ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1291/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 21 tháng 06 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1723/TTr-STC ngày 06 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài chính đầu tư và quản lý công sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre, quy trình nội bộ (số 01) ban hành kèm theo Quyết định số 1732/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc sửa đổi bổ sung 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính; sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ (số 07) ban hành kèm theo Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre; sửa đổi bổ sung quy trình nội bộ (số 01, 02, 03) ban hành kèm theo Quyết định số 2898/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Tài chính chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH
BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 21 tháng
6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên quy trình thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Tài chính đầu tư |
|||
01 |
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước |
Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 23/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bến Tre về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính |
01 |
Lĩnh vực: Quản lý công sản |
|||
02 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 10 thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre |
02 |
03 |
Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
Quyết định số 2744/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bến Tre về việc công bố 03 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre |
03 |
04 |
Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
04 |
|
05 |
Thanh toán phần giá trị cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
|
05 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH
BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 21 tháng
6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tài chính. |
Công chức Một cửa Sở Tài chính làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm tra quyết toán và trình lãnh đạo Sở ra quyết định phê duyệt đối với dự án thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Tài chính và trình lãnh đạo UBND tỉnh ra quyết định phê duyệt đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
Công chức Phòng Tài chính Đầu tư. |
118 ngày đối với dự án nhóm B; 88 ngày đối với dự án nhóm C. |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo UBND tỉnh hoặc Lãnh đạo Sở Tài chính |
20 ngày đối với Lãnh đạo UBND tỉnh hoặc 15 ngày đối với Lãnh đạo Sở Tài chính. |
Bước 3.1 Trường hợp ký phê duyệt của TT. UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài chính trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 3.2 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Phòng Tài chính - Đầu tư phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
02 ngày |
Bước 3.3 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
17 ngày |
Bước 3.4 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài chính |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Tài chính |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: - 140 ngày đối với dự án nhóm B. - 105 ngày đối với dự án nhóm C. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tài chính. |
Công chức Một cửa Sở Tài chính làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến chuyên viên phụ trách. |
Lãnh đạo phòng Quản lý giá và công sản. |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên phụ trách kiểm tra tính hợp pháp và nội dung hồ sơ giá đăng ký, trình lãnh đạo phòng phê duyệt. |
Công chức phòng Quản lý giá và công sản. |
20 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng phê duyệt trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo phòng Quản lý giá và công sản. |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài chính trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Tài chính - Đầu tư phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
2,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài chính |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Tài chính làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tài chính. |
Công chức Một cửa Sở Tài chính làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm tra, lập hồ sơ và trình lãnh đạo Sở xem xét. |
Công chức Phòng Quản lý giá và công sản. |
05 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở xem xét trước khi trình Chủ tịch UBND tỉnh hoặc người có thẩm quyền được Hội đồng nhân dân cấp tỉnh phân cấp. |
Lãnh đạo Sở Tài chính. |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài chính trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Tài chính - Đầu tư phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
3,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyến trả kết quả cho Sở Tài chính |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Tài chính làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 14 ngày làm việc. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tài chính. |
Công chức Một cửa Sở Tài chính làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở xem xét. |
Công chức phòng Quản lý giá và công sản. |
15 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở xem xét trước khi trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Sở Tài chính. |
04 ngày |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư Sở Tài chính gửi hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài chính trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Tài chính - Đầu tư phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
02 ngày |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
07 ngày |
Bước 8 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài chính |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Bộ phận Văn thư Sở Tài chính nhận văn bản phê duyệt từ Văn phòng UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Sở phân công phòng chuyên môn tiếp nhận |
Văn thư Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo Sở phân công phòng chuyên môn tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo |
Lãnh đạo Sở Tài chính phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Xem xét xử lý các bước tiếp theo của hồ sơ và chuyển trả kết quả |
Công chức phòng Quản lý giá và công sản. |
87 ngày |
Bước 12 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư. |
01 ngày |
Bước 13 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Tài chính làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 120 ngày làm việc. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tài chính. |
Công chức Một cửa Sở Tài chính làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở xem xét. |
Công chức phòng Quản lý giá và công sản. |
15 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở xem xét trước khi trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Sở Tài chính. |
04 ngày |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư Sở Tài chính gửi hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài chính trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Tài chính - Đầu tư phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
02 ngày |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
07 ngày |
Bước 8 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài chính |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Bộ phận Văn thư Sở Tài chính nhận văn bản phê duyệt từ Văn phòng UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Sở phân công phòng chuyên môn tiếp nhận |
Văn thư Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo Sở phân công phòng chuyên môn tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo |
Lãnh đạo Sở Tài chính phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Xem xét xử lý các bước tiếp theo của hồ sơ và chuyển trả kết quả |
Công chức phòng Quản lý giá và công sản. |
87 ngày |
Bước 12 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư. |
01 ngày |
Bước 13 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Tài chính làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 120 ngày làm việc. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.