ công trực tuyến. b = Tổng dân số trưởng thành của huyện/thành phố. - Tỷ lệ = a/b. - Tỷ lệ ≥ 30%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ < 30%: Tỷ lệ/30% * điểm tối đa. |
||
8.10 |
Tỷ lệ dân số dùng dịch vụ tư vấn sức khỏe trực tuyến, khám chữa bệnh từ xa |
20 |
a = Số lượng người dân dùng dịch vụ tư vấn sức khỏe trực tuyến, khám chữa bệnh từ xa. b = Tổng dân số của huyện/thành phố. - Tỷ lệ = a/b. - Tỷ lệ ≥ 30%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ < 30%: Tỷ lệ/30% * điểm tối đa. |
||
8.11 |
Tỷ lệ người dân có hồ sơ sức khỏe điện tử |
20 |
a = Số lượng người dân có hồ sơ sức khỏe điện tử. b = Tổng dân số của huyện/thành phố. - Tỷ lệ = a/b. - Tỷ lệ ≥ 90%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ < 90%: Tỷ lệ/90% * điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
9 |
Đô thị thông minh |
0 |
|
|
|
9.1 |
Ban hành và triển khai đề án phát triển đô thị thông minh |
0 |
- Đã ban hành đề án và bắt đầu triển khai đề án: Điểm tối đa. - Đã ban hành đề án nhưng chưa triển khai đề án: 1/2 điểm tối đa. - Chưa ban hành: 0 điểm. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
9.2 |
Ban hành kiến trúc ICT phát triển đô thị thông minh |
0 |
- Đã ban hành: Điểm tối đa. - Đang xin ý kiến: 1/2 điểm tối đa. - Chưa ban hành: 0 điểm. |
||
9.3 |
Thực hiện đo lường chỉ số KPI phát triển đô thị thông minh |
0 |
- Thực hiện: Điểm tối đa. - Chưa thực hiện: 0 điểm. |
PHỤ LỤC III
BỘ CHỈ SỐ VÀ CÁCH TÍNH ĐIỂM ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI MỨC ĐỘ
CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ/ PHƯỜNG/ THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Chỉ số/Chỉ số thành phần |
Điểm tối đa |
Cách xác định và tính điểm |
Tài liệu kiểm chứng |
Nguồn thu thập dữ liệu |
I |
Chỉ số đánh giá |
|
|
|
|
1 |
Nhận thức số |
100 |
|
|
|
1.1 |
Người đứng đầu xã/phường/thị trấn (Bí thư/Chủ tịch xã/phường/thị trấn) là Trưởng ban Ban Chỉ đạo về chuyển đổi số (CĐS) của xã/phường/thị trấn |
20 |
- Trưởng ban là Bí thư/Chủ tịch xã/phường/thị trấn: Điểm tối đa. - Trưởng ban là Phó Bí thư/Phó Chủ tịch xã/phường/thị trấn: 1/2 * điểm tối đa. - Chưa có Ban Chỉ đạo hoặc có nhưng Trưởng ban không phải Lãnh đạo xã/phường/thị trấn: 0 điểm. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Xã/phường/thị trấn cung cấp |
1.2 |
Bí thư/Chủ tịch xã/phường/thị trấn chủ trì các cuộc họp về CĐS của xã/phường/thị trấn |
20 |
a = Số cuộc họp CĐS của xã/phường/thị trấn có Bí thư/Chủ tịch xã/phường/thị trấn chủ trì. b = Tổng số cuộc họp CĐS của xã/phường/thị trấn. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
||
1.3 |
Văn bản chỉ đạo chuyên đề về chuyển đổi số do người đứng đầu cấp xã (Chủ tịch cấp xã) ký |
15 |
a = Số lượng văn bản chỉ đạo chuyên đề về CĐS do người đứng đầu (Chủ tịch xã) ký. b = Tổng số lượng văn bản chỉ đạo chuyên đề về chuyển đổi số của xã theo yêu cầu của huyện, thành phố. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
||
1.4 |
Cổng/Trang Thông tin điện tử của xã/phường/thị trấn có chuyên mục riêng về CĐS |
15 |
Đã có chuyên mục và số lượng tin, bài về CĐS trong năm đạt: + Từ 20 tin, bài trở lên: Điểm tối đa. + Từ 10 đến 19 tin, bài: 1/2 * điểm tối đa. + Dưới 10 tin, bài: 1/4 * điểm tối đa. + Chưa có chuyên mục: 0 điểm. |
Tài liệu/link hoặc hình ảnh chứng minh |
Xã/phường/thị trấn cung cấp |
1.5 |
Hệ thống truyền thanh cơ sở có chuyên mục riêng về CĐS |
15 |
- Đã có: Điểm tối đa. - Chưa có: 0 điểm. |
||
1.6 |
Tần suất hệ thống truyền thanh cơ sở phát sóng chuyên mục riêng về CĐS |
15 |
- Tần suất phát sóng từ 01 lần/01 tuần: Điểm tối đa. - Tần suất phát sóng từ 01 tháng/01 lần đến dưới 01 lần/01 tuần: 1/2 Điểm tối đa. - Tần suất phát sóng dưới 01 tháng/01 lần: 0 điểm. |
||
2 |
Thể chế số |
100 |
|
|
|
2.1 |
Nghị quyết chuyên đề hoặc văn bản tương đương của cấp ủy về CĐS của cấp xã |
20 |
- Đã ban hành: Điểm tối đa. - Chưa ban hành: 0 điểm. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Xã/phường/thị trấn cung cấp |
2.2 |
Kế hoạch hành động 05 năm của cấp xã về CĐS |
20 |
- Đã ban hành: Điểm tối đa. - Chưa ban hành: 0 điểm. |
||
2.3 |
Kế hoạch hành động hằng năm của cấp xã về CĐS |
15 |
- Đã ban hành: Điểm tối đa. - Chưa ban hành: 0 điểm. |
||
2.4 |
Thực hiện chính sách của tỉnh về tỷ lệ chi ngân sách nhà nước tối thiểu hằng năm cho CĐS |
15 |
- Có Thực hiện: Điểm tối đa. - Không thực hiện: 0 điểm. |
||
2.5 |
Thực hiện chính sách của tỉnh hoặc có sáng kiến mới để khuyến khích người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) |
15 |
- Thực hiện chính sách của tỉnh hoặc ban hành sáng kiến của xã/phường/thị trấn: Điểm tối đa. - Không thực hiện hoặc chưa ban hành: 0 điểm. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Xã/phường/thị trấn cung cấp |
2.6 |
Thực hiện chính sách của tỉnh hoặc có sáng kiến mới để khuyển khích doanh nghiệp nhỏ và vừa CĐS |
15 |
- Thực hiện chính sách của tỉnh hoặc ban hành sáng kiến của xã/phường/thị trấn: Điểm tối đa. - Không thực hiện hoặc chưa ban hành: 0 điểm. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Xã/phường/thị trấn cung cấp |
3 |
Hạ tầng số |
100 |
|
|
|
3.1 |
Tỷ lệ công chức, viên chức được cấp máy tính phục vụ công việc |
15 |
a = Số lượng máy tính. b = Tổng số công chức, viên chức. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Xã/phường/thị trấn cung cấp |
3.2 |
Tỷ lệ máy tính có kết nối Internet băng rộng |
15 |
a = Số máy tính có kết nối Internet băng rộng. b = Tổng số máy tính. - Tỷ lệ = a/b. |
||
3.3 |
Tỷ lệ dân số trưởng thành có điện thoại thông minh |
15 |
a = Số lượng người dân trưởng thành có điện thoại thông minh. b = Tổng dân số của xã/phường/thị trấn. - Tỷ lệ ≥ 95%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ < 95%: Tỷ lệ/95% * điểm tối đa. |
||
3.4 |
Tỷ lệ hộ gia đình có người có điện thoại thông minh |
15 |
a = Số lượng hộ gia đình có người có điện thoại thông minh. b = Tổng số hộ gia đình của xã/phường/thị trấn. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
||
3.5 |
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet băng rộng cáp quang |
15 |
a = Số lượng hộ gia đình có kết nối Internet băng rộng cáp quang. b = Tổng số hộ gia đình của xã/phường/thị trấn. - Tỷ lệ = a/b. - Tỷ lệ ≥ 80%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ < 80%: Tỷ lệ/80% * điểm tối đa. |
||
3.6 |
Ủy ban nhân dân cấp xã có kết nối mạng Truyền số liệu chuyên dùng |
15 |
- Có kết nối: Điểm tối đa. - Chưa kết nối: 0 điểm. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Xã/phường/thị trấn cung cấp |
3.7 |
Hạ tầng mạng băng rộng cáp quang bao phủ thôn, tổ dân phố |
10 |
- Có bao phủ: Điểm tối đa. - Chưa bao phủ: 0 điểm. |
||
4 |
Nhân lực số |
100 |
|
|
|
4.1 |
Xã/phường/thị trấn có tổ công nghệ số cộng đồng |
15 |
- Đã có tổ công nghệ số cộng đồng: Điểm tối đa. - Chưa có: 0 điểm. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Xã/phường/thị trấn cung cấp |
4.2 |
Tỷ lệ thôn, bản/tổ dân phố có tổ công nghệ số cộng đồng |
15 |
a = Số thôn, bản/tổ dân phố có tổ công nghệ số cộng đồng. b = Tổng thôn, bản/tổ dân phố trên địa bàn xã/phường/thị trấn. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
||
4.3 |
Xã/phường/thị trấn có công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về CĐS |
15 |
- Có công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về CĐS: Điểm tối đa. - Không có: 0 điểm. |
||
4.4 |
Xã/phường/thị trấn có công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn về CĐS |
15 |
a = Tổng số công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn về CĐS. b = Tổng số công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn về CĐS. c = Tổng số công chức của xã/phường/thị trấn. d= Tổng số công chức của xã/phường/thị trấn. - Tỷ lệ = (a+b)/(c+d). - Điểm = + Tỷ lệ ≥ 50%: Điểm tối đa. + Tỷ lệ < 50%: = Tỷ lệ/50% * điểm tối đa. |
||
4.5 |
Tỷ lệ người lao động được bồi dưỡng, tập huấn kỹ năng số |
15 |
a = Số lượng người lao động được bồi dưỡng, tập huấn kỹ năng số. b = Tổng số người trong độ tuổi lao động. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = + Tỷ lệ ≥ 80%: Điểm tối đa. + Tỷ lệ < 80%: = Tỷ lệ/80% * điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Xã/phường/thị trấn cung cấp |
4.6 |
Số lượng người dân được phổ cập kỹ năng số cơ bản trên nền tảng OneTouch |
15 |
a = Số lượng người dân được phổ cập kỹ năng số cơ bản trên nền tảng OneTouch. b = Tổng dân số. - Tỷ lệ = a/b. - Tính điểm theo phương pháp Min - Max dựa vào tỷ lệ a/b cao nhất thì điểm tối đa và giảm dần. |
||
4.7 |
Tỷ lệ các cơ sở giáo dục từ tiểu học đến trung học phổ thông thực hiện chuyển đổi số (hoàn thiện được mô hình quản trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu số mở). |
10 |
a = Số lượng các cơ sở giáo dục từ tiểu học đến trung học phổ thông thực hiện CĐS trên địa bàn. b = Tổng số các cơ sở giáo dục từ tiểu học đến trung học phổ thông trên địa bàn. - Tỷ lệ ≥ 100%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ < 100%: 0 điểm. |
||
5 |
An toàn thông tin mạng |
100 |
|
|
|
5.1 |
Số lượng hệ thống thông tin đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ |
10 |
Tính điểm theo phương pháp Min - Max dựa vào đơn vị nào nhiều hệ thống thông tin đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ nhất thì điểm tối đa và giảm dần. |
|
Xã, phường, thị trấn cung cấp |
5.2 |
Số lượng hệ thống thông tin triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt |
10 |
a = Số lượng hệ thống thông tin đã triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt. b = Tổng số hệ thống thông tin đã được phê duyệt. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Xã, phường, thị trấn cung cấp |
5.3 |
Số lượng hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước được giám sát trực tiếp |
10 |
a = Số lượng hệ thống thông tin được SOC giám sát bảo vệ trực tiếp. b = Tổng số lượng hệ thống thông tin. - Tỷ lệ = a/b; - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
Theo Sở, ngành |
|
5.4 |
Số lượng hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước đã được kiểm tra, đánh giá đầy đủ các nội dung theo quy định tại Thông tư số 03/2017/TT-BTTTT ngày 24/4/2017 |
10 |
a = Số lượng hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước đã được kiểm tra, đánh giá. b = Tổng số hệ thống thông tin. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
|
5.5 |
Số lượng các phương án ứng cứu xử lý sự cố tấn công mạng |
10 |
a = Số lượng các hệ thống thông tin có các phương án ứng cứu xử lý sự cố tấn công mạng; b = Tổng số hệ thống thông tin; - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
||
5.6 |
Số lượng sự cố đã phát hiện trong đơn vị |
10 |
- Số lượng sự cố, đánh giá năng lực phát hiện sự cố gồm cả sự cố tự phát hiện và sự cố từ các cảnh báo của các đơn vị chuyên trách. - Tính điểm theo phương pháp Min - Max dựa vào đơn vị nào nhiều sự cố nhất thì điểm tối đa và giảm dần. |
||
5.7 |
Số lượng sự cố đã xử lý trong đơn vị |
5 |
a = Số lượng sự cố đã xử lý. b = Tổng số các sự cố. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Xã, phường, thị trấn cung cấp |
5.8 |
Tổng kinh phí chi cho an toàn thông tin (ATTT) |
35 |
|
|
|
5.8.1 |
Kinh phí chung chi cho ATTT |
10 |
a = Tổng kinh phí đầu tư từ ngân sách nhà nước cho ATTT (triệu đồng). b = Tổng số kinh phí thường xuyên từ ngân sách nhà nước chi cho ATTT (triệu đồng). c = Tổng chi từ ngân sách nhà nước cho CĐS. - Tỷ lệ = a+b/c. Thang điểm: Mức 1: ≥ 10 % (điểm tối đa). Mức 2: ≥ 07% (70% điểm). Mức 3: ≥ 03% (30% điểm). Mức 4: < 03% (0 điểm). |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
|
5.8.2 |
Kinh phí giám sát ATTT |
5 |
Mức 1: ≥ 200 triệu: 100% điểm phần này. Mức 2: ≥ 100 triệu 70% điểm phần này. Mức 3: ≥ 50 triệu: 30% điểm phần này. Mức 4: < 50 triệu: 0% điểm phần này. Đơn vị tỷ đồng |
||
5.8.3 |
Đơn vị có tham gia lớp kiểm tra, đánh giá ATTT của huyện tổ chức |
5 |
- Có tham gia: Điểm tối đa. - Không tham gia: 0 điểm |
||
5.8.4 |
Đơn vị có tham gia lớp diễn tập, ứng cứu sự cố ATTT của huyện tổ chức |
5 |
- Có tham gia: Điểm tối đa. - Không tham gia: 0 điểm |
||
5.8.5 |
Đơn vị có tham gia lớp đào tạo, tập huấn ATTT của huyện |
5 |
- Có tham gia: Điểm tối đa. - Không tham gia: 0 điểm. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Xã, phường, thị trấn cung cấp |
5.8.6 |
Kinh phí tuyên truyền nâng cao nhận thức ATTT |
5 |
a = Tổng kinh phí tuyên truyền nâng cao nhận thức ATTT. b = Tổng kinh phí chi cho an toàn thông tin. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
||
6 |
Hoạt động chính quyền số |
100 |
|
|
|
6.1 |
Tỷ lệ DVCTT toàn trình |
15 |
a = Số lượng DVCTT toàn trình. b = Số lượng DVCTT một phần đủ điều kiện lên trực tuyến toàn trình. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = + Tỷ lệ = 100%: Điểm tối đa. + Tỷ lệ < 100%: 0 điểm. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Xã/phường/thị trấn cung cấp |
6.2 |
Tỷ lệ DVCTT phát sinh hồ sơ trực tuyến |
20 |
a = Tổng số DVCTT một phần có phát sinh hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến). b = Tổng số DVCTT toàn trình có phát sinh hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến). c = Tổng số DVCTT một phần có phát sinh hồ sơ trực tuyến. d = Tổng số DVCTT toàn trình có phát sinh hồ sơ trực tuyến. - Tỷ lệ = (c+d)/(a+b). - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
||
6.3 |
Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến |
15 |
a = Tổng số hồ sơ giải quyết dịch vụ công (gồm cả 02 mức độ) trong năm của cấp xã. b = Tổng số hồ sơ giải quyết trực tuyến của DVCTT một phần. c = Tổng số hồ sơ giải quyết trực tuyến của DVCTT toàn trình. - Tỷ lệ = (b+c)/a. - Điểm = + Tỷ lệ ≥ 80%: Điểm tối đa. + Tỷ lệ < 80%: Tỷ lệ/80% * điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Xã/phường/thị trấn cung cấp |
6.4 |
Tỷ lệ tài khoản của người dân, doanh nghiệp có sử dụng DVCTT một phần và toàn trình trong năm |
15 |
a = Số lượng tài khoản của người dân sử dụng DVCTT. b = Số lượng tài khoản của doanh nghiệp sử dụng DVCTT. c = Số lượng tài khoản của người dân đăng ký. d = Số lượng tài khoản của doanh nghiệp đăng ký. - Tỷ lệ = (a+b)/(c+d). - Điểm = Tỷ lệ 1 * điểm tối đa. |
||
6.5 |
Triển khai nền tảng họp trực tuyến đến các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thôn/xóm/tổ dân phố và đến từng thiết bị cá nhân (thôn tổ, dân phố) |
10 |
- Đã triển khai đến các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc: 1/2 * điểm tối đa. - Đã triển khai đến từng thiết bị cá nhân: 1/2 * điểm tối đa. - Chưa triển khai: 0 điểm |
|
|
6.6 |
Mức độ ứng dụng chữ ký số chuyên dùng Chính phủ của xã/phường/thị trấn |
15 |
a = Tổng số hoạt động nghiệp vụ quản lý nhà nước có ứng dụng chữ ký số chuyên dùng. b = Tổng số hoạt động nghiệp vụ quản lý nhà nước. - Tỷ lệ = a/b. - Tỷ lệ ≥ 100%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ < 100%: 0 điểm. Giải thích: - Danh mục nghiệp vụ quản lý nhà nước theo yêu cầu: 1. Quản lý văn bản và điều hành. 2. Dịch vụ công Kho bạc Nhà nước. 3. Dịch vụ Thuế điện tử. 4. Dịch vụ Bảo hiểm xã hội điện tử. |
||
6.7 |
Hoạt động quản lý nhà nước của xã/phường/thị trấn sử dụng văn bản điện tử có chữ ký số (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước) |
10 |
a = Số văn bản điện tử sử dụng chữ ký số (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước). b = Tổng số văn bản điện tử (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước). - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = + Tỷ lệ = 100%: Điểm tối đa. + Tỷ lệ < 100%: 0 điểm. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Xã/phường/thị trấn cung cấp |
7 |
Hoạt động kinh tế số |
100 |
|
|
|
7.1 |
Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận, tham gia chương trình SMEdx |
20 |
a = Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận và tham gia Chương trình SMEdx trên địa bàn. b = Tổng số doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn. Tỷ lệ = a/b. Tỷ lệ ≥ 10%: Điểm tối đa. Tỷ lệ < 10%: Điểm = Điểm tối đa * tỷ lệ/10%. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Xã/phường/thị trấn cung cấp |
7.2 |
Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số |
10 |
a = Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số trên địa bàn. b = Tổng số doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn. - Tỷ lệ = a/b. - Tỷ lệ ≥ 50%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ < 50%: Điểm = Điểm tối đa * tỷ lệ/50%. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Xã/phường/thị trấn cung cấp |
7.3 |
Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử |
10 |
a = Số lượng doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử trên địa bàn. b = Tổng số doanh nghiệp trên địa bàn. - Tỷ lệ = a/b. - Tỷ lệ ≥ 80%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ < 80: Điểm = Điểm tối đa * tỷ lệ/80%. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Xã/phường/thị trấn cung cấp |
7.4 |
Tỷ lệ doanh nghiệp nộp thuế điện tử |
10 |
a = Số lượng doanh nghiệp nộp thuế điện tử. b = Tổng số doanh nghiệp trên địa bàn. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Xã/phường/thị trấn cung cấp |
7.5 |
Số điểm phục vụ của mạng bưu chính công cộng có kết nối internet băng rộng cố định |
10 |
a = Số điểm phục vụ của mạng bưu chính công cộng có kết nối internet băng rộng cố định. b = Tổng số điểm phục vụ bưu chính. Tỷ lệ = a/b. Tỷ lệ ≥ 50%: Điểm tối đa. Tỷ lệ < 50: Điểm = Điểm tối đa * tỷ lệ/50% |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Xã/phường/thị trấn cung cấp |
7.6 |
Số lượng giao dịch trên sàn thương mại điện tử Vỏ sò và Postmart |
10 |
a = Số lượng giao dịch trên sàn thương mại điện tử Vỏ Sò và Postmart tại địa bàn. b = Tổng số lượng bưu gửi chuyển phát hàng hóa qua Bưu điện Việt Nam và Viettel Post tại địa bàn. - Tỷ lệ = a/b. - Tỷ lệ ≥ 05%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ < 05%: Điểm = Điểm tối đa * tỷ lệ/5%. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Xã/phường/thị trấn cung cấp |
7.7 |
Tổng kinh phí đầu tư từ Ngân sách nhà nước cho kinh tế số |
10 |
a = Tổng kinh phí đầu tư từ ngân sách nhà nước cho kinh tế số (triệu đồng). b = Tổng chi ngân sách nhà nước trên địa bàn (triệu đồng). Tỷ lệ = a/b. Tỷ lệ ≥ 0,25%: Điểm tối đa. Tỷ lệ < 0,25%: Điểm = Tỷ lệ/25% * điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Xã/phường/thị trấn cung cấp |
7.8 |
Tổng kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước cho kinh tế số |
10 |
a = Tổng kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước cho kinh tế số (triệu đồng). b = Tổng chi ngân sách nhà nước trên địa bàn (triệu đồng). Tỷ lệ = a/b. Tỷ lệ ≥ 0,25%: Điểm tối đa. Tỷ lệ < 0,5%: Điểm = Tỷ lệ/0,25% * điểm tối đa. |
||
7.9 |
Tỷ lệ nhân lực lao động kinh tế số trong lực lượng lao động |
10 |
a = Số nhân lực lao động kinh tế số trong lực lượng lao động. b = Tổng số lực lượng lao động. - Tỷ lệ = a/b. - Tỷ lệ ≥ 02%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ < 02%: Điểm = Tỷ lệ/2% * điểm tối đa. |
|
|
8 |
Hoạt động xã hội số |
200 |
|
|
|
8.1 |
Số lượng người từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép khác |
25 |
a = Số người từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch đang còn hoạt động tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép khác. b = Tổng dân số từ 15 tuổi trở lên. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm: + Tỷ lệ ≥ 70%: Điểm tối đa. + Tỷ lệ < 70%: Tỷ lệ/70% * điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Xã/phường/thị trấn cung cấp |
8.2 |
Số lượng dân số ở độ tuổi trưởng thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân |
20 |
a = Số người có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử. b = Tổng dân số từ 15 tuổi trở lên. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm: + Tỷ lệ ≥ 30%: Điểm tối đa. + Tỷ lệ < 30%: Tỷ lệ/30% * điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Xã/phường/thị trấn cung cấp |
8.3 |
Số lượng hộ gia đình có địa chỉ số (trên tổng số hộ gia đình) |
20 |
a = Số lượng hộ gia đình có địa chỉ số. b = Tổng số hộ gia đình. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa. |
||
8.4 |
Số lượng người dân biết kỹ năng về công nghệ thông tin và truyền thông |
20 |
a = Số lượng người dân trong độ tuổi lao động được đào tạo kỹ năng số cơ bản. b = Tổng dân số trong độ tuổi lao động. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm: + Tỷ lệ ≥ 50%: Điểm tối đa. + Tỷ lệ < 50%: Tỷ lệ/50% * điểm tối đa. |
||
8.5 |
Tổng kinh phí đầu tư từ ngân sách nhà nước cho xã hội số |
25 |
- Tính điểm theo phương pháp Min - Max dựa vào tỷ lệ của xã/phường/thị trấn với xã/phường/thị trấn chi cao nhất. - Đề xuất chi cho xã hội số bao gồm tuyên truyền, đào tạo cho người dân về kỹ năng số, các hoạt động dịch vụ, sản phẩm hỗ trợ khác giúp người dân tiếp cận môi trường số và chi khác theo quy định. Đơn vị triệu đồng. |
||
8.6 |
Tổng kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước cho xã hội số |
20 |
- Tính điểm theo phương pháp Min - Max dựa vào tỷ lệ của xã/phường/thị trấn với xã/phường/thị trấn chi cao nhất. - Đề xuất chi cho xã hội số bao gồm tuyên truyền, đào tạo cho người dân về kỹ năng số, các hoạt động dịch vụ, sản phẩm hỗ trợ khác giúp người dân tiếp cận môi trường số và chi khác theo quy định. Đơn vị triệu đồng. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Xã/phường/thị trấn cung cấp |
8.7 |
Tỷ lệ dân số trưởng thành dùng dịch vụ công trực tuyến |
25 |
a = Số lượng người dân trưởng thành dùng dịch vụ công trực tuyến. b = Tổng dân số của xã/phường/thị trấn. - Tỷ lệ = a/b. - Tỷ lệ ≥ 30%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ < 30%: Tỷ lệ/30% * điểm tối đa. |
||
8.8 |
Tỷ lệ dân số dùng dịch vụ tư vấn sức khỏe trực tuyến, khám chữa bệnh từ xa |
20 |
a = Số lượng người dân dùng dịch vụ tư vấn sức khỏe trực tuyến, khám chữa bệnh từ xa. b = Tổng dân số của xã/phường/thị trấn. - Tỷ lệ = a/b. - Tỷ lệ ≥ 30%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ < 30%: Tỷ lệ/30% * điểm tối đa. |
||
8.9 |
Tỷ lệ người dân có hồ sơ sức khỏe điện tử |
25 |
a = Số lượng người có hồ sơ sức khỏe điện tử. b = Tổng dân số của xã/phường/thị trấn. - Tỷ lệ = a/b. - Tỷ lệ ≥ 90%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ < 90%: Tỷ lệ * điểm tối đa. |
||
9 |
Đô thị thông minh |
0 |
|
|
|
9.1 |
Ban hành kế hoạch triển khai đề án phát triển đô thị thông minh |
0 |
- Đã ban hành kế hoạch và bắt đầu triển khai: Điểm tối đa. - Đã ban hành nhưng chưa triển khai: 1/2 điểm tối đa. - Chưa ban hành: 0 điểm. |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Xã/phường/thị trấn cung cấp |
9.2 |
Ban hành kế hoạch triển khai kiến trúc ICT phát triển đô thị thông minh |
0 |
- Đã ban hành: Điểm tối đa. - Đang xin ý kiến: 1/2 điểm tối đa. - Chưa ban hành: 0 điểm. |
||
9.3 |
Thực hiện đo lường chỉ số KPI phát triển đô thị thông minh |
0 |
- Thực hiện: Điểm tối đa. - Chưa thực hiện: 0 điểm. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.