ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1285/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 31 tháng 8 năm 2021 |
XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Công văn số 1276/SGTVT- CLCTGT ngày 20 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (Phụ lục kèm theo).
2. Chủ trì, phối hợp với Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố định kỳ hàng năm rà soát, cập nhật tình trạng các tuyến đường bộ trên địa bàn tỉnh, tham mưu Uỷ ban nhân dân Tỉnh công bố kết quả cập nhật, điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2018 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh về Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường tỉnh (ĐT) để xác định cước vận tải đường bộ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2021
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1285/QĐ-UBND.HC ngày 31/8/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Số TT |
Tên đường |
Địa phận |
Chiều dài (km) |
Loại đường |
Bề rộng mặt (m) |
Bề rộng Nền (m) |
Mặt đường |
Cấp đường |
||||||
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Loại 1 (Rất tốt) |
Loại 2 (Tốt) |
Loại 3 (Khá) |
Loại 4 (Trung bình) |
Loại 5 (xấu) |
Loại 6 (Đặc biệt xấu) |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
TỔNG CỘNG 17 TUYẾN |
363.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường ĐT.841 |
Giao QL30- cầu Sở Thượng (Km0+000) |
Cầu Thường Phước - Cửa khẩu Thường Phước (Km23+850) |
23.85 |
- |
- |
- |
23.85 |
- |
- |
6.00 |
9.00 |
LN2 |
C2 |
2 |
Đường ĐT.842 |
Giao tuyến tránh QL30 - cầu Tân Phước (Km0+000) |
Cầu Phú Đức - Tân Phước (Km26+650) |
26.65 |
- |
- |
- |
26.65 |
- |
- |
6.00 |
9.00 |
LN2 |
C2 |
3 |
Đường ĐT.843 |
Ngã ba Thanh Bình - giao với QL30 (Km0+000) |
Cầu Thành Lập - cầu Sa Rài (Km48+798) (trừ đoạn trùng ĐT.842 khoảng 3450m, trùng ĐT.844 khoảng 444m) |
44.91 |
- |
- |
- |
44.91 |
- |
- |
7.00 |
9.00 |
LN2 |
C2 |
Cầu Sa Rài (Km48+798) |
Bến đò Long Sơn Ngọc (Km56+286) |
7.49 |
- |
- |
- |
- |
7.49 |
- |
5.50 |
7.00 |
LN2 |
D2 |
||
4 |
Đường ĐT.844 |
Ngã ba QL30- An Long (Km0+000) |
Trước UBND xã Trường Xuân - Ranh Long An (Km47+350) |
47.35 |
- |
- |
- |
47.35 |
- |
- |
7.00 |
9.00 |
LN2 |
C2 |
5 |
Đường ĐT.845 |
TT. Mỹ An (Km0+000) |
Giao với đường ĐT.844 - Trường Xuân (Km15+638) |
15.64 |
- |
- |
- |
15.64 |
- |
- |
7.00 |
9.00 |
LN2 |
C2 |
6 |
Đường ĐT.846 |
Giao QL30- Tân Nghĩa (Km0+000) |
Tân Nghĩa - cầu Đường Thét (Km18+438) |
18.44 |
- |
- |
- |
18.44 |
- |
- |
7.00 |
9.00 |
LN2 |
C2 |
Đường ĐT.846 |
TT. Mỹ An - Cty TNHH Tỷ Thạc (Km33+302) |
cầu Bằng Lăng - ranh Tiền Giang (Km43+200) |
9.90 |
- |
- |
- |
9.90 |
- |
- |
6.00 |
9.00 |
LN2 |
C2 |
|
7 |
Đường ĐT.848 |
Giao tuyến tránh QL80 (Km0+000) |
Cầu Rạch Chùa, xã Tân Mỹ, Lấp Vò (Km20+428) |
20.43 |
- |
- |
20.43 |
- |
- |
- |
9.00 |
12.00 |
LN2 |
B2 |
Cầu Rạch Chùa, xã Tân Mỹ, Lấp Vò (Km20+428) |
Cầu Cái Tàu Thượng - ranh An Giang (Km30+860) |
10.43 |
- |
- |
- |
10.43 |
- |
- |
6.00 |
9.00 |
LN2 |
C2 |
||
8 |
Đường Vành đai ĐT.848 |
Giao ĐT.848 -UBND xã Tân Khánh Đông (Km0+000) |
Nút giao Quốc lộ 80 - cầu Cái Cỏ (Km7+646) |
7.65 |
- |
- |
7.65 |
- |
- |
- |
9.00 |
12.00 |
LN2 |
B2 |
9 |
Đường ĐT.849 |
Giao đường ĐT.848 - UBND xã Tân Mỹ (Km0+000) |
Giao với QL80 - cầu Vĩnh Thạnh (Km9+877) |
9.88 |
- |
- |
- |
9.88 |
- |
- |
7.00 |
9.00 |
LN2 |
C2 |
10 |
Đường ĐT.850 |
Phà Sa Đéc - xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh (Km0+000) |
Giao với đường N2 - xã Mỹ Đông, huyện Tháp Mười (Km26+200) |
26.20 |
- |
- |
- |
26.20 |
- |
- |
7.00 |
9.00 |
LN2 |
C2 |
11 |
Đường ĐT.851 |
Giao QL80 - TT. Lai Vung (Km0+000) |
Giao QL54 - Ngã 5 Tân Thành (Km8+355) |
8.36 |
- |
- |
8.36 |
- |
- |
- |
9.00 |
12.00 |
LN2 |
B2 |
12 |
Đường ĐT.852 |
Giao ĐT.848 - phường An Hoà (Km0+000) |
Giao vòng xoay đường ĐT.851 - TT. Lai Vung (Km18+200) |
18.20 |
- |
- |
- |
18.20 |
- |
- |
6.00 |
9.00 |
LN2 |
C2 |
13 |
Đường ĐT.852B |
Giao ĐT.849 - đường vào cầu Vĩnh Thạnh (Km27+500) |
Giao đường huyện ĐH.64 -xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò (Km39+005) |
11.50 |
- |
- |
11.50 |
- |
- |
- |
11.00 |
12.00 |
LN2 |
B2 |
14 |
Đường ĐT.853 |
Giao tuyến tránh QL80 - xã Tân Phú Đông, TP. Sa Đéc (Km0+000) |
Bến Phà Phong Hoà - Ô Môn (Km19+256) |
19.26 |
- |
- |
- |
19.26 |
- |
- |
6.00 |
9.00 |
LN2 |
C2 |
15 |
Đường ĐT.854 |
Giao QL80 - Nha Mân, huyện Châu Thành (Km0+000) |
cầu Rạch Sậy, ranh Vĩnh Long (Km16+387) |
16.39 |
- |
- |
- |
- |
16.39 |
- |
5.50 |
7.00 |
LN2 |
D2 |
16 |
Đường ĐT.855 |
Giao ĐT.844 - TT. Tràm Chim, huyện Tam Nông (Km0+000) |
Giao đường An Hoà - Hòa Bình, kênh Phước Xuyên (Km14+900) |
14.90 |
- |
- |
- |
- |
14.90 |
- |
3.50 |
6.50 |
LN2 |
D2 |
17 |
Đường ĐT.856 |
Giao đường Lê Đại Hành (Km0+000) |
Giao với đường ĐT.846 - xã Ba Sao, huyện Cao Lãnh (Km6+000) |
6.00 |
- |
- |
- |
6.00 |
- |
- |
7.00 |
9.00 |
LN2 |
C2 |
TỔNG CỘNG 92 TUYẾN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
II.1 |
HUYỆN TÂN HỒNG |
|
158.38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH Tân Thành |
Bến phà Long Sơn Ngọc - Giao ĐT. 843 (Km7+796) |
cầu Tân Phước -Tân Thành A - giao với ĐT.842 (Km20+896) |
20.90 |
- |
- |
- |
- |
20.90 |
- |
3.50 |
6.00 |
LN2 |
D2 |
2 |
ĐH Tuần tra Biên Giới |
Giáp ranh với Long An (Km0+000) |
cầu qua kênh Thống Nhất, xã Bình Phú (Km24+450) |
24.45 |
- |
- |
- |
- |
- |
24.45 |
3.50 |
5.00 |
LN2 |
E |
3 |
ĐH Tân Thành Tây (Bờ Tây kênh Tân Thành) |
Giao với ĐH Tuần tra biên giới (Km0+000) |
Giao với ĐH Tứ Tân, xã Tân Thành B (Km9+555) |
9.56 |
- |
- |
- |
- |
- |
9.56 |
3.50 |
5.00 |
LN2 |
E |
Giao với ĐH Tứ Tân, xã Tân Thành B (Km9+555) |
Bến đò Tân Phước - Tân Thành B (Km15+055) |
5.50 |
- |
- |
- |
- |
5.50 |
- |
3.50 |
6.00 |
BTXM2 |
D2 |
||
4 |
ĐH Tân Thành B (bờ Đông kênh Tân Thành) |
Giao với ĐH Tuần tra biên giới (Km0+000) |
Bến đò Tân Phước - Tân Thành B (Km17+520) |
17.52 |
- |
- |
- |
- |
- |
17.52 |
3.50 |
5.00 |
LN2 |
E |
5 |
Đường ĐH lộ 30 cũ |
Giao với ĐH Tuần tra biên giới (Km0+000) |
Giao với ĐH Tuần tra biên giới (Km9+510) |
9.51 |
- |
- |
- |
- |
9.51 |
- |
3.50 |
6.00 |
BTXM2 |
D2 |
6 |
Đường Tân Thành B - T.Phước |
Giao với đường ĐT. 843 (Km0+000) |
Kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng (Km9+155) |
9.16 |
- |
- |
- |
- |
9.16 |
- |
3,0-5,0 |
6.50 |
BTXM2 |
D2 |
7 |
ĐH Việt Thược |
QL 30 cũ (Km0+000) |
Kinh TT - L.Gạch (Km5+900) |
5.90 |
- |
- |
- |
- |
5.90 |
- |
5.50 |
7.00 |
LN2 |
D2 |
8 |
ĐH Mười Độ - (Đường Lộ 30 cũ xã Bình Phú) |
ĐH Thống Nhất (Km0+000) |
Quốc lộ 30 (Km6+500) |
6.50 |
- |
- |
- |
- |
- |
6.50 |
|
|
Đ3 |
E |
9 |
ĐH Tứ Tân |
Giao với ĐH Tân Thành B - Tân Phước (Km0+000) |
Ranh Long An (Km10+100) |
10.10 |
- |
- |
- |
- |
- |
10.10 |
3.50 |
6.00 |
BTXM3 |
D3 |
10 |
ĐH Thống Nhất |
Giao với ĐH Tuần tra biên giới (Km0+000) |
Kênh Tân Thành - Lò Gạch (Km5+100) |
5.10 |
- |
- |
- |
- |
- |
5.10 |
3.50 |
5.00 |
LN2 |
E |
Kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng (Km5+100) |
Kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng (Km11+184) |
6.08 |
- |
- |
- |
- |
6.08 |
- |
3.00 |
6.00 |
BTXM2 |
D2 |
||
11 |
Đường Bắc Trang |
Giao với QL 30 (Km0+000) |
Kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng (Km7+400) |
7.40 |
- |
- |
- |
- |
7.40 |
- |
3.50 |
6.00 |
BTXM2 |
D2 |
12 |
ĐH Tân Thành Đông - (Đường Thông Bình - Tân Thành A), bờ Đông sông Cái cái |
Chợ biên giới Thông Bình (Km0+000) |
Miễu ông Tiền Hiền (Km15+710) |
15.71 |
- |
- |
- |
- |
15.71 |
- |
3.00 |
6.00 |
BTXM2 |
D2 |
Miễu ông Tiền Hiền (Km15+710) |
Kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng (Km20+710) |
5.00 |
- |
- |
- |
- |
- |
5.00 |
|
|
Đ3 |
E |
||
II.2 |
HUYỆN HỒNG NGỰ |
|
73.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH. Thường Lạc - Thường Thới Hậu A |
Cầu Ba Nguyên, xã Thường Thới Hậu A (Km0+000) |
Ranh TP. Hồng Ngự (Km11+500) |
11.50 |
- |
- |
- |
- |
11.50 |
- |
5.50 |
7.50 |
LN2 |
D2 |
2 |
ĐH. Long Khánh A-B |
ĐH Tắt Long Khánh A (Km0+000) |
ĐH Tắt Long Khánh A (Km17+200) |
17.20 |
- |
- |
- |
- |
17.20 |
- |
3.50 |
6.50 |
LN2 |
D2 |
3 |
ĐH. Long Phú Thuận A-B |
ĐH Phú Thuận A (Km0+000) |
ĐH Long Thuận (Km24+700) |
24.70 |
- |
- |
- |
- |
24.70 |
- |
3.50 |
6.50 |
LN2 |
D2 |
4 |
ĐH. Phú Thuận A |
ĐH Long Phú Thuận A-B (Km0+000) |
ĐH Long Phú Thuận A-B (Km5+900) |
5.90 |
- |
- |
- |
5.90 |
- |
- |
6.00 |
9.00 |
LN2 |
C2 |
5 |
ĐH. Long Thuận |
ĐH Long Phú Thuận A-B (Km0+000) |
ĐH Tắt Phú Thuận A-B (Km9+600) |
9.60 |
- |
- |
- |
- |
9.60 |
- |
6.00 |
9.00 |
LN3 |
C3 |
6 |
ĐH. Giồng Long Khánh A-B |
ĐH Long Khánh A-B (Km0+000) |
ĐH Long Khánh A-B (Km4+100) |
4.10 |
- |
- |
- |
- |
4.10 |
- |
3.50 |
6.50 |
LN2 |
D2 |
II.3 |
THÀNH PHỐ HỒNG NGỰ |
|
29.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH. Làng An Bình A |
Ranh H.Tam Nông (Km0+000) |
Kênh Hồng ngự - Vĩnh Hưng (Km4+700) |
4.70 |
- |
- |
- |
- |
4.70 |
- |
3.50 |
6.50 |
BTXM2 |
D2 |
2 |
ĐH. An Lạc - Cầu Tứ Thường |
TDC Mương Ông Diệp, UBND phường An Lạc (Km0+000) |
Cầu Tứ Thường (Km3+500) |
3.50 |
- |
- |
- |
- |
3.50 |
- |
5.00 |
6.00 |
LN2 |
D2 |
3 |
ĐH. An Thành-Tân Hội |
Cầu Kênh Nhà Máy (Km0+000) |
Đồn biên phòng Mộc Rá (Km6+100) |
6.10 |
- |
- |
- |
- |
6.10 |
- |
3.50 |
6.50 |
BTXM2 |
D2 |
4 |
ĐH. An Thành-Bình Thạnh |
ĐH An Thành-Tân Hội (Km0+000) |
Cầu Bình Thạnh (Km6+700) |
6.70 |
- |
- |
- |
- |
- |
6.70 |
3.50 |
5.00 |
BTXM2 |
E |
5 |
ĐH. Tuần tra biên giới 1 |
Cầu Tân Hội (Km0+000) |
Đồn biên phòng Mộc Rá (Km8+000) |
8.00 |
- |
- |
- |
- |
8.00 |
- |
3.50 |
6.50 |
BTXM2 |
D2 |
II.4 |
HUYỆN TAM NÔNG |
|
53.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường An Hoà -Hoà Bình |
Quốc Lộ 30 (Km 0+000) |
Đường Hoà Bình - Phước Xuyên, Km 31+200 |
31.20 |
- |
- |
- |
- |
31.20 |
- |
3.50 |
7.50 |
LN2 |
D2 |
2 |
Đường bờ Tây kênh Phú Đức |
Ranh An Phước, huyện Tân Hồng (Km 0+000) |
Đường An Hoà - Hoà Bình Km5+500 |
5.50 |
- |
- |
- |
- |
5.50 |
- |
5.50 |
7.50 |
LN2 |
D2 |
3 |
Đường Hồng Kỳ (bờ Đông kênh Mười Tải) |
Giao ĐT.844 (Km 0+000) |
Giao đường Hoà Bình - Phước Xuyên, Km 10+800 |
10.80 |
- |
- |
- |
- |
10.80 |
- |
5.50 |
7.50 |
LN2 |
D2 |
4 |
Đường bờ Nam kênh Tân Công Sính |
Đường ĐT.855 (Km 0+000) |
Ranh Hưng Thạnh, Tháp Mười Km 5+600 |
5.60 |
- |
- |
- |
- |
5.60 |
- |
5.50 |
7.50 |
LN2 |
D2 |
II.5 |
HUYỆN THANH BÌNH |
|
131.72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Năm xã cù lao |
UBND xã Tân Bình (Km 0+000) |
UBND xã Tân Bình |
50.00 |
- |
- |
- |
- |
- |
50.00 |
3.50 |
6.00 |
LN3 |
D3 |
2 |
Đường Tân Bình - Tân Huề |
Sông tiền, xã Tân Bình (Km 0+000) |
Sông tiền, xã Tân Huề (Km6+000) |
6.00 |
- |
- |
- |
- |
- |
6.00 |
3.50 |
5.00 |
LN3 |
E |
3 |
Đường An Phong - Phú Thành (bờ đông) |
Quốc lộ 30, xã An Phong (Km 0+000) |
Ranh Phú Thành - An Phong (Km5+520) |
5.52 |
- |
- |
- |
- |
- |
5.52 |
4.00 |
5.00 |
BTXM3 |
E |
4 |
Đường Bình Thành - Bình Tấn |
Quốc lộ 30, xã Bình Thành (Km 0+000) |
Chợ Bình Tấn (Km8+700) |
8.70 |
- |
- |
- |
- |
8.70 |
- |
5.50 |
7.00 |
LN2 |
D2 |
5 |
Đường Kênh Bình Thành 4 (bờ đông) |
Xã Phú Cường (Km 0+000) |
Xã Phong Mỹ (Km9+500) |
9.50 |
- |
- |
- |
- |
9.50 |
- |
3.50 |
6.00 |
LN2 |
D2 |
6 |
Đường An Phong - Mỹ Hòa (bờ nam) |
Quốc lộ 30, xã An Phong (Km 0+000) |
Xã Gáo Giồng (Km2+500) |
2.50 |
- |
- |
- |
- |
2.50 |
- |
3.50 |
6.00 |
LN2 |
D2 |
7 |
Đường Thị trấn - Tân Thạnh - Phú Lợi |
Thị trấn Thanh Bình (Km 0+000) |
Xã Phú Lợi (Km12+500) |
12.50 |
- |
- |
- |
- |
- |
12.50 |
3.00 |
4.00 |
LN3 |
E |
8 |
Đường Kênh Kháng Chiến (bờ phải kênh) |
Xã Phú Thành - H. Tam Nông (Km 0+000) |
Xã Bình Thành, kênh ranh Thanh Bình - Cao Lãnh, (Km20+000) |
20.00 |
- |
- |
- |
- |
- |
20.00 |
3.50 |
5.00 |
LN3 |
E |
9 |
Đường Kênh 2 tháng 9 (bờ trái kênh) |
Xã Phú Lợi, kênh An Phong - Mỹ Hòa (Km 0+000) |
Xã Bình Thành, kênh ranh Thanh Bình - Cao Lãnh (Km17+000) |
17.00 |
- |
- |
- |
- |
- |
17.00 |
- |
5.00 |
Đ3 |
E |
II.6 |
HUYỆN THÁP MƯỜI |
|
54.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH. Đường bờ Đông kênh K27 |
Giao đường ĐT 845 (Km 0+000) |
Khu di tích Gò Tháp (Km13 + 100) |
13.10 |
- |
- |
- |
- |
13.10 |
- |
5.50 |
7.50 |
LN2 |
D2 |
2 |
ĐH. Đường Mỹ An- Phú Điền-Thanh Mỹ |
Đường HCM (Km 0+000) |
ranh Tiền Giang, kênh Bà Phủ (Km 21+000) |
21.00 |
- |
- |
- |
- |
21.00 |
- |
5.50 |
7.50 |
LN2 |
D2 |
3 |
ĐH. Đường kênh 8000 |
Giao ĐT 845, thị trấn Mỹ An (Km 0+000) |
Chợ Tân Kiều (km4,8+00) |
4.80 |
- |
- |
- |
- |
4.80 |
- |
5.50 |
7.50 |
LN2 |
D2 |
4 |
ĐH. Đường Thanh Mỹ - Mỹ An |
Giao Cầu BOT Thanh Mỹ (Km 0+000) |
Giao ĐH. Mỹ An-Phú Điền-Thanh Mỹ (Km 9+800) |
9.80 |
- |
- |
- |
- |
- |
9.80 |
4.00 |
6.00 |
LN3 |
D3 |
5 |
ĐH. Đường Thanh Mỹ - Tân Hội Trung |
Ranh huyện Cao Lãnh (cầu 307) (Km 0+000) |
Giao ĐH. Mỹ An-Phú Điền-Thanh Mỹ (Km 5+800) |
5.80 |
- |
- |
- |
- |
5.80 |
- |
5.50 |
7.50 |
LN2 |
D2 |
II.7 |
HUYỆN CAO LÃNH |
|
60.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Mỹ Thọ - Tân Hội Trung - 307 |
Quốc Lộ 30 (Km 0+000) |
Kênh 307 (Km12+000) |
12.00 |
- |
- |
- |
- |
12.00 |
- |
5.50 |
7.50 |
LN2 |
D2 |
2 |
Đường Bình Hàng Trung - Mỹ Quý |
Quốc Lộ 30 (Km 0+000) |
Ranh xã Mỹ Quý (Km13+250) |
13.25 |
- |
- |
- |
- |
- |
13.25 |
3.50 |
5.50 |
LN2 |
E |
3 |
Đường Mỹ Hiệp - Tân Hội Trung |
Quốc Lộ 30 (Km 0+000) |
Đường Mỹ Thọ - Tân Hội Trung - 307 (Km14+500) |
14.50 |
- |
- |
- |
- |
14.50 |
- |
5.50 |
7.50 |
LN2 |
D2 |
4 |
Đường Tân Nghĩa - Gáo Giồng |
Cầu Ông Đen (Km 0+000) |
Cầu Lung Môn (Km8+720) |
6.09 |
- |
- |
- |
- |
- |
6.09 |
4.00 |
5.00 |
LN2 |
E |
Cầu Lung Môn (Km8+720) |
Cầu Gáo Giồng (Km13+620) |
7.53 |
- |
- |
- |
- |
7.53 |
- |
5.50 |
7.00 |
LN2 |
D2 |
||
Cầu Gáo Giồng (Km13+620) |
ranh Tháp Mười (Km20+400) |
6.78 |
- |
- |
- |
- |
- |
6.78 |
|
|
LN3 |
E |
||
II.8 |
THÀNH PHỐ CAO LÃNH |
|
46.42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Tân Việt Hoà |
Giao đường Phạm Hữu Lầu |
Bến đò Doi Me, xã Tịnh Thới |
5.80 |
- |
- |
- |
5.80 |
- |
- |
7.00 |
9.00 |
LN2 |
C2 |
2 |
Nguyễn Chí Thanh |
Quốc lộ 30 |
Cầu Cả Cái |
3.00 |
- |
- |
- |
3.00 |
- |
- |
7.00 |
9.00 |
LN2 |
C2 |
3 |
Đường Bình Trị |
Quốc lộ 30 |
Cầu Ông Đen |
3.50 |
- |
- |
- |
3.50 |
- |
- |
7.00 |
9.00 |
LN2 |
C2 |
4 |
Điện Biên Phủ |
Quốc lộ 30 |
Cầu Ông Hoành |
2.20 |
- |
- |
2.20 |
- |
- |
- |
9.00 |
12.00 |
LN2 |
B2 |
5 |
Trần Văn Năng |
Quốc lộ 30 |
Cầu Cả Gừa |
2.70 |
- |
- |
- |
- |
2.70 |
- |
5.00 |
7.00 |
LN2 |
D2 |
6 |
Đường Tắc Thầy Cai |
Quốc lộ 30 |
Cầu Trâu Trắng |
0.80 |
- |
- |
- |
- |
0.80 |
- |
3.00 |
7.00 |
LN2 |
D2 |
7 |
Đường Nguyển Thái Học |
Lộ Hoà Tây |
Trần Trọng Khiêm |
4.20 |
- |
- |
- |
4.20 |
- |
- |
7.00 |
9.00 |
BTN2 |
C2 |
8 |
Đường Nguyễn Hữu Kiến |
Lộ Hoà Tây |
Bến đò T.T.Tây |
4.70 |
- |
- |
- |
4.70 |
- |
- |
7.00 |
9.00 |
LN2 |
C2 |
9 |
Đường Hòa Đông |
Nguyễn Thái Học |
Sông Hậu Cứ |
3.45 |
- |
- |
- |
3.45 |
- |
- |
7.00 |
9.00 |
BTN2 |
C2 |
10 |
Đường Hòa Tây |
Lộ Hoà Tây |
T.T.Tây |
3.55 |
- |
- |
- |
- |
- |
3.55 |
3.50 |
5.00 |
BTN2 |
E |
11 |
Đường Mai Văn Khải |
Cầu Bà Vại |
Cầu Ngã Ba (Qua UBND Xã Mỹ Ngãi) |
6.20 |
- |
- |
- |
- |
6.20 |
- |
3.50 |
6.00 |
BTXM2 |
D2 |
12 |
Đường Lê Đại Hành |
QL30 |
Đường Điện Biên Phủ |
2.82 |
- |
- |
- |
2.82 |
- |
- |
3.50 |
9.00 |
BTN2 |
C2 |
13 |
Đường CMT8 |
Nguyễn Huệ |
Kênh ngang |
3.50 |
- |
- |
- |
3.50 |
- |
- |
7.00 |
10.00 |
BTN2 |
C2 |
II.9 |
HUYỆN LẤP VÒ |
|
90.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH.64 |
Giao ĐT.848 tại xã Mỹ An Hưng A |
Cầu Lấp Vò |
11.66 |
- |
- |
- |
- |
11.66 |
- |
5.50 |
7.50 |
LN2 |
D2 |
Quốc Lộ 80 |
Quốc Lộ 54 |
5.54 |
- |
- |
- |
- |
- |
5.54 |
3.50 |
5.50 |
LN2 |
E |
||
2 |
ĐH.65 |
Giao ĐH.64 tại cầu Lấp Vò, (xã Bình Thạnh Trung) |
Giao ĐH.68 (cầu Kinh Tư Long Hưng B) |
17.35 |
- |
- |
- |
- |
17.35 |
- |
3.50 |
6.50 |
LN2 |
D2 |
3 |
ĐH.66 |
Giao Quốc lộ 54 (xã Định Yên) |
Giao QL 80 (xã Vĩnh Thạnh) |
10.10 |
- |
- |
- |
- |
- |
10.10 |
3.00 |
5.00 |
LN2 |
E |
4 |
ĐH.67 |
Giao ĐH.65 (tại cầu Bàu Hút, xã Bình Thạnh Trung) |
Giao ĐH.67B (Tại cầu Chữ Y, xã Mỹ An Hưng B) |
5.60 |
- |
- |
- |
- |
- |
5.60 |
3.00 |
5.00 |
LN3 |
E |
5 |
ĐH.67B |
Tại cầu Đất Sét (ĐT.848, thuộc xã Mỹ An Hưng B) |
Giao ĐT.849 (thuộc xã Vĩnh Thạnh) |
6.50 |
- |
- |
- |
- |
6.50 |
- |
5.50 |
7.50 |
LN2 |
D2 |
6 |
ĐH.68 |
Tại cầu Kênh Thầy Lâm (ĐT.848) |
Tại UBND xã Long Hưng A |
10.00 |
- |
- |
- |
- |
- |
10.00 |
3.00 |
5.00 |
LN2 |
E |
7 |
ĐH.69 |
Giao ĐH.70 tại cầu Ngã 3 Thân Sở |
Cầu Nước Xoáy (Xã Long Hưng A) |
10.30 |
- |
- |
- |
- |
- |
10.30 |
3.00 |
5.00 |
LN2 |
E |
Cầu Nước Xoáy (Xã Long Hưng A) |
Giao ĐT.849 tại xã Tân Mỹ (gần cầu Hùng Cường) |
5.80 |
- |
- |
- |
5.80 |
- |
- |
7.00 |
9.00 |
LN2 |
C2 |
||
8 |
ĐH.70 |
Giao ĐT.848 Tại Chợ Mương Điều (xã Tân Khánh Trung) |
Giao ĐT.848 tại xã Tân Mỹ |
7.30 |
- |
- |
- |
- |
- |
7.30 |
3.00 |
5.00 |
LN3 |
E |
II.10 |
HUYỆN LAI VUNG |
|
87.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Phan Văn Bảy |
TT Lai Vung, Km0+00 |
Tân Dương, Km9+600 |
9.60 |
- |
- |
- |
- |
- |
9.60 |
2.50 |
3.50 |
LN2 |
E |
2 |
Đường Ngô Gia Tự |
TT Lai Vung, Km0+00 |
Tân Thành, Km13+200 |
13.20 |
- |
- |
- |
- |
13.20 |
- |
5.50 |
7.50 |
LN2 |
D2 |
3 |
Đường 30/4 |
TT Lai Vung, Km0+00 |
Định Hòa QL54, Km14+800 |
14.80 |
- |
- |
- |
- |
14.80 |
- |
5.50 |
7.50 |
LN2 |
D2 |
4 |
Đường Huyện lộ số 1 |
Hòa Thành QL80,Km0+00 |
Tân Dương DDT, Km6+500 |
6.50 |
- |
- |
- |
- |
6.50 |
- |
5.50 |
7.50 |
LN2 |
D2 |
5 |
Đường Huyện lộ số 2 |
Long Hậu (ĐT852) Km0+00 |
Định Hòa (CDC ) Km14+600 |
14.60 |
- |
- |
- |
- |
- |
14.60 |
2.50 |
3.50 |
LN2 |
E |
6 |
Đường Huyện lộ số 3 |
Tân Hòa QL54 Km0+00 |
Long Thắng giáp TP Sa đéc, Km13+600 |
13.60 |
- |
- |
- |
- |
- |
13.60 |
2.50 |
3.50 |
LN2 |
E |
7 |
Đường Huyện lộ số 5 |
Phong Hòa ĐT 853, Km0+00 |
Tân Hòa QL54, Km8+600 |
8.60 |
- |
- |
- |
- |
- |
8.60 |
2.50 |
3.50 |
LN2 |
E |
8 |
Đường Huyện lộ số 6 |
Hòa Long, Km0+00 |
Vĩnh Thới, Km6+900 |
6.80 |
- |
- |
- |
- |
- |
6.80 |
2.50 |
3.50 |
LN2 |
E |
II.11 |
THÀNH PHỐ SA ĐÉC |
|
36.75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Phùng Khắc Khoan - Sa Nhiên Mù U trái |
Đường Hoa Sa Đéc |
Cầu Mù U |
8.00 |
- |
- |
- |
- |
8.00 |
- |
5.50 |
7.50 |
LN2 |
D2 |
2 |
Đường Phạm Hồng Thái - Sa Nhiên Mù U phải |
Đường Hoa Sa Đéc |
Cầu kênh 50 |
8.00 |
- |
- |
- |
- |
- |
8.00 |
3.50 |
5.50 |
BTXM2 |
E |
3 |
Đường Lê Hồng Phong |
QL80 |
Cầu Thủ Điềm |
2.94 |
- |
- |
- |
- |
2.94 |
- |
5.50 |
7.50 |
BTNN2 |
D2 |
4 |
Đường Kinh Cùng Long Thắng |
Cầu Phú Long |
Cầu Kinh Cùng |
1.72 |
- |
- |
- |
- |
1.72 |
- |
5.50 |
7.50 |
LN2 |
D2 |
5 |
Đường Ngã Bát bờ trái |
Cầu Ngã Bát 2 |
Cầu Xẻo Tre |
3.36 |
- |
- |
- |
- |
3.36 |
- |
4.00 |
6.00 |
LN2 |
D2 |
6 |
Đường ông Hộ bờ phải |
Cầu Nguyễn Thanh Hùng |
Ranh Lai Vung |
2.49 |
- |
- |
- |
- |
2.49 |
- |
5.50 |
7.50 |
LN2 |
D2 |
7 |
Đường Ông Hộ bờ trái |
ĐT 852 |
Ranh Lai Vung |
2.53 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.53 |
3.00 |
5.00 |
BTXM2 |
E |
8 |
Đường Cặp sông Tiền |
Đường Hạ tầng thủy sản |
Ranh Tân Khánh Trung |
2.00 |
- |
- |
- |
- |
2.00 |
- |
5.50 |
7.50 |
LN2 |
D2 |
9 |
Đường Tứ Quí - Ông Quế phải |
Đường Sa Nhiên Mù U |
Trần Quang Khải |
2.50 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.50 |
3.00 |
5.00 |
BTXM2 |
E |
10 |
Đường Kênh Trung Ương bờ trái |
Ông Hộ bờ trái |
Ranh Lai Vung |
1.59 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.59 |
3.00 |
5.00 |
BTXM2 |
E |
11 |
Đường Kênh Trung Ương bờ phải |
Đường Nhã Phương |
Ranh Lai Vung |
1.62 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.62 |
3.00 |
5.00 |
BTXM2 |
E |
II.12 |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
85.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường ĐT.853 cũ - Tân Phú |
Giáp ranh Sa Đéc, xã Tân Phú Trung KM0+000 |
Đường Tầm Vu, KM9+200 |
9.20 |
- |
- |
- |
- |
9.20 |
- |
5.50 |
7.00 |
LN2 |
D2 |
2 |
Đường Xẻo Trầu |
Giáp ĐT.853 cũ, KM0+000 |
Giáp ranh Vĩnh Long, KM11+000 |
11.00 |
- |
- |
- |
- |
11.00 |
- |
3.50 |
6.00 |
LN2 |
D2 |
3 |
Đường Tầm Vu |
Giáp ĐT.853, KM0+000 |
Giáp ranh Vĩnh Long, KM8+977 |
8.98 |
- |
- |
- |
- |
8.98 |
- |
3.50 |
6.00 |
LN2 |
D2 |
4 |
Đường Mù U - Rau Cần |
Giáp Quốc lộ 80, KM0+000 |
Giáp Đường Tầm Vu, KM12+500 |
12.50 |
- |
- |
- |
- |
- |
12.50 |
3-4 |
5.00 |
LN2 |
E |
5 |
Đường An Khánh-An Phú Thuận-Lộc Hoà |
Giáp ĐT.854 cũ, KM0+000 |
Giáp ranh Vĩnh Long, KM9+000 |
9.00 |
- |
- |
- |
- |
9.00 |
- |
3,5-5,5 |
6.50 |
LN2 |
D2 |
6 |
Đường ĐT.854 cũ |
Giáp Quốc lộ 80, KM0+000 |
Giáp ĐT.854, KM12+829 |
12.83 |
- |
- |
- |
- |
12.83 |
- |
5.00 |
7.00 |
LN2 |
D2 |
7 |
Đường Sông Tiền |
Giáp ranh Sa Đéc, phường 4 KM0+000 |
Giáp bến đò Cái Tàu, Km14+100 |
14.10 |
- |
- |
- |
- |
14.10 |
- |
3,5-5,5 |
7.00 |
LN2 |
D2 |
8 |
Đường ĐT.853 mới - ĐT.853 mới cũ -Gỗ Đền |
Giáp ĐT.853 mới, KM0+000 |
Giáp Đường Mù U - Rau Cần, Km7+500 |
7.50 |
- |
- |
- |
- |
7.50 |
- |
3.50 |
6.00 |
LN2 |
D2 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.