ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1290/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 05 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về Quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2792/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Vĩnh Phúc, phiên bản 2.0;
Căn cứ kết quả xin ý kiến Ủy viên UBND tỉnh tại văn bản số 345/VP-TH2 ngày 15/8/2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 38/TTr-STTTT ngày 29 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dữ liệu mở tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2. Công khai, công bố dữ liệu mở của tỉnh.
1. Dữ liệu mở của tỉnh được cung cấp tập trung, thống nhất trên Cổng dữ liệu mở tỉnh Vĩnh Phúc. Hoạt động cung cấp, khai thác, sử dụng dữ liệu mở của cơ quan nhà nước, đơn vị, tổ chức, cá nhân thực hiện thực hiện theo quy định tại Mục 3, Chương II, Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông: Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai các biện pháp kỹ thuật để công bố, công khai, chia sẻ, tích hợp dữ liệu mở của tỉnh.
3. Căn cứ Danh mục dữ liệu mở được ban hành, các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, các đơn vị có dữ liệu mở thuộc phạm vi ngành, lĩnh vực quản lý có trách nhiệm:
a) Xây dựng kế hoạch, lộ trình cung cấp dữ liệu mở thuộc phạm vi mình quản lý, trong đó xác định cụ thể mức độ, số lượng dữ liệu mở tối thiểu cần công bố theo từng giai đoạn.
b) Tổ chức thu thập, tạo lập dữ liệu mở, thực hiện xây dựng các tài liệu đặc tả thông tin chia sẻ dữ liệu; thực hiện kết nối, tích hợp, cung cấp các dữ liệu thuộc Danh mục dữ liệu mở tỉnh về Cổng dữ liệu mở tỉnh.
c) Định kỳ 06 tháng/lần, rà soát, cập nhật, bổ sung dữ liệu mở thuộc phạm vi mình quản lý, gửi Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp để điều chỉnh Danh mục kịp thời.
4. Trường hợp có thay đổi, điều chỉnh, bổ sung Danh mục dữ liệu mở tỉnh theo yêu cầu thực tế hoặc theo đề xuất của các cơ quan, đơn vị, ủy Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, phường, xã, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC DỮ LIỆU MỞ TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1290/QĐ-CT ngày 05 tháng 9 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT |
TÊN DỮ LIỆU |
CƠ QUAN CHỦ TRÌ CUNG CẤP |
MÔ TẢ DỮ LIỆU |
KỲ CẬP NHẬT DỮ LIỆU |
HÌNH THỨC CHIA SẺ |
I |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC |
||||
1 |
Danh sách cơ sở giáo dục mầm non độc lập quy mô trên 7 trẻ (nhóm trẻ độc lập, lớp mẫu giáo độc lập, lớp mầm non độc lập) |
Sở Giáo dục và Đào tạo - Phòng GDĐT thuộc UBND các thành phố, huyện phối hợp |
- Tên nhóm trẻ, lớp; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, thành phố/huyện); - Website (nếu có) - Email: - Số điện thoại - Số lượng giáo viên; - Số lượng trẻ: - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục |
Kỳ báo cáo đầu năm học, cuối năm học |
API, Excel |
2 |
Danh sách nhóm trẻ độc lập quy mô tối đa 7 trẻ |
Sở Giáo dục và Đào tạo - Phòng GDĐT thuộc UBND các thành phố, huyện phối hợp |
- Tên nhóm trẻ; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, thành phố/huyện); - Website (nếu có) - Email: - Số điện thoại - Số lượng giáo viên; - Số lượng trẻ: - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục |
Kỳ báo cáo đầu năm học, cuối năm học |
API, Excel |
3 |
Danh sách các trường mầm non trên địa bàn |
Sở Giáo dục và Đào tạo - Phòng GDĐT thuộc UBND các thành phố, huyện phối hợp |
- Tên trường Mầm non; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, thành phố /huyện); - Website: - Email: - Số điện thoại - Số lượng giáo viên; - Số lượng trẻ: - Kiểm định chất lượng giáo dục - Công nhận đạt chuẩn quốc gia: - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục |
Kỳ báo cáo đầu năm học, cuối năm học |
API, Excel |
4 |
Danh sách Nhóm trẻ độc lập quy mô tối đa 07 trẻ |
Sở Giáo dục và Đào tạo - Phòng GDĐT thuộc UBND các thành phố, huyện phối hợp |
- Tên nhóm trẻ; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, thành phố /huyện); - Website: - Email: - Số điện thoại - Số lượng giáo viên; - Số lượng trẻ: - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài) - Độ tuổi tiếp nhận: - Phương pháp/chương trình giảng dạy: - Thời gian khai giảng: - Học phí theo độ tuổi: |
Kỳ báo cáo đầu năm học, cuối năm học |
API, Excel |
5 |
Danh sách Nhóm trẻ độc lập quy mô trên 07 trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, lớp mầm non độc lập |
Sở Giáo dục và Đào tạo - Phòng GDĐT thuộc UBND các thành phố, huyện phối hợp |
- Tên nhóm trẻ, lớp; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, thành phố /huyện); - Website: - Email: - Số điện thoại - Số lượng giáo viên; - Số lượng trẻ: - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài) - Độ tuổi tiếp nhận: - Phương pháp/chương trình giảng dạy: - Thời gian khai giảng: - Học phí theo độ tuổi: |
Kỳ báo cáo đầu năm học, cuối năm học |
API, Excel |
6 |
Danh sách các trường Tiểu học trên địa bàn |
Sở Giáo dục và Đào tạo - Phòng GDĐT thuộc UBND các thành phố, huyện phối hợp |
- Tên trường Tiểu học; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, thành phố /huyện); - Website: - Email: - Số điện thoại - Số lượng giáo viên; - Số lượng học sinh: - Kiểm định chất lượng giáo dục - Công nhận đạt chuẩn quốc gia: - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục |
Kỳ báo cáo đầu năm học, cuối năm học |
API, Excel |
7 |
Danh sách các trường Trung học cơ sở, TH&THCS trên địa bàn |
Sở Giáo dục và Đào tạo - Phòng GDĐT thuộc UBND các thành phố, huyện phối hợp |
- Tên trường Trung học cơ sở, TH&THCS; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, thành phố /huyện); - Website: - Email: - Số điện thoại - Số lượng giáo viên; - Số lượng học sinh: - Kiểm định chất lượng giáo dục - Công nhận đạt chuẩn quốc gia: - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục |
Kỳ báo cáo đầu năm học, cuối năm học |
API, Excel |
8 |
Danh sách các trường Trung học phổ thông, trường THCS&THPT, trường phổ thông trên địa bàn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
- Tên trường Trung học phổ thông, trường THCS&THPT, trường phổ thông; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, thành phố /huyện); - Website: - Email: - Số điện thoại - Số lượng giáo viên; - Số lượng học sinh: - Kiểm định chất lượng giáo dục - Công nhận đạt chuẩn quốc gia: - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục |
Kỳ báo cáo đầu năm học, cuối năm học |
API, Excel |
9 |
Danh sách các cơ sở giáo dục nghề nghiệp (trung cấp, cao đẳng) trên địa bàn |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, thành phố/huyện); - Website: - Email: - Số điện thoại - Số lượng giáo viên; - Số lượng học sinh: - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài) - Ngành nghề đào tạo (gồm Mã ngành - Tên ngành đào tạo): - Số học viên/sinh viên tốt nghiệp hằng năm |
Kỳ báo cáo đầu năm học, cuối năm học |
API, Excel |
10 |
Danh sách các Trung tâm GDTX tỉnh, GDTX-GDNN trên địa bàn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
- Tên cơ sở giáo dục thường xuyên; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, thành phố /huyện); - Website: - Email: - Số điện thoại - Số lượng giáo viên; - Số lượng học sinh: - Kiểm định chất lượng giáo dục - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục |
Kỳ báo cáo đầu năm học, cuối năm học |
API, Excel |
11 |
Danh sách các trường cao đẳng, đại học trên địa bàn tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
- Tên cơ sở giáo dục cao đẳng, đại học; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, thành phố/huyện); - Website: - Email: - Số điện thoại - Số lượng giáo viên; - Số lượng học sinh: - Loại hình: Tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài) - Ngành nghề đào tạo (gồm Mã ngành - Tên ngành đào tạo): - Số học viên/sinh viên tốt nghiệp hằng năm |
Quý, năm |
API, Excel |
12 |
Danh sách các Trung tâm đào tạo Tin học trên địa bàn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
- Tên Trung tâm đào tạo tin học; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, thành phố/huyện); - Website (nếu có): - Email: - Số điện thoại - Loại hình (Công lập, dân lập, ...): |
Kỳ báo cáo đầu năm học, cuối năm học |
API, Excel |
13 |
Danh sách các Trung tâm đào tạo Ngoại ngữ trên địa bàn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
- Tên Trung tâm đào tạo ngoại ngữ; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, thành phố/huyện); - Website (nếu có): - Email: - Số điện thoại - Loại hình (Công lập, dân lập, ...): |
Kỳ báo cáo đầu năm học, cuối năm học |
API, Excel |
14 |
Danh sách các trung tâm kĩ năng sống trên địa bàn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
- Tên Trung tâm kỹ năng sống; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, thành phố/huyện); - Website (nếu có): - Email: - Số điện thoại - Loại hình (Công lập, dân lập, ...): |
Kỳ báo cáo đầu năm học, cuối năm học |
API, Excel |
15 |
Danh sách các tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
- Tên Tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, thành phố/huyện); - Website (nếu có): - Email: - Số điện thoại |
Kỳ báo cáo đầu năm học, cuối năm học |
API, Excel |
16 |
Danh sách các Nhà sách trên địa bàn |
UBND các thành phố, huyện |
- Tên nhà sách; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, thành phố/huyện); - Số điện thoại - Website |
Kỳ báo cáo đầu năm học, cuối năm học |
API, Excel |
II |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
||||
1 |
Kết quả đánh giá, xếp hạng ứng dụng CNTT các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Nhóm cơ quan, đơn vị - Tên cơ quan, đơn vị - Điểm đánh giá - Xếp hạng |
Năm |
API, Excel |
2 |
Danh sách các cơ quan báo chí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Phân loại - Tên cơ quan báo chí - Địa chỉ - Điện thoại - Loại hình - Tôn chỉ hoạt động |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
3 |
Danh sách trang thông tin điện tử được cấp phép |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Đơn vị - Địa chỉ - Tên miền - Điện thoại - Mục đích - Nội dung thông tin cung cấp - Nguồn tin - Thông tin người chịu trách nhiệm quản lý nội dung |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
4 |
Danh sách các website có dấu hiệu vi phạm pháp luật |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Danh sách Website/Tên miền vi phạm |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
5 |
Danh sách các nhà xuất bản và chi nhánh nhà xuất bản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Đơn vị - Thông tin liên hệ - Người đứng đầu |
Quý, năm |
API, Excel |
6 |
Thông tin trạm BTS tại tỉnh Vĩnh Phúc |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Mã trạm - Địa chỉ (Tên đường, Phường/xã/thị trấn, thành phố/ huyện) - Kinh độ - Vĩ độ - 2G - 3G - 4G - Loại trụ - Độ cao - Số giấy phép xây dựng hoặc Giấy thỏa thuận vị trí. Số văn bản - Chứng nhận kiểm định (Số CN/cấp ngày) - Chứng nhận kiểm định Từ ngày - Chứng nhận kiểm định Đến ngày - Tự xây lắp - Thuê trụ anten đơn vị khác |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
7 |
Dữ liệu điểm Wi-Fi công cộng |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Mã địa điểm - Địa chỉ (tên đường, phường/xã/thị trấn, thành phố /huyện) - Kinh độ - Vĩ độ |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
8 |
Dữ liệu về các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn |
UBND các thành phố, huyện |
- Mã số thuế - Tên doanh nghiệp, hộ kinh doanh - Địa chỉ - Phường, xã, thị trấn - Diện tích phòng máy - Thời gian hoạt động - Thời gian hiệu lực: Từ ngày ….tháng … năm … đến ngày … tháng … năm … |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
9 |
Danh sách các đơn vị cơ sở in |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Tên doanh nghiệp/tổ chức - Mã số thuế - Địa chỉ - Thông tin liên hệ |
Năm |
API, Excel |
10 |
Danh sách các đơn vị đăng ký máy photocopy màu |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Tên doanh nghiệp/tổ chức - Mã số thuế - Địa chỉ - Thông tin liên hệ - Tên hãng - Năm sản xuất - Nước sản xuất |
Quý, năm |
API, Excel |
11 |
Danh sách các cơ sở phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Tên doanh nghiệp/tổ chức - Mã số thuế - Địa chỉ - Thông tin liên hệ |
Quý, năm |
API, Excel |
12 |
Danh sách doanh nghiệp bưu chính trên địa bàn |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Tên doanh nghiệp/tổ chức - Mã số thuế - Địa chỉ - Thông tin liên hệ |
Quý, năm |
API, Excel |
13 |
Danh sách các sản phẩm công nghệ số tỉnh Vĩnh Phúc |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Tên sản phẩm - Giới thiệu sản phẩm - Tên doanh nghiệp/tổ chức - Mã số thuế - Địa chỉ - Thông tin liên hệ |
Năm |
API, Excel |
14 |
CSDL dịch vụ công |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Tên cơ quan, địa phương - Tên dịch vụ công - Mức độ trực tuyến - Cơ quan chủ quản |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
III |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
||||
1 |
Dữ liệu mạng lưới tuyến, biểu đồ chạy xe trên tuyến, giá vé xe buýt trên địa bàn tỉnh |
Sở Giao thông Vận tải |
Dữ liệu được chia sẻ từ hệ thống quản lý xe buýt, ứng dụng di động dành cho xe buýt của tỉnh, gồm: - Các tuyến xe buýt; - Trạm dừng xe buýt; - Giá vé xe buýt trên địa bàn. |
Thường xuyên, khi có thay đổi |
API |
2 |
Dữ liệu các luồng, tuyến cố định hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô |
Sở Giao thông Vận tải |
Các trường dữ liệu gồm: - Mã tuyến - Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) - Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) - BX nơi đi/đến (và ngược lại) - BX nơi đi/đến (và ngược lại) - Hành trình chạy xe - Cự ly tuyến (km) - Lưu lượng cho phép (chuyến/ tháng) - Tổng số chuyến đang khai thác - Lưu lượng còn lại - Thời gian giãn cách tối thiểu (phút/ chuyến) |
Hằng quý |
API, Excel |
4 |
Dữ liệu các bến cảng Thủy nội địa trên địa bàn tỉnh |
- UBND các thành phố, huyện |
- Mã bến; - Tên bến; - Tọa độ (kinh độ, vĩ độ); - Quy mô, kết cấu. |
Hằng năm |
API, Excel |
5 |
Dữ liệu các điểm đỗ xe công cộng trên địa bàn |
- UBND các thành phố, huyện |
- Tên bãi đỗ; - Địa chỉ; - Tọa độ (kinh độ, vĩ độ); - Địa chỉ; - Tổng số chỗ; - Số chỗ trống; - Phí (có thu phí hoặc miễn phí); - Loại bãi đỗ (tập trung, trên đường) |
Thường xuyên, khi có thay đổi |
API, Excel |
6 |
Dữ liệu các cơ sở đào tạo lái xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe |
Sở Giao thông Vận tải |
- Tên cơ sở đào tạo; - Cơ quan quản lý; - Số Giấy phép đào tạo, Ngày cấp Giấy phép, Hạng GPLX được đào tạo; - Địa chỉ cơ sở đào tạo; - Tuyến đường tập lái; - Thông tin liên hệ. |
Thường xuyên, khi có thay đổi |
API, Excel |
7 |
Danh sách xe tập lái trên địa bàn tỉnh |
Sở Giao thông Vận tải |
- Biển đăng ký (biển số xe); - Tên cơ sở đào tạo; - Loại sở hữu (Hợp đồng, cơ sở đào tạo); - Tên chủ xe; - Tuyến đường tập lái; - Hạng đào tạo; - Loại xe - Giấy phép (số giấy phép, ngày cấp, ngày hết hạn) và một số thông tin chuyên ngành khác |
Thường xuyên, khi có thay đổi |
API, Excel |
8 |
Dữ liệu vị trí các đèn tín hiệu giao thông do cấp tỉnh quản lý |
Sở Giao thông Vận tải |
- Đèn tín hiệu giao thông: + Tọa độ (kinh độ, vĩ độ); + Loa tuyên truyền ATGT (có/không); + Camera quan sát/xử lý vi phạm giao thông (có/không); + Thành phố/huyện. |
Thường xuyên, khi có thay đổi |
API, Excel |
9 |
Dữ liệu số lượng cấp, đổi, thu hồi đăng ký các loại xe máy chuyên dùng, xe cơ giới cải tạo trên địa bàn tỉnh |
Sở Giao thông Vận tải |
- Xe máy chuyên dùng: Biển đăng ký, chủ sở hữu, loại xe máy chuyên dùng, màu sơn, nhãn hiệu, loại đăng ký, số khung, số máy, giấy chứng nhận, thời hạn, ngày đăng ký, chức năng; - Xe cơ giới cải tạo: Số Giấy chứng nhận; ngày cấp; ký hiệu thiết kế; biển số đăng ký; hệ thống, tổng thành cải tạo, thời hạn giấy chứng nhận. |
Hằng quý |
API, Excel |
10 |
Dữ liệu về cấp mới giấy phép lái xe do Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc cấp |
Sở Giao thông Vận tải |
- Số GPLX, - Số Seri, - Hạng GPLX, - Ngày trúng tuyển, - Ngày cấp, - Ngày hết hạn, - Họ tên, - Số CMND (CCCD/Hộ Chiếu), - Quốc tịch, - Giới tính, - Ngày sinh, - Địa chỉ. |
Thường xuyên, khi có thay đổi |
API, Excel |
11 |
Dữ liệu về danh sách các tuyến đường cấm đỗ xe trên địa bàn do cấp tỉnh quản lý |
Sở Giao thông Vận tải |
- Tên đường; - Loại cấm đỗ; - Thời gian; - Loại xe; - Thông tin mô tả. |
Thường xuyên, khi có thay đổi |
API, Excel |
12 |
Dữ liệu danh sách các hãng taxi trên địa bàn |
Sở Giao thông Vận tải |
- Tên đơn vị; - Địa chỉ; - Tổng đài; - Giám đốc/Tổng giám đốc (tên, điện thoại); - Trực tiếp điều hành (tên, điện thoại). |
Hằng năm |
API, Excel |
13 |
Danh sách các đơn vị hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh |
Sở Giao thông Vận tải |
- Tên đơn vị kinh doanh vận tải; - Đăng ký kinh doanh; - Địa chỉ; - Điện thoại; - Người đại diện pháp luật; - Số giấy phép kinh doanh vận tải; - Ngày cấp; - Ngày hết hạn; - Lần cấp; - Nơi cấp; - Loại hình kinh doanh; - Trạng thái (còn hiệu lực, hết hiệu lực). |
Hằng năm |
API, Excel |
14 |
Biển hiệu, phù hiệu xe ô tô hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh |
Sở Giao thông Vận tải |
- Biển số xe; - Loại hình kinh doanh; - Số phù hiệu (ngày cấp, ngày hết hạn, màu phù hiệu); - Đơn vị kinh doanh vận tải quản lý. |
Hằng năm |
API, Excel |
15 |
Các tuyến đường, cầu đường bộ do Sở GTVT quản lý |
Sở Giao thông Vận tải |
Thuộc tính cầu: hơn 60 thuộc tính quản lý, một số thông tin chính gồm: - Tên cầu; - Dạng cầu; - Số hiệu; - Cấp sông; - Khẩu độ thông thuyền; - Lý Trình; - Điểm đầu cầu; - Điểm cuối cầu; .... |
Hằng năm |
API, Excel |
16 |
Dữ liệu các loại giấy phép phương tiện lĩnh vực kết cấu hạ tầng giao thông |
Sở Giao thông Vận tải |
- Số giấy phép; - Ngày cấp; - Thời hạn; - Người ký; - Đối với phương tiện: Thêm thông tin về biển số xe, chủ phương tiện, loại xe,... - Một số thông tin chuyên ngành khác. |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
17 |
Dữ liệu giấy phép thi công trên đường đang khai thác do cấp tỉnh quản lý |
Sở Giao thông Vận tải |
- Số giấy phép; - Ngày cấp; - Thời hạn; - Người ký; - Đối với công trình: Gồm tên công trình, vị trí thi công, đơn vị thi công ... - Một số thông tin chuyên ngành khác. |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
18 |
Dữ liệu quan trắc công trình cầu lớn do cấp tỉnh quản lý |
Sở Giao thông Vận tải |
- Vị trí quan trắc; - Thông số quan trắc; - Giá trị giới hạn của các thông số (biến dạng nghiêng, lún, nứt, chuyển vị, võng) - Thời gian quan trắc; - Số lượng chu kỳ đo - Các nội dung cần thiết khác |
Năm |
API, Excel |
IV |
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
||||
1 |
Dữ liệu về danh mục chương trình, đề tài khoa học |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Tên đề tài: - Cấp quản lý: - Cơ quan chủ trì: - Chủ nhiệm đề tài: - Thời gian thực hiện: - Tóm tắt kết quả: |
Năm |
API, Excel |
2 |
Dữ liệu các giải thưởng, công trình khoa học |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Tác giả/Nhóm tác giả: - Tên giải thưởng/công trình/sáng chế, giải pháp hữu ích/bài báo khoa học: - Loại khen thưởng: - Năm khen thưởng: |
Năm |
API, Excel |
3 |
Dữ liệu sở hữu công nghiệp |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Loại sở hữu công nghiệp - Số văn bằng - Ngày cấp - Tên sáng chế, giải pháp - Tên chủ sở hữu: - Địa chỉ: |
Năm |
API, Excel |
4 |
Dữ liệu chuyên gia khoa học công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Danh sách chuyên gia: + Họ và tên: + Học hàm: + Đơn vị công tác: + Lĩnh vực nghiên cứu: + Email: - Thông tin chuyên gia: + Học hàm: + Học vị: + Email: + Địa chỉ: + Đơn vị công tác: + Lĩnh vực nghiên cứu: + Chuyên ngành: + Giải thưởng: + Ngoại ngữ: |
Năm |
API, Excel |
V |
LĨNH VỰC KINH TẾ |
||||
1 |
Tình hình thực hiện thu, chi ngân sách nhà nước |
Cục Thống kê tỉnh |
|
Quý, năm |
API, Excel |
2 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) |
Cục Thống kê tỉnh |
- Tốc độ phát triển GRDP phân theo 3 khu vực và phân theo ngành kinh tế cấp I; - Quy mô và cơ cấu GRDP (giá hiện hành) phân theo 3 khu vực và phân theo ngành kinh tế. |
Quý, năm |
API, Excel |
3 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
Cục Thống kê tỉnh |
- IIP phân theo ngành kinh tế cấp I, cấp II |
Quý, năm |
API, Excel |
4 |
Chỉ số ngành công nghiệp chế biến, chế tạo |
Cục Thống kê tỉnh |
- Chỉ số tiêu thụ; - Chỉ số tồn kho; - Chỉ số sử dụng lao động. |
Quý, năm |
API, Excel |
5 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng |
Cục Thống kê tỉnh |
- Doanh thu bán lẻ hàng hóa phân theo 11 nhóm hàng hóa; - Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống; - Doanh thu lữ hành và các dịch vụ hỗ trợ du lịch; - Doanh thu dịch vụ tiêu dùng khác. |
Quý, năm |
API, Excel |
6 |
Khách du lịch do cơ sở lưu trú và cơ sở lữ hành phục vụ |
Cục Thống kê tỉnh |
- Số lượt khách do cơ sở lưu trú phục vụ phân theo loại khách (quốc tế, trong nước); - Số lượt khách do cơ sở lữ hành phục vụ phân theo loại khách (quốc tế, trong nước); - Số ngày lưu trú bình quân của khách du lịch ngủ qua đêm. |
Quý, năm |
API, Excel |
7 |
Hoạt động vận tải; bưu chính và chuyển phát |
Cục Thống kê tỉnh |
- Doanh thu hoạt động vận tải phân theo loại đường; - Doanh thu kho bãi và các dịch vụ hỗ trợ vận tải; - Doanh thu dịch vụ bưu chính và chuyển phát; - Vận chuyển và luân chuyển hành khách, hàng hóa bằng đường bộ và đường thủy; |
Quý, năm |
API, Excel |
8 |
Hoạt động dịch vụ thông tin và truyền thông |
Cục Thống kê tỉnh |
- Doanh thu hoạt động thông tin và truyền thông phân theo ngành kinh tế cấp 2 |
Quý, năm |
API, Excel |
9 |
Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội |
Cục Thống kê tỉnh |
Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá hiện hành phân theo: - Khoản mục đầu tư; - Nguồn vốn đầu tư. |
Quý, năm |
API, Excel |
10 |
Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
Cục Thống kê tỉnh |
- Phân theo cấp quản lý |
Quý, năm |
API, Excel |
11 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI); chỉ số giá vàng và đô-la Mỹ |
Cục Thống kê tỉnh |
- CPI tháng báo cáo so với tháng trước; so với tháng 12 năm trước và so với cùng kỳ; - CPI bình quân các tháng so với bình quân cùng kỳ; - Chỉ số giá vàng, giá USD. |
Quý, năm |
API, Excel |
12 |
Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Số dự án cấp mới - Tổng vốn đăng ký - Dự án điều chỉnh vốn - Vốn điều chỉnh - Lượt góp vốn mua cổ phần, - Giá trị vốn góp - Top 05 quốc gia có vốn đầu tư cao nhất (có số liệu kèm theo) - Top 05 quốc gia có số lượng dự án cao nhất (có số liệu kèm theo) - Lũy kế số dự án và vốn đầu tư |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
13 |
Dữ liệu thông tin doanh nghiệp, hộ kinh doanh đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư - UBND các thành phố, huyện |
- Thống kê: + Số lượng doanh nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại theo thành phố, huyện, phường, xã, thị trấn. + Số lượng hộ kinh doanh đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại theo thành phố, huyện, phường, xã, thị trấn. - Chi tiết + Tên doanh nghiệp ngừng hoạt động, mất tích, bỏ trốn, giải thể, phá sản + Mã số thuế |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
14 |
Danh sách công khai Hộ khoán đã được phê duyệt |
Cục Thuế tỉnh |
- Tên Hộ Kinh doanh - Mã số thuế - Địa chỉ đăng ký kinh doanh - Thành phố/huyện - Phường/xã/thị trấn - Doanh thu - Số thuế phải nộp |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
15 |
Danh sách doanh nghiệp bị cưỡng chế hóa đơn |
Cục Thuế tỉnh |
- Mã số thuế - Tên người nộp thuế - Quyết định cưỡng chế - Thông báo hóa đơn tiếp tục có giá trị sử dụng |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
16 |
Danh sách doanh nghiệp chậm đóng BHXH, BHYT, BHTN |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Vĩnh Phúc |
- Tên doanh nghiệp - Mã số thuế - Thành phố, huyện - Địa chỉ - Tổng số tiền chậm đóng (không bao gồm lãi chậm đóng) |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
17 |
Dữ liệu các hợp tác xã trên địa bàn tỉnh |
- UBND các thành phố, huyện - Liên minh Hợp tác xã |
- Tên hợp tác xã - Ngành nghề - Loại hình - Điện thoại - Địa chỉ |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
18 |
Dữ liệu các liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Ngành nghề - Loại hình - Điện thoại - Địa chỉ |
Quý, năm |
API, Excel |
19 |
Dữ liệu về danh sách cụm công nghiệp trên địa bàn |
- Sở Công Thương - Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
- Tên cụm công nghiệp - Địa chỉ - Diện tích - Đơn vị quản lý - Số lượng doanh nghiệp, hộ sản xuất, kinh doanh cá thể hoạt động trong cụm - Số lượng lao động |
Năm |
API, Excel |
20 |
Dữ liệu về danh sách các chợ trên địa bàn |
- Sở Công Thương - UBND thành phố, huyện, phường, xã, thị trấn |
- Tên chợ - Hạng chợ - Địa chỉ |
Năm |
API, Excel |
21 |
Dữ liệu về danh sách các siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn |
Sở Công Thương |
- Tên siêu thị - Địa chỉ - Thành phố, huyện |
Năm |
API, Excel |
22 |
Dữ liệu các chính sách hỗ trợ doanh nghiệp tại tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Tên chính sách - Cơ quan ban hành - Đối tượng áp dụng - Số lượng doanh nghiệp đã nhận được hỗ trợ - Cơ quan chuyên môn chủ trì hướng dẫn chính sách |
Quý, năm |
API, Excel |
23 |
Danh sách các cửa hàng xăng dầu |
Sở Công Thương |
- Tên doanh nghiệp - Mã số thuế - Thành phố, huyện - Địa chỉ - Số điện thoại |
Quý, năm |
API, Excel |
VI |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG |
||||
1 |
Dữ liệu về doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Tên doanh nghiệp - Mã số thuế - Thành phố, huyện - Địa chỉ - Số điện thoại |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
2 |
Dữ liệu thống kê lao động và việc làm |
Cục Thống kê tỉnh |
- Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên; - Lao động 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế; - Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo; - Tỷ lệ lao động phi chính thức; - Thu nhập của người làm công hưởng lương. |
Quý, năm |
API, Excel |
3 |
Dữ liệu hộ cận nghèo trên địa bàn |
UBND các thành phố, huyện, phường, xã, thị trấn |
- Số lượng - Thành phố/huyện - Phường/xã/thị trấn - Danh sách hộ cận nghèo, hộ nghèo - Chính sách đã hỗ trợ - Số lao động trong hộ |
Quý, năm |
API, Excel |
4 |
Dữ liệu về danh sách doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, tổ chức hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài trên địa bàn |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Tên doanh nghiệp - Mã số thuế - Thành phố/huyện - Địa chỉ - Số điện thoại - Người đại diện theo pháp luật |
Năm |
API, Excel |
5 |
Dữ liệu về doanh nghiệp sử dụng lao động người nước ngoài |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Tên doanh nghiệp - Mã số thuế - Thành phố/huyện - Địa chỉ - Số điện thoại - Người đại diện theo pháp luật - Số lượng lao động nước ngoài |
Năm |
API, Excel |
VII |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG |
||||
1 |
Dữ liệu thửa đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Số hiệu thửa đất, - Số tờ bản đồ địa chính, - Diện tích, - Mục đích sử dụng đất, - Nguồn gốc sử dụng đất, - Thông tin giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (số vào sổ, số phát hành, mã vạch, ngày cấp) |
Quý, năm |
API, Excel |
2 |
Dữ liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Kế hoạch sử dụng đất 05 năm của tỉnh - Quy hoạch sử dụng đất 10 năm cấp thành phố, huyện - Kế hoạch sử dụng đất hàng năm |
Năm |
API, Excel |
3 |
Dữ liệu quỹ đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Thông tin về quỹ đất lớn - Thông tin về quỹ đất tái định cư |
Quý, tháng |
API, Excel |
4 |
Dữ liệu bảng giá đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Giá đất ở tại đô thị + Tên đường, đoạn đường + Đất ở VT1 đến VT5 + Đất TMDV VT1 đến VT5 - Đất SX, KD PNN VT1 đến VT5 - Giá đất ở tại nông thôn + Tên đường, đoạn đường + Đất ở VT1 đến VT5 + Đất TMDV VT1 đến VT5 - Đất SX, KD PNN VT1 đến VT5 - Giá đất ở các tuyến đường chưa đặt tên - Giá các loại đất nông nghiệp |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
5 |
Dữ liệu giấy phép khai thác sử dụng nước mặt |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Số giấy phép, - Ngày ký giấy phép, - Thời hạn cấp phép, - Ngày hết hạn, - Ngày bắt đầu hiệu lực, - Tên chủ giấy phép, - Địa chỉ chủ giấy phép, - Loại hình cấp phép, - Tên công trình, - Địa điểm công trình, - Nguồn nước khai thác, - Loại hình công trình, - Mục đích khai thác, - Lưu lượng xả dòng chảy tối thiểu, - Thời gian bắt đầu vận hành, - Chế độ khai thác, - Phương thức khai thác, - Số quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác, - Ngày ký quyết định, - Tổng số tiền cấp quyền khai thác… |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
6 |
Dữ liệu Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Số giấy phép, - Ngày ký giấy phép, - Thời hạn cấp phép, - Ngày hết hạn, - Ngày bắt đầu hiệu lực, - Tên chủ giấy phép, - Địa chỉ chủ giấy phép, - Loại hình cấp phép, - Tên công trình, - Địa điểm công trình, - Tổng số giếng khai thác, - Thời gian bắt đầu vận hành, - Lưu lượng nước khai thác theo từng mục đích khai thác, - Tầng chứa nước khai thác, - Tổng lưu lượng khai thác lớn nhất, - Số quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác, - Ngày ký quyết định, - Tổng số tiền cấp quyền khai thác… |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
7 |
Dữ liệu Giấy phép xả thải vào nguồn nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Số giấy phép, - Ngày ký giấy phép, - Thời hạn cấp phép, - Ngày hết hạn, - Ngày bắt đầu hiệu lực, - Tên chủ giấy phép, - Địa chỉ chủ giấy phép, - Loại hình cấp phép, - Tên công trình, - Địa điểm công trình, - Thời gian bắt đầu vận hành, - Nguồn tiếp nhận, Thuộc sông, Thuộc lưu vực sông, - Lưu lượng nước thải lớn nhất, - Loại hình nước thải, - Chế độ xả thải, - Phương thức xả nước thải, - Chất lượng nước thải… |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
8 |
Giấy phép thăm dò nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Số giấy phép, - Ngày ký giấy phép, - Thời hạn cấp phép, - Ngày hết hạn, - Ngày bắt đầu hiệu lực, - Tên chủ giấy phép, - Địa chỉ chủ giấy phép, - Loại hình cấp phép, - Tên công trình, - Địa điểm công trình, - Mục đích thăm dò, - Quy mô thăm dò, - Tầng chứa nước thăm dò… |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
9 |
Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Số giấy phép, - Ngày ký giấy phép, - Thời hạn cấp phép, - Ngày hết hạn, - Ngày bắt đầu hiệu lực, - Tên chủ giấy phép, - Địa chỉ chủ giấy phép, - Loại hình cấp phép, - Tên công trình, - Địa điểm công trình, - Mục đích thăm dò, - Quy mô thăm dò, - Tầng chứa nước thăm dò… |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
10 |
Dữ liệu Công trình khai thác tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Tên trạm, - Ký hiệu, - Loại trạm, - Ký hiệu công trình, - Vị trí của trạm, - Tọa độ X, - Tọa độ Y, - Đường dẫn camera, - Trạng thái… |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
11 |
Dữ liệu giấy phép thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Số giấy phép, - Khu vực thăm dò, - Tên tổ chức cá nhân, - Số quyết định, - Ngày quyết định, - Người ký, - Loại khoáng sản, - Diện tích thăm dò, - Phương pháp thăm dò, - Thời gian thăm dò, - Loại khoáng sản đi kèm... |
Quý, năm |
API, Excel |
12 |
Dữ liệu giấy phép khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Số giấy phép, - Khu vực khai thác, - Tên tổ chức cá nhân, - Cơ quan cấp phép, - Số quyết định, - Ngày quyết định, - Người ký, - Loại khoáng sản, - Diện tích khai thác, - Mức sâu khai thác, - Khối trữ lượng, - Trữ lượng, - Công suất khai thác, - Phương pháp khai thác, - Thời gian khai thác, - Loại khoáng sản đi kèm... |
Quý, năm |
API, Excel |
13 |
Dữ liệu tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Tên tổ chức cá nhân, - Mã số doanh nghiệp/Mã định danh cá nhân - Loại hình doanh nghiệp, - Người đại diện pháp luật, - Địa chỉ, - Email, - Điện thoại, - Fax, - Số giấy phép đăng ký kinh doanh, - Số giấy phép hoạt động khoáng sản... |
Quý, năm |
API, Excel |
14 |
Dữ liệu vùng quy hoạch khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Tên vùng quy hoạch, - Địa tầng, - Đơn vị hành chính, - Diện tích, - Định hướng quy hoạch, - Ghi chú... |
Quý, năm |
API, Excel |
15 |
Dữ liệu khu vực cấm, tạm cấm hoạt động khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Tên khu vực cấm, - Cơ quan quản lý, - Thời gian tạm cấm, - Diện tích vùng cấm, - Bản đồ khu vực cấm, - Ghi chú... |
Quý, năm |
API, Excel |
16 |
Dữ liệu đa dạng sinh học loài |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Tên khu vực ưu tiên bảo vệ, - Quyết định phê duyệt, - Phân loại khu vực ưu tiên bảo vệ, - Diện tích, - Đơn vị quản lý, - Bản đồ, - Số lượng ngành, - Số lượng lớp, - Số lượng bộ, - Số lượng họ, - Số lượng loài, - Tên loài, - Mức độ ưu tiên... |
Quý, năm |
API, Excel |
17 |
Dữ liệu đa dạng sinh học hệ sinh thái |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Tên hệ sinh thái, - Loại hình sinh thái, - Khu vực phân bố, - Diện tích phân bố, - Đặc trưng hệ sinh thái, - Diện tích biến động hệ sinh thái theo năm, - Đơn vị quản lý, - Bản đồ hệ sinh thái... |
Quý, năm |
API, Excel |
18 |
Dữ liệu đa dạng sinh học gen |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Tên giống cây trồng, - Số lượng nguồn gen được lưu giữ, - Số lượng nguồn gen được phục hồi, - Đơn vị lưu giữ... |
Quý, năm |
API, Excel |
19 |
Dữ liệu hoạt động quản lý, bảo tồn đa dạng sinh học |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Số quyết định thanh tra kiểm tra, - Cấp quyết định, - Ngày thanh tra kiểm tra, - Đối tượng thanh tra kiểm tra, - Tên chương trình, - Lĩnh vực hợp tác, - Nguồn kinh phí, - Quốc gia, - Thời gian hợp tác, - Đơn vị quản lý, - Đơn vị triển khai, - Thông tin về Ban quản lý, - Mô tả thông tin về chương trình hợp tác... |
Quý, năm |
API, Excel |
20 |
Dữ liệu ô nhiễm đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Hiện trạng chất lượng đất, - Loại đất bị ô nhiễm, - Mức độ ô nhiễm, - Nguyên nhân ô nhiễm, - Khu vực đất bị ô nhiễm, - Diện tích đất bị ô nhiễm, - Địa danh, - Bản đồ khu vực đất bị ô nhiễm... |
Quý, năm |
API, Excel |
21 |
Hạ tầng kỹ thuật Bảo vệ môi trường về thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải rắn |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Tên công trình - Địa điểm - Quy mô, công suất - Đơn vị vận hành |
Quý, năm |
API, Excel |
22 |
Dữ liệu Chất thải nguy hại |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Tổng khối lượng (tấn/năm), - Khối lượng tự xử lý, - Khối lượng thuê xử lý, - Công nghệ xử lý, - Đơn vị tiếp nhận xử lý... |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
23 |
Thông tin về Chất thải y tế |
Sở Y tế |
- Tổng khối lượng (tấn/năm), - Khối lượng tự xử lý, - Khối lượng thuê xử lý, - Công nghệ xử lý, - Đơn vị tiếp nhận xử lý... |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
24 |
Dữ liệu Nước thải sinh hoạt |
Sở Xây dựng |
- Lượng nước thải sinh hoạt, - Lượng tự xử lý, - Lượng thuê xử lý, - Đơn vị thuê xử lý, - Mức độ xử lý, - Nguồn tiếp nhận... |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
25 |
Dữ liệu Nước thải sản xuất |
- Sở Xây dựng - Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
- Tổng lượng nước thải phát sinh từ HTXLNT(m3/ngày đêm), - Lượng nước thải sinh hoạt, - Lượng tự xử lý, - Lượng thuê xử lý, - Đơn vị thuê xử lý, - Mức độ xử lý, - Nguồn tiếp nhận... |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
26 |
Dữ liệu chất thải rắn sinh hoạt |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt được thu gom hằng năm (tấn/năm); - Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định hằng năm (tấn/năm); - Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định (%). - Công nghệ xử lý - Đơn vị tiếp nhận xử lý |
Quý, năm |
API, Excel |
27 |
Dữ liệu Quan trắc môi trường nước mặt |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Chỉ số chất lượng môi trường nước (WQI: đợt/năm), - Tỷ lệ thông số vượt ngưỡng quy định theo đợt/năm (quan trắc định kỳ), - Số thông số vượt ngưỡng quy định theo đợt/năm (định kỳ), - Tỷ lệ thông số vượt ngưỡng quy định theo tuần, quý, năm (quan trắc tự động)... |
Ngày, tháng, quý, năm |
API, Excel |
28 |
Dữ liệu Quan trắc môi trường không khí |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Chỉ số chất lượng môi trường không khí (AQI: đợt/năm), - Tỷ lệ thông số vượt ngưỡng quy định theo đợt/năm (quan trắc định kỳ), - Số thông số vượt ngưỡng quy định theo đợt/năm (định kỳ), - Tỷ lệ thông số vượt ngưỡng quy định theo tuần, quý, năm (quan trắc tự động), - Tỷ lệ ngày trong năm có giá trị thông số vượt ngưỡng (trạm tự động)... |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
29 |
Dữ liệu các trạm quan trắc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Mã số trạm quan trắc; - Tên trạm quan trắc; - Loại trạm quan trắc; - Kinh độ trạm; - Vĩ độ trạm; - Đơn vị quản lý trạm, - Địa chỉ chi tiết nơi đặt trạm, - Độ cao của thiết bị so với mặt đất hoặc mặt nền của nơi đặt thiết bị quan trắc, - Độ cao của nơi đặt thiết bị trạm quan trắc so với mặt nước biển (nếu có), - Loại cảm biến - Tên cảm biến - Tên thông số, Ký hiệu, Đơn vị đo, Tần suất, Kiểu kết nối... - Giá trị đo, Đơn vị tính, Thời gian đo, Trạng thái thiết bị... |
Quý, năm |
API, Excel |
31 |
Dữ liệu tầng chứa nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tên tầng chứa nước, Độ sâu từ, Độ sâu đến, Mô tả... |
Quý, năm |
API, Excel |
32 |
Dữ liệu khí nhà kính theo năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tên khí nhà kính, Nguồn phát thải, Lĩnh vực, Vùng, Năm tổng hợp, Giá trị, Ghi chú... |
Quý, năm |
API, Excel |
33 |
Dữ liệu vị trí địa lý các phân vùng rủi ro thiên tai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Vị trí - Cấp độ rủi ro thiên tai |
Quý, năm |
API, Excel |
34 |
Tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường (%) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
+ Tên và Địa chỉ các KCN đang hoạt động + Tình trạng đầu tư hệ thống xử lý nước thải tập trung + Hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường |
Quý, năm |
API, Excel |
VIII |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
||||
1 |
Dữ liệu các rừng phòng hộ trên địa bàn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- CSDL về diện tích rừng và đất quy hoạch phát triển rừng phòng hộ thông qua kết quả theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc. |
Năm |
API, Excel, Word |
2 |
Dữ liệu các rừng đặc dụng trên địa bàn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- CSDL về diện tích rừng và đất quy hoạch phát triển rừng đặc dụng thông qua kết quả theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc. |
Năm |
API, Excel, Word |
3 |
Dữ liệu các rừng sản xuất trên địa bàn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- CSDL về diện tích rừng và đất quy hoạch phát triển rừng sản xuất thông qua kết quả theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc. |
Năm |
API, Excel, Word |
4 |
Dữ liệu về hoạt động trồng trọt trên địa bàn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Diện tích gieo trồng các loại cây trồng/tổng diện tích gieo trồng. - Giai đoạn sinh trưởng chủ yếu của các loại cây trồng - Năng suất, sản lượng các loại cây trồng chính. - Các loại cây trồng (lúa, rau, cây ăn quả, cây màu, cây công nghiệp,…) - Tình hình sinh vật gây hại (diện tích nhiễm, địa điểm, cây trồng) - Cơ cấu giống các loại cây trồng chính - Diện tích áp dụng các tiêu chuẩn (Vietgap, hữu cơ…) đối với mỗi loại cây trồng/địa điểm/hiệu lực các loại chứng nhận trên. - Diện tích/kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng (diện tích, địa điểm chuyển đổi, cây trồng chuyển đổi, loại đất chuyển đổi) |
06 tháng, năm |
- EXCEL - DOC - File ảnh |
5 |
Dữ liệu về kế hoạch và kết quả sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- CSDL về diện tích trồng rừng, chăm sóc rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh, nuôi dưỡng rừng, bảo vệ rừng. - CSDL về sản lượng khai thác lâm sản. - Kế hoạch sản xuất các loại cây trồng chính (vụ/năm). - Diện tích, Năng suất, sản lượng các loại cây trồng chính (theo vụ, theo năm từng địa phương xã/phường/thành phố, huyện) |
Năm |
API, Excel, Word |
6 |
Dữ liệu các loại phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, khuyến cáo người dân sử dụng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng/cấm sử dụng tại Việt Nam. - Các loại phân bón sử dụng trên cây trồng chính. - Các loại thuốc bảo vệ thực vật sử dụng trên cây trồng chính. |
Năm |
API, Excel, Word |
7 |
Dữ liệu các giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Dữ liệu các giống vật nuôi: + Tổ chức, cá nhân: Tên, số điện thoại, email (nếu có); địa chỉ, quy mô sản xuất + Cơ sở sản xuất con giống vật nuôi: Nguồn gốc giống, tên giống, cấp giống, số lượng từng cấp giống, tiêu chuẩn công bố áp dụng của giống; + Cơ sở mua bán con giống, tinh, phôi, trứng giống, ấu trùng: Loại giống, số lượng trong một năm; con giống, tinh, phôi, trứng giống, ấu trùng đã được kiểm dịch, kiểm tra, đánh giá chất lượng; - Dữ liệu thức ăn chăn nuôi: + Tổ chức, cá nhân, cơ sở (sản xuất thức ăn chăn nuôi; nhập khẩu, mua bán, khảo nghiệm thức ăn chăn nuôi…): Tên cơ sở, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ cơ sở sản xuất, công suất thiết kế; số Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi, ngày cấp, cơ quan cấp + Sản lượng thức ăn chăn nuôi thương mại: Tên sản phẩm, số lượng, đối tượng vật nuôi sử dụng; + Thức ăn chăn nuôi nhập khẩu: Tên sản phẩm, khối lượng nhập khẩu, kim ngạch nhập khẩu, nguồn gốc xuất xứ; |
Quý, năm |
API, Excel, Word |
8 |
Dữ liệu các cơ sở chăn nuôi, chế biến và thị trường sản phẩm chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Dữ liệu về cơ sở chăn nuôi: + Tên, mã số cơ sở chăn nuôi, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; loại vật nuôi, số lượng vật nuôi, tên giống, phương thức chăn nuôi, sản lượng; + Quy mô chăn nuôi, mật độ chăn nuôi; kê khai hoạt động chăn nuôi; khoảng cách an toàn trong chăn nuôi trang trại; bệnh (dịch) được giám sát, biện pháp bảo đảm an toàn sinh học; + Số Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi, ngày cấp, cơ quan cấp; số Giấy chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt, ngày cấp, cơ quan cấp; số Giấy chứng nhận trại chăn nuôi an toàn sinh học, ngày cấp, cơ quan cấp; + Tổ chức chứng nhận sự phù hợp được chỉ định: Tên tổ chức, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; ngày chỉ định, ngày hết hạn, cơ quan chỉ định. -Dữ liệu về cơ sở chế biến sản phẩm chăn nuôi bao gồm: + Tên cơ sở, mã số cơ sở, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm, ngày cấp, cơ quan cấp; công suất, mặt hàng, chủng loại chế biến, nguồn gốc nguyên liệu sản phẩm được chế biến; số lượng nguyên liệu thu mua (trong nước, nhập khẩu), sản lượng chế biến, giá trị xuất khẩu, thị trường tiêu thụ (nội địa, xuất khẩu). - Dữ liệu về thị trường sản phẩm chăn nuôi bao gồm: + Thông tin về giá: Con giống, sản phẩm giống vật nuôi; thức ăn chăn nuôi; một số nguyên liệu thức ăn chăn nuôi chính; sản phẩm chăn nuôi chính; + Thị trường xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm chăn nuôi: Nước xuất khẩu, nhập khẩu; số lượng, chủng loại sản phẩm; quy cách, giá trị xuất khẩu, giá trị nhập khẩu; |
Quý, năm |
API, Excel, Word |
9 |
Dữ liệu các sản phẩm thức ăn chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Tên sản phẩm; - Thành phần; - Hạn sử dụng; - Đối tượng vật nuôi sử dụng; - Tên cơ sở sản xuất thức ăn |
Quý, năm |
API, Excel, Word |
10 |
Dữ liệu hoạt động chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
+ Tên, mã số cơ sở chăn nuôi, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; loại vật nuôi, số lượng vật nuôi, tên giống, phương thức chăn nuôi, sản lượng; + Quy mô chăn nuôi, mật độ chăn nuôi; kê khai hoạt động chăn nuôi; khoảng cách an toàn trong chăn nuôi trang trại; bệnh (dịch) được giám sát, biện pháp bảo đảm an toàn sinh học; + Số Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi, ngày cấp, cơ quan cấp; số Giấy chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt, ngày cấp, cơ quan cấp; số Giấy chứng nhận trại chăn nuôi an toàn sinh học, ngày cấp, cơ quan cấp; + Tổ chức chứng nhận sự phù hợp được chỉ định: Tên tổ chức, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; ngày chỉ định, ngày hết hạn, cơ quan chỉ định. |
Quý, năm |
API, Excel, Word |
11 |
Dữ liệu các tổ chức, cá nhân chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
+ Tên tổ chức/cá nhân, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; loại vật nuôi, số lượng vật nuôi, tên giống, phương thức chăn nuôi, sản lượng; + Quy mô chăn nuôi, mật độ chăn nuôi; kê khai hoạt động chăn nuôi; khoảng cách an toàn trong chăn nuôi trang trại; bệnh (dịch) được giám sát, biện pháp bảo đảm an toàn sinh học; + Số Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi, ngày cấp, cơ quan cấp; số Giấy chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt, ngày cấp, cơ quan cấp; số Giấy chứng nhận trại chăn nuôi an toàn sinh học, ngày cấp, cơ quan cấp; |
Quý, năm |
API, Excel, Word |
12 |
Dữ liệu danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Tên các loài thủy sản được phép kinh doanh. - Tên khoa học - Hình ảnh - Đặc điểm |
Quý, năm |
API, Excel, Word |
13 |
Dữ liệu cơ sở nuôi trồng thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Diện tích nuôi trồng - Sản lượng nuôi trồng thủy sản - Số lượng ao nuôi: - Đối tượng nuôi: |
Quý, năm |
API, Excel, Word |
14 |
Dữ liệu điều tra rừng, kiểm kê rừng, diễn biến rừng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- CSDL Điều tra, kiểm kê rừng; - CSDL diễn biến rừng |
- CSDL Điều tra, kiểm kê rừng: 05 năm - CSDL diễn biến rừng: Hằng năm. |
API, Excel, Word |
15 |
Dữ liệu quan trắc, dự báo, cảnh báo lũ, ngập lụt, úng, hạn hán, thiếu nước, số lượng, chất lượng nước |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số liệu mưa; mực nước; mức độ ngập lụt tại các khu vực;.. Tọa độ và loại số liệu |
Quý, năm |
API, Excel |
16 |
Dữ liệu kiểm kê nguồn nước trong hệ thống công trình thủy lợi, phân tích nhu cầu sử dụng nước |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số liệu mưa, mực nước tại các công trình thủy lợi; lưu lượng, dung tích phục vụ sản xuất nông nghiệp,… |
Quý, năm |
API, Excel |
17 |
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng/cấm sử dụng tại Việt Nam. |
Năm |
API, Excel, Word |
18 |
Dữ liệu các sản phẩm đạt chuẩn OCOP |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Tên sản phẩm - Xếp hạng - Tên đơn vị - Mã số thuế - Người đại diện - Số điện thoại liên hệ - Địa chỉ |
Quý, năm |
API, Excel |
IX |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
||||
1 |
Danh sách danh mục dự án, chương trình đầu tư công trên địa bàn |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Tên dự án - Tên chủ đầu tư - Tổng mức đầu tư - Nội dung, quy mô đầu tư - Tiến độ thực hiện |
Hàng năm |
API, Excel |
2 |
Dữ liệu lãi suất tiền gửi, phí dịch vụ của các tổ chức tín dụng |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Vĩnh Phúc |
|
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
3 |
Dữ liệu về bảng giá đất nông nghiệp |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Quý, năm |
API, Excel |
4 |
Dữ liệu công khai ngân sách địa phương và ngân sách cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
|
Quý, năm |
API, Excel |
5 |
Dữ liệu về bảng giá đất phi nông nghiệp |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Quý, năm |
API, Excel |
6 |
Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Sở Tài chính |
|
Năm |
API, Excel |
7 |
Giá đất Khu Công nghiệp tại tỉnh Vĩnh Phúc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Quý, năm |
API, Excel |
8 |
Giá đất tại đô thị |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Tên đường - Đoạn - Đất ở VT1 - Đất ở VT2 - Đất ở VT3 - Đất ở VT4 - Đất ở VT15 - Đất TMDV VT1 - Đất TMDV VT2 - Đất TMDV VT3 - Đất TMDV VT4 - Đất TMDV VT5 - Đất SX, KD PNN VT1 - Đất SX, KD PNN VT2 - Đất SX, KD PNN VT3 - Đất SX, KD PNN VT4 - Đất SX, KD PNN VT5 |
Hàng năm |
API, Excel |
9 |
Giá đất các đường chưa đặt tên trong các khu dân cư |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Các tuyến đường tại các khu dân cư - Các tuyến đường tại các khu TĐC - Các tuyến đường tại các khu gia đình quân đội |
Hàng năm |
API, Excel |
10 |
Giá đất tại nông thôn |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Đường/xã - Đoạn, ranh giới - Đất ở VT1 - Đất ở VT2 - Đất ở VT3 - Đất ở VT4 - Đất ở VT5 - Đất TMDV VT1 - Đất TMDV VT2 - Đất TMDV VT3 - Đất TMDV VT4 - Đất TMDV VT5 - Đất SX, KD PNN VT1 - Đất SX, KD PNN VT2 - Đất SX, KD PNN VT3 - Đất SX, KD PNN VT4 - Đất SX, KD PNN VT5 |
Hàng năm |
API, Excel |
11 |
Dữ liệu về thông báo công khai việc đấu giá tài sản |
Các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện bán đấu giá tài sản công |
- Tên, địa chỉ của tổ chức đấu giá tài sản và người có tài sản đấu giá; - Thời gian, địa điểm đấu giá tài sản; - Tên tài sản, nơi có tài sản đấu giá; - Giá khởi điểm của tài sản đấu giá trong trường hợp công khai giá khởi điểm; tiền đặt trước; - Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá. |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
12 |
Báo cáo mua sắm, đấu thầu sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
06 tháng, năm |
API, Excel |
13 |
Danh sách các ngân hàng, tổ chức tài chính tại tỉnh Vĩnh Phúc |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Vĩnh Phúc |
- Tên ngân hàng - Địa chỉ - Tên người đại diện pháp luật |
Quý, năm |
API, Excel |
14 |
Danh sách các ATM tại tỉnh Vĩnh Phúc |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Vĩnh Phúc |
- ATM - Địa chỉ - Kinh độ - Vĩ độ - Thành phố/huyện - Phường/xã/thị trấn |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
X |
LĨNH VỰC VĂN HÓA DU LỊCH |
||||
1 |
Dữ liệu các địa điểm, khu du lịch trên địa bàn |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Tên gọi khu, điểm du lịch - Cơ quan, tổ chức chủ quản - Địa chỉ - Số điện thoại - Quyết định công nhận khu điểm - Loại hình dịch vụ kinh doanh tại khu điểm |
Quý, năm |
API, Excel |
2 |
Dữ liệu các khu dịch vụ mua sắm, vui chơi, giải trí trên địa bàn |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Tên khu dịch vụ mua sắm, vui chơi, giải trí - Mã số thuế - Chủ đầu tư - Địa chỉ - Giờ mở cửa - Website - Giới thiệu về khu dịch vụ mua sắm, vui chơi, giải trí |
Quý, năm |
API, Excel |
3 |
Dữ liệu các cơ sở lưu trú du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Tên cơ sở lưu trú - Mã số thuế - Chủ đầu tư - Địa chỉ - Số điện thoại - Quyết định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
4 |
Dữ liệu các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Đơn vị lữ hành - Mã số thuế - Địa chỉ - Số điện thoại - Website - Người đại diện |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
5 |
Dữ liệu các điểm cung cấp thông tin phục vụ khách du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Địa chỉ - Giờ mở cửa - Website - Số điện thoại |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
6 |
Dữ liệu danh mục Di sản văn hóa phi vật thể quốc gia |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Tên Di sản: - Số Quyết định: - Ngày Quyết định: - Loại hình: - Địa điểm phân bố di sản: - Mô tả: |
Năm |
API, Excel |
7 |
Dữ liệu các Di tích đã được xếp hạng trên địa bàn thành phố (Gồm Di tích Quốc gia đặc biệt, cấp Quốc gia và cấp tỉnh) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Tên Di tích: - Địa điểm: - Loại hình: - Số Quyết định: - Ngày Quyết định: - Hình thức xếp hạng: |
Năm |
API, Excel |
8 |
Dữ liệu các danh lam thắng cảnh |
UBND các thành phố, huyện |
- Tên danh lam thắng cảnh: - Địa điểm: - Loại hình: |
Năm |
API, Excel |
9 |
Dữ liệu các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Tên hiện vật: - Quyết định: - Niên đại: - Nguồn gốc, xuất xứ: - Hình ảnh: - Mô tả: - Nơi lưu giữ: |
Năm |
API, Excel |
10 |
Dữ liệu các bảo tàng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Tên bảo tàng - Loại hình bảo tàng - Quy mô diện tích xây dựng - Số lượng hiện vật - Bộ máy vận hành. - Địa chỉ - Giờ mở cửa |
Năm |
API, Excel |
11 |
Dữ liệu về làng nghề và lễ hội truyền thống trên địa bàn tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Tên Di sản: - Địa điểm phân bố: - Loại hình Di sản: - Mô tả: |
Năm |
API, Excel |
12 |
Dữ liệu công trình văn hóa về nhà hát, rạp chiếu phim, nhà triển lãm văn học nghệ thuật trên địa bàn tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Tên công trình - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã,thị trấn, thành phố/huyện) - Giờ đóng, mở cửa - Website - Điện thoại - Giới thiệu về công trình |
Quý, năm |
API, Excel |
13 |
Dữ liệu về Di sản tư liệu đã được công nhận trên địa bàn tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Tên Di sản: - Địa điểm phân bố: - Hình thức xếp hạng - Số Quyết định: - Ngày Quyết định: - Số lượng: - Mô tả: |
Năm |
API, Excel |
14 |
Lịch các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - UBND các thành phố, huyện |
- Nội dung: - Loại hình sự kiện, chương trình - Thời gian thực hiện: - Địa điểm: - Đơn vị chủ trì /Phòng ban thực hiện: - Đơn vị phối hợp: |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
15 |
Dữ liệu các thư viện trên địa bàn |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - UBND các thành phố, huyện, phường, xã, thị trấn |
- Tên thư viện - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã,thị trấn, thành phố/huyện) - Tọa độ địa lý - Giờ đóng, mở cửa - Website - Điện thoại - Giới thiệu về thư viện |
Quý, năm |
API, Excel |
16 |
Danh mục Dữ liệu Di sản văn hóa phi vật thể đã được UNESCO công nhận |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Tên Di sản: - Địa điểm phân bố: - Số Quyết định: - Ngày Quyết định: - Số lượng nghệ nhân/Câu lạc bộ đang thực hành: - Mô tả: |
Năm |
API, Excel |
17 |
Dữ liệu hình ảnh chương trình nghệ thuật |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Hình ảnh chọn lọc về các chương trình nghệ thuật tiêu biểu do Nhà hát tổ chức tại Nhà hát, tại Quảng trường Hồ Chí Minh, tại các địa điểm công cộng do thành phố, huyện tổ chức, … - Tên hình ảnh - Nội dung - Địa điểm tổ chức - Thời gian sự kiện |
Quý |
API, Excel |
18 |
Dữ liệu các cơ sở lưu trú, khách sạn, nhà nghỉ trên địa bàn |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - UBND các thành phố, huyện |
- Tên nhà nghỉ, khách sạn; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã,thị trấn, thành phố/huyện); - Số điện thoại - Website - Hạng sao |
Quý, năm |
API, Excel |
19 |
Dữ liệu các cơ sở kinh doanh dịch vụ karaoke |
UBND các thành phố, huyện |
- Tên nhà cơ sở; - Tên chủ cơ sở: - MST - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, thành phố/huyện); - Giấy phép đủ điều kiện; - Số lượng phòng; - Số điện thoại; |
Quý, năm |
API, Excel |
XI |
LĨNH VỰC XÃ HỘI |
||||
1 |
Dữ liệu thống kê dân số |
- Cục Thống kê |
Thống kê dân số phân theo: - Thành thị, nông thôn; - Giới tính. |
Năm |
API, Excel |
2 |
Dữ liệu hệ thống công trình hạ tầng xã hội về công viên, nhà vệ sinh công cộng, địa điểm thể dục thể thao |
Sở Xây dựng |
- Loại hình công trình - Cấp công trình - Địa điểm - Đơn vị quản lý |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
3 |
Dữ liệu về các Hội (hội, liên hiệp hội, tổng hội, liên đoàn, hiệp hội, câu lạc bộ có tư cách pháp nhân…) |
Sở Nội vụ |
- Tên Hội - Địa chỉ - Số điện thoại - Website - Người đại diện - Tôn chỉ, mục đích hoạt động - Quyết định thành lập |
Quý, năm |
API, Excel |
4 |
Dữ liệu về các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh |
Sở Tư pháp |
- Tên tổ chức - Mã số thuế - Địa chỉ - Số điện thoại - Website - Người đại diện |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
5 |
Dữ liệu các quỹ xã hội, quỹ từ thiện được cấp phép thành lập |
Sở Nội vụ |
- Tên Quỹ - Địa chỉ - Số điện thoại - Website - Người đại diện - Tôn chỉ, mục đích hoạt động - Quyết định thành lập |
Quý, năm |
API, Excel |
6 |
Danh sách tổ chức, người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
- Tên tổ chức/người - Địa chỉ - Số điện thoại - Website - Hình thức trợ giúp pháp lý |
Tháng, quý, năm |
API, Excel, Word |
7 |
Dữ liệu thống kê người dân tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
8 |
Dữ liệu bà Mẹ Việt Nam anh hùng trên địa bàn |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
- Số lượng - Thành phố/huyện - Phường/xã/thị trấn - Mẹ còn sống |
Năm |
API, Excel |
9 |
Dữ liệu trẻ em |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
- Số lượng - Thành phố/huyện - Phường/xã/thị trấn |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
10 |
Danh sách Công chứng viên |
Sở Tư pháp |
- Họ tên của Công chứng viên, - Số thẻ - Ngày cấp Thẻ công chứng viên, - Tên tổ chức hành nghề công chứng nơi Công chứng viên hành nghề, - Tên của tổ chức hành nghề công chứng, thời điểm công chứng viên bị xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ Công chứng viên |
Quý, năm |
API, Excel |
11 |
Dữ liệu về Tiếp công dân; giải quyết đơn |
Thanh tra tỉnh |
- Số liệu về Tiếp công dân (thường xuyên; định kỳ; đột xuất) - Số liệu về đơn thư (số đơn tiếp nhận, xử lý, kết quả xử lý, giải quyết) |
Quý, năm |
API, Excel |
XII |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
||||
1 |
Dữ liệu giá vật liệu xây dựng trên địa bàn |
Sở Xây dựng |
Bảng giá vật liệu xây dựng - Tên, quy cách vật liệu xây dựng; - Đơn vị tính; - Giá trước thuế tại nơi sản xuất; - Giá trước thuế tại tỉnh; - Ghi chú (nếu có). |
Quý, năm |
API, Excel, PDF |
2 |
Dữ liệu chỉ số giá xây dựng trên địa bàn |
Sở Xây dựng |
Bảng chỉ số giá xây dựng công trình; chỉ số giá phần xây dựng; chỉ số giá vật liệu, nhân công, máy thi công: - Loại công trình; - Thời điểm gốc; - Thời điểm so sánh cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác (đơn vị tính:%). |
Quý, năm |
API, Excel |
3 |
Dữ liệu đơn giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Sở Xây dựng |
1. Đơn giá nhân công 2. Bản giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng. |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
4 |
Danh sách các cá nhân đã cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc |
Sở Xây dựng |
Bảng danh sách cá nhân đã cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng - Họ và tên; - Ngày, tháng, năm sinh; - Số CMND; - Lĩnh vực được cấp CCHN; - Hạng; - Mã số CCHN; - Ngày cấp. |
Quý, Năm |
API, Excel |
5 |
Thông tin các dự án đủ điều kiện được bán nhà ở hình thành trong tương lai |
Sở Xây dựng |
Nội dung dữ liệu - Tên dự án; - Chủ đầu tư; - Địa điểm; - Số lượng (căn); - Số văn bản chấp thuận đủ điều kiện mở bán; - Ghi chú. |
Quý, năm |
API, Excel |
6 |
Dữ liệu cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh |
- Sở Xây dựng - UBND các thành phố/ huyện |
Nội dung dữ liệu - Tên chủ đầu tư; - Tên dự án / công trình; - Quy mô; - Địa điểm xây dựng; - Số / ngày của giấy phép. |
Quý, Năm |
API, Excel |
7 |
Chất lượng nước thô đầu vào tại các nhà máy nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Công ty cổ phần cấp thoát nước số I Vĩnh Phúc |
- Độ mặn - Độ đục - Độ PH |
Ngày, tuần |
API, Excel |
8 |
Chất lượng nước thô đầu ra tại các nhà máy nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Công ty cổ phần cấp thoát nước số I Vĩnh Phúc |
- Độ mặn - Độ đục - Clo dư |
Ngày, tuần |
API, Excel |
9 |
Mạng lưới truyền tải |
Công ty cổ phần cấp thoát nước số I Vĩnh Phúc |
- Công ty cổ phần cấp thoát nước số I Vĩnh Phúc - Nhà máy nước tại các thành phố, huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Ngày, tuần |
API, Excel |
10 |
Mức nước thô cung cấp cho nhà máy |
Công ty cổ phần cấp thoát nước số I Vĩnh Phúc |
- Công ty cổ phần cấp thoát nước số I Vĩnh Phúc - Nhà máy nước tại các thành phố, huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Ngày, tuần |
API, Excel |
11 |
Lịch ngừng cấp nước |
Công ty cổ phần cấp thoát nước số I Vĩnh Phúc |
- Khu vực - Tuyến ống - Đường |
Ngày, tuần |
API, Excel |
XIII |
LĨNH VỰC Y TẾ SỨC KHỎE |
||||
1 |
Tỷ lệ tham gia bảo hiểm y tế |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Vĩnh Phúc |
|
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
2 |
Tỷ suất sinh thô |
Sở Y tế |
|
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
3 |
Dữ liệu về các cơ sở được cấp phép đạt an toàn thực phẩm |
- Sở Y tế - UBND các thành phố, huyện |
- Tên cơ sở - Địa chỉ kinh doanh - Số điện thoại - Mã số thuế - Ngày cấp ĐKKD - Số chứng nhận ATTP - Ngày cấp - Ngày hết hạn - Tên chủ cơ sở - Loại hình cơ sở kinh doanh, ngành nghề kinh doanh |
Tháng |
API, Excel |
4 |
Dữ liệu các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn |
Sở Y tế |
- Tên cơ sở - Địa chỉ - Người phụ trách - Giấy phép hoạt động - Ngày cấp |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
5 |
Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn |
Sở Y tế |
- Tên cơ sở - Địa chỉ - Số điện thoại - Hình thức tổ chức - Giấy phép hoạt động - Người phụ trách chuyên môn - Số giường - Hạng bệnh viện/Cấp chuyên môn kỹ thuật |
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
6 |
Dữ liệu về danh mục thuốc, thuốc đông y và thuốc từ dược liệu |
Sở Y tế |
|
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
7 |
Dữ liệu về giá thuốc được cấp phép lưu hành |
Sở Y tế |
|
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
8 |
Dữ liệu giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của địa phương |
Sở Y tế |
|
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
9 |
Dữ liệu về số giường bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
|
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
10 |
Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Sở Y tế |
|
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
11 |
Danh mục loài, chủng loại dược liệu quý, hiếm và đặc hữu phải kiểm soát |
Sở Y tế |
|
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
12 |
Số giường bệnh do địa phương quản lý |
Sở Y tế |
|
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
13 |
Giá dịch vụ ngày giường bệnh theo hạng bệnh viện |
Sở Y tế |
|
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
14 |
Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện |
Sở Y tế |
|
Tháng, quý, năm |
API, Excel |
15 |
Danh sách cơ sở y tế công bố đủ điều kiện là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Sở Y tế |
1. Bản Công bố Cơ sở khám, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành khối ngành sức khỏe 2. Danh sách người giảng dạy thực hành 3. Danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ đào tạo thực hành |
Quý, năm |
API, Excel |
16 |
Danh sách các đơn vị y tế đã được cấp mã cơ sở đào tạo liên tục |
Sở Y tế |
- Tên đơn vị - Mã số thuế - Địa chỉ - Mã đào tạo liên tục |
Quý, năm |
API, Excel |
XIV |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP |
||||
1 |
Dữ liệu Công nghiệp hỗ trợ |
Sở Công Thương |
- Chính sách ưu đãi. |
Quý |
API, Excel |
2 |
Dữ liệu các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
- Tên Khu, Chủ đầu tư, Quyết định thành lập, Địa chỉ liên hệ, diện tích, tỉ lệ lấp đầy, thời hạn hoạt động, Ngành nghề sản xuất, số lượng doanh nghiệp (trong nước, nước ngoài), tổng vốn đầu tư (trong nước, nước ngoài), số lượng lao động... - Mức lương trung bình của lao động làm việc + Chi phí đầu tư. - Chính sách ưu đãi. |
Năm |
API, Excel |
3 |
Thông tin về Làng nghề |
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - UBND thành phố, huyện |
Tên làng nghề, Loại hình sản xuất, Cấp quản lý, Địa chỉ, Số hộ sản xuất, Số lao động trong làng nghề... |
Quý, năm |
API, Excel |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.