ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1282/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 15 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH HỆ THỐNG BIỂU MẪU, QUY TRÌNH BÁO CÁO ĐỊNH KỲ KINH TẾ - XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh ban hành Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh;
Căn cứ Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 31/07/2020 và Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 19/08/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành bổ sung và điều chỉnh các chỉ tiêu tổng hợp báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh;
Căn cứ Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 31/07/2020 ban hành hệ thống biểu mẫu, quy trình báo cáo định kỳ về kinh tế - xã hội;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 54/TTr-KH.THQH ngày 04/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh một số biểu mẫu:
1. Điều chỉnh, bổ sung một số biểu mẫu trong hệ thống các biểu mẫu báo cáo tình hình kinh tế xã hội của tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh:
(Chi tiết tại biểu mẫu đính kèm)
2. Bỏ biểu mẫu chỉ số tiêu thụ và hàng tồn kho trong biểu mẫu tháng; điều chỉnh chỉ tiêu “Số lao động được giải quyết việc làm mới” sửa lại thành “Số lao động có việc làm tăng thêm” kỳ báo cáo là 6 tháng và năm, không để tần suất là báo cáo tháng, quý.
Điều 2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 31/7/2020.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP THU NSNN THÁNG ... NĂM ...
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DT TW giao năm hiện hành |
DT tỉnh giao năm hiện hành |
Thực hiện tháng trước tháng báo cáo |
UTH tháng báo cáo |
Lũy kế |
So sánh UTH tháng báo cáo |
So sánh lũy kế đến hết tháng báo |
||||
Tháng trước tháng báo cáo |
Hết tháng báo cáo |
DT |
Cùng tháng năm trước |
Thực hiện tháng trước |
DT |
Cùng kỳ năm trước |
||||||
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 = 4/2 |
8 |
9 = 4/3 |
10 = 6/2 |
11 |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
THU NỘI ĐỊA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ khí thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Thu tiền sử dụng khu vực biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thuộc thẩm quyền giao của trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuộc thẩm quyền giao của địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ bán tài sản nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Do trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Do trung ương xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do địa phương xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
THU TỪ DẦU THÔ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thu NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các khoản cân đối NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu điều tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
BSCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
BSMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chương trình MTQG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Kết dư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Vay khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu chuyển nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Thu NS cấp dưới nộp lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU TỔNG HỢP THU NSNN QUÝ... NĂM ...
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DT TW giao năm hiện hành |
DT tỉnh giao năm hiện hành |
Thực hiện quý trước quý báo cáo |
UTH quý báo cáo |
Lũy kế |
So sánh UTH quý báo cáo |
So sánh lũy kế đến hết quý báo cáo |
|||
Quý trước quý báo cáo |
Hết quý báo cáo |
DT |
Cùng kỳ năm trước |
DT |
Cùng kỳ năm trước |
||||||
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 = 4/2 |
8 |
9 = 6/2 |
10 |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
THU NỘI ĐỊA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ khí thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Thu tiền sử dụng khu vực biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thuộc thẩm quyền giao của trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuộc thẩm quyền giao của địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ bán tài sản nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Do trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Do trung ương xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do địa phương xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
THU TỪ DẦU THÔ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thu NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các khoản cân đối NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu điều tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
BSCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
BSMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chương trình MTQG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Kết dư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Vay khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu chuyển nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Thu NS cấp dưới nộp lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU TỔNG HỢP THU UTH 6 THÁNG ĐẦU NĂM ...
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DT TW giao năm hiện hành |
DT tỉnh giao năm hiện hành |
UTH 6 tháng đầu năm ... |
UTH năm ... |
So sánh UTH 6 tháng |
So sánh UTH cả năm |
||
DT |
Cùng kỳ năm trước |
DT |
TH năm trước năm báo cáo |
||||||
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/2 |
6 |
7=4/2 |
8 |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
THU NỘI ĐỊA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ khí thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Thu tiền sử dụng khu vực biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thuộc thẩm quyền giao của trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuộc thẩm quyền giao của địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ bán tài sản nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Do trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Do trung ương xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do địa phương xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lại công sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán) |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
THU TỪ DẦU THÔ |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thu NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các khoản cân đối NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu điều tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
BSCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
BSMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chương trình MTQG |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Kết dư |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Vay khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu chuyển nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Thu NS cấp dưới nộp lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU TỔNG HỢP THU NSNN NĂM ...
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DT TW giao năm hiện hành |
DT tỉnh giao năm hiện hành |
UTH năm |
So sánh với dự toán (%) |
So sánh với quyết toán năm trước (%) |
|
|
1 |
2 |
3 |
4=3/2 |
5 |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III) |
|
|
|
|
|
I |
THU NỘI ĐỊA |
|
|
|
|
|
1 |
1. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí |
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
- Thu từ khí thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
|
|
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
10 |
Phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
11 |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
12 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
13 |
Thu tiền sử dụng khu vực biển |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thuộc thẩm quyền giao của trung ương |
|
|
|
|
|
|
- Thuộc thẩm quyền giao của địa phương |
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ bán tài sản nhà nước |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Do trung ương |
|
|
|
|
|
|
- Do địa phương |
|
|
|
|
|
15 |
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Do trung ương xử lý |
|
|
|
|
|
|
- Do địa phương xử lý |
|
|
|
|
|
16 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
17. |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
18 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp |
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp |
|
|
|
|
|
19 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
20 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%) |
|
|
|
|
|
21 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán) |
|
|
|
|
|
II |
THU TỪ DẦU THÔ |
|
|
|
|
|
III |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU |
|
|
|
|
|
|
Tổng thu NSĐP |
|
|
|
|
|
I |
Các khoản cân đối NSĐP |
|
|
|
|
|
1 |
Thu điều tiết |
|
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung |
|
|
|
|
|
- |
BSCĐ |
|
|
|
|
|
- |
BSMT |
|
|
|
|
|
- |
Chương trình MTQG |
|
|
|
|
|
II |
Kết dư |
|
|
|
|
|
III |
Vay khác |
|
|
|
|
|
IV |
Thu chuyển nguồn |
|
|
|
|
|
V |
Thu NS cấp dưới nộp lên |
|
|
|
|
|
TỶ LỆ THU NSNN SO VỚI TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN 6 THÁNG ĐẦU NĂM ...
Đơn vị: Tỷ đồng
TT |
CHỈ TIÊU |
DỰ TOÁN |
ƯỚC THỰC HIỆN 6 THÁNG ĐẦU NĂM |
|
|
|
BỘ GIAO |
TỈNH GIAO |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
THU NSNN |
|
|
|
I |
Trong đó: - Thuế, phí, khác |
|
|
|
II |
- Tiền SD đất |
|
|
|
1 |
DNNN TW |
|
|
|
2 |
DNNN ĐP |
|
|
|
3 |
DN CÓ VỐN ĐTNN |
|
|
|
4 |
KHU VỰC NQD |
|
|
|
5 |
THUẾ THU NHẬP CN |
|
|
|
6 |
THU TIỀN SD ĐẤT |
|
|
|
7 |
THUẾ SD ĐẤT PHI NN |
|
|
|
8 |
TIỀN THUÊ ĐẤT |
|
|
|
9 |
THUẾ B/VỆ M/TRƯỜNG |
|
|
|
10 |
LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ |
|
|
|
11 |
PHÍ-LỆ PHÍ |
|
|
|
12 |
THU KHÁC NS |
|
|
|
13 |
THU TẠI XÃ |
|
|
|
14 |
THU CQ KT/KS |
|
|
|
III |
THU CT/LN |
|
|
|
IV |
THU XỔ SỐ (GỒM CẢ XSĐT) |
|
|
|
V |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU |
|
|
|
B |
TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN |
|
|
|
C |
TỶ LỆ THU NSNN SO VỚI GRDP |
|
|
|
TỶ LỆ THU NSNN SO VỚI TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN NĂM ...
Đơn vị: Tỷ đồng
TT |
CHỈ TIÊU |
DỰ TOÁN |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM |
|
|
|
BỘ GIAO |
TỈNH GIAO |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
THU NSNN |
|
|
|
I |
Trong đó: - Thuế, phí, khác |
|
|
|
II |
- Tiền SD đất |
|
|
|
1 |
DNNNTW |
|
|
|
2 |
DNNNĐP |
|
|
|
3 |
DN CÓ VỐN ĐTNN |
|
|
|
4 |
KHU VỰC NQD |
|
|
|
5 |
THUẾ THU NHẬP CN |
|
|
|
6 |
THU TIỀN SD ĐẤT |
|
|
|
7 |
THUẾ SD ĐẤT PHI NN |
|
|
|
8 |
TIỀN THUẾ ĐẤT |
|
|
|
9 |
THUẾ B/VỆ M/TRƯỜNG |
|
|
|
10 |
LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ |
|
|
|
11 |
PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
|
12 |
THU KHÁC NS |
|
|
|
13 |
THU TẠI XÃ |
|
|
|
14 |
THU CQ KT/KS |
|
|
|
III |
THU CT/LN |
|
|
|
IV |
THU XỔ SỐ (GỒM CẢ XSĐT) |
|
|
|
V |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU |
|
|
|
B |
TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN |
|
|
|
C |
TỶ LỆ THU NSNN SO VỚI GRDP |
|
|
|
BÁO CÁO CHI NSĐP VÀ CƠ CẤU CHI THÁNG....
Đơn vị: Tr đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN TỈNH GIAO |
THỰC HIỆN THÁNG TRƯỚC |
THỰC HIỆN LŨY KẾ HẾT THÁNG TRƯỚC |
UTH THÁNG BÁO CÁO |
UTH LŨY KẾ ĐẾN HẾT THÁNG BÁO CÁO |
SO SÁNH UTH THÁNG BÁO CÁO SO (%) |
SO SÁNH LŨY KẾ HẾT THÁNG BÁO CÁO |
|||
THỰC HIỆN THÁNG TRƯỚC |
CÙNG THÁNG NĂM TRƯỚC |
DỰ TOÁN |
DỰ TOÁN |
CÙNG KỲ NĂM TRƯỚC |
|||||||
|
TỔNG SỐ CHI NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi trả nợ lãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Chi thường xuyên khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn CCTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Các nhiệm vụ chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO CHI NSĐP VÀ CƠ CẤU CHI QUÝ...
Đơn vị: Tr đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN TỈNH GIAO |
THỰC HIỆN QUÝ TRƯỚC |
THỰC HIỆN LŨY KẾ HẾT QUÝ TRƯỚC |
UTH QUÝ BÁO CÁO |
UTH LŨY KẾ ĐẾN HẾT QUÝ BÁO CÁO |
UTH QUÝ BÁO CÁO so (%) |
|
CÙNG KỲ NĂM TRƯỚC |
DỰ TOÁN |
|||||||
|
TỔNG SỐ CHI NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp. |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi trả nợ lãi |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Chi thường xuyên khác |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn CCTL |
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Các nhiệm vụ chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định. |
|
|
|
|
|
|
|
C |
CHI CHUYÊN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO CHI NSĐP VÀ CƠ CẤU CHI NĂM ...
Đơn vị: Tr đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN TỈNH GIAO |
THỰC HIỆN NĂM TRƯỚC |
UTH NĂM BÁO CÁO |
UTH NĂM BÁO CÁO SO (%) |
|
NĂM TRƯỚC |
DỰ TOÁN |
|||||
|
TỔNG SỐ CHI NSĐP |
|
|
|
|
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
|
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp. |
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
II |
Chi trả nợ lãi |
|
|
|
|
|
III |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
1 |
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
2 |
Chi an ninh |
|
|
|
|
|
2 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
3 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
4 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
5 |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
6 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
7 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
8 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
9 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
10 |
Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
13 |
Chi thường xuyên khác |
|
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn CCTL |
|
|
|
|
|
VII |
Các nhiệm vụ chi khác |
|
|
|
|
|
B |
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
|
|
|
|
|
1 |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác |
|
|
|
|
|
3 |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định. |
|
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
Tháng... Năm ...
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch năm báo cáo |
Thực hiện tháng trước |
Ước thực hiện tháng báo cáo |
Lũy kế ước thực hiện đến hết tháng báo cáo |
So sánh ước thực hiện tháng báo cáo với |
So sánh lũy kế ước thực hiện đến hết tháng báo cáo |
|
Kế hoạch năm báo cáo (%) |
Với thực hiện tháng trước (%) |
Với kế hoạch năm (%) |
|||||||
A |
VỐN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Vốn NSNN |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP (bao gồm cả cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã) |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Vốn ngân sách trung ương hỗ trợ |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Vốn NSTW hỗ trợ có mục tiêu |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
b.1 |
Vốn Chương trình mục tiêu |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
b.2 |
Vốn Trái phiếu Chính phủ |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
c |
Vốn nước ngoài |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
c.1 |
Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
c.2 |
Vốn nước ngoài (ngoài số vốn tại mục c.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Vốn từ nguồn thu hợp pháp của các CQNN, đơn vị SNCL dành để đầu tư theo quy định của pháp luật (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chia theo khoản mục đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn mua sắm TSCĐ, dùng cho SX không qua XDCB |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn sửa chữa lớn, nâng cấp TSCĐ |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn bổ sung vốn lưu động |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư khác |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
TỶ LỆ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG SO VỚI TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN NĂM...
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN TỈNH GIAO |
UTH NĂM BÁO CÁO |
A |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
B |
TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN |
|
|
C |
TỶ LỆ CHI NSĐP SO VỚI GRDP |
|
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN GIẢI NGÂN VỐN NGOÀI NƯỚC
ĐVT: Triệu đồng
Stt |
Tên dự án sử dụng vốn ngoài nước |
Dự toán giao |
Thực hiện quý |
Tỷ lệ % TH/DT |
Lũy kế |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
TỶ
LỆ BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG SO VỚI TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN
NĂM...
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN TỈNH GIAO |
UTH NĂM BÁO CÁO |
A |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
B |
TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN |
|
|
C |
TỶ LỆ CHI NSĐP SO VỚI GRDP |
|
|
GIÁ
TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
Ngày báo cáo: …/…/……
ĐVT cho: Số lượng là: Cái, khuôn viên; Diện tích là: m2, Nguyên giá 1000 đồng
STT |
Tài sản |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
I |
Khối quản lý nhà nước |
|
|
|
1 |
Đất khuôn viên |
|
|
|
2 |
Nhà |
|
|
|
3 |
Xe ô tô |
|
|
|
4 |
Tài sản cố định khác |
|
|
|
II |
Khối sự nghiệp |
|
|
|
1 |
Đất khuôn viên |
|
|
|
2 |
Nhà |
|
|
|
3 |
Xe ô tô |
|
|
|
4 |
Tài sản cố định khác |
|
|
|
III |
Khối các tổ chức |
|
|
|
1 |
Đất khuôn viên |
|
|
|
2 |
Nhà |
|
|
|
3 |
Xe ô tô |
|
|
|
4 |
Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Tình hình lựa chọn nhà thầu qua mạng
BIỂU BÁO CÁO QUÝ:
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm báo cáo |
Thực hiện Quý trước |
Ước thực hiện Quý báo cáo |
Lũy kế thực hiện trong năm đến hết Quý báo cáo |
I |
Tỷ lệ lựa chọn |
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ số gói thầu được tổ chức lựa chọn nhà thầu qua mạng |
% |
|
|
|
|
2 |
Tỷ lệ giá trị gói thầu được tổ chức lựa chọn |
% |
|
|
|
|
Tình hình lựa chọn nhà thầu qua mạng
BIỂU BÁO CÁO NĂM:
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Thực hiện năm trước |
Năm báo cáo |
Năm kế hoạch |
||
|
|
Kế hoạch |
Thực hiện 6 tháng |
Thực hiện cả năm |
Kế hoạch |
||
I |
Tỷ lệ lựa chọn nhà thầu qua mạng bằng hình thức chào hàng cạnh tranh, đấu thầu rộng rãi. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ số gói thầu được tổ chức lựa chọn nhà thầu qua mạng |
% |
|
|
|
|
|
2 |
Tỷ lệ giá trị gói thầu được tổ chức lựa chọn nhà thầu qua mạng |
% |
|
|
|
|
|
NĂNG
LỰC SẢN XUẤT CỦA SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
NĂM ...
|
Mã sản phẩm |
Đơn vị tính |
Năng lực sản xuất |
|
Theo thiết kế |
Thực tế |
|||
A |
B |
C |
1 |
2 |
Ghi một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
SỐ LƯỢNG CHỢ
TT |
Tên đơn vị hành chính |
Mã số |
Tổng số |
Chia ra |
||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
||||
A |
B |
C |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
Chia theo quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỐ LƯỢNG SIÊU THỊ, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
TT |
|
Mã số |
Tổng số |
Siêu thị |
Trung tâm thương mại |
||||||||||
Tổng số |
Chia theo |
Chia theo |
Tổng số |
Chia theo |
|||||||||||
loại hình kinh tế |
loại siêu thị |
loại hình kinh tế |
|||||||||||||
Nhà nước |
Tập thể |
Có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Loại hình khác |
Siêu thị kinh doanh tổng hợp |
Siêu thị chuyên doanh |
Nhà nước |
Tập thể |
Có vốn đầu tư trực tiếp nước |
Loại hình khác |
||||||
A |
B |
C |
1=2+9 |
2 = 3+4+5+6 = 7+8 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 = 10+11+12+13 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chia theo hạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hạng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hạng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hạng 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chia theo quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp
Báo cáo tháng
ĐVT: %
|
|
Thực hiện tháng trước so với cùng kỳ năm trước |
Tháng báo cáo so với tháng trước |
Tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước |
Cộng dồn từ đầu năm đến kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước |
TOÀN NGÀNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
Phân theo ngành kinh tế (ngành cấp II) |
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến chế tạo |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chế biến thực phẩm |
|
|
|
|
|
Sản xuất đồ uống |
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm thuốc lá |
|
|
|
|
|
Dệt |
|
|
|
|
|
Sản xuất trang phục |
|
|
|
|
|
Chế biến gỗ và SXSP từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); SXSP từ rơm, rạ và vật liệu tết bện |
|
|
|
|
|
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy |
|
|
|
|
|
In, sao chép bản ghi các loại |
|
|
|
|
|
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất |
|
|
|
|
|
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu |
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic |
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác |
|
|
|
|
|
Sản xuất kim loại |
|
|
|
|
|
SXSP từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) |
|
|
|
|
|
SXSP điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học |
|
|
|
|
|
Sản xuất thiết bị điện |
|
|
|
|
|
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu |
|
|
|
|
|
Sản xuất xe có động cơ |
|
|
|
|
|
Sản xuất phương tiện vận tải khác |
|
|
|
|
|
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
|
|
|
|
Sản xuất và PP điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước, và điều hòa không khí |
|
|
|
|
|
|
SX và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí |
|
|
|
|
Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
|
|
|
|
|
|
Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
|
|
|
|
|
Thoát nước và xử lý nước thải |
|
|
|
|
|
HĐ thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu |
|
|
|
|
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
Báo cáo tháng
|
Đơn vị tính |
Thực hiện tháng trước |
Ước tính kỳ báo cáo |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo |
Ước tính kỳ báo cáo so với tháng trước (%) |
Tháng báo cáo so với cùng kỳ (%) |
Cộng dồn đến tháng báo cáo so với cùng kỳ (%) |
1. Sữa và kem chưa cô đặc, chưa có đường và có đường |
1000 lít |
|
|
|
|
|
|
2. Mỳ, phở, miến, bún, cháo ăn liền |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
3. Thuốc lá có đầu lọc |
1000 bao |
|
|
|
|
|
|
4. Vải tuyn |
1000m2 |
|
|
|
|
|
|
5. Quần áo mặc thường |
1000cái |
|
|
|
|
|
|
6. Thức ăn gia súc |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
7. Giấy và bìa khác |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
8. Dược phẩm có chứa Vitamin |
Kg |
|
|
|
|
|
|
9. Kính các loại |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
10. Ruột phích, ruột bình khác |
1000cái |
|
|
|
|
|
|
11. Bê tông trộn sẵn (bê tông tươi) |
m3 |
|
|
|
|
|
|
12. Sắt, thép dùng trong XD |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
13. Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun có kết nối |
1000cái |
|
|
|
|
|
|
14. Điện thoại di động thường |
1000cái |
|
|
|
|
|
|
15. Điện thoại thông minh (Smartphone) |
1000cái |
|
|
|
|
|
|
16. Đồng hồ thông minh |
1000cái |
|
|
|
|
|
|
17. Màn hình điện thoại sử dụng ống đèn hình tia catốt |
1000cái |
|
|
|
|
|
|
18. Linh kiện điện tử |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
19. Pin điện thoại các loại |
1000viên |
|
|
|
|
|
|
20. Bình đun nước nóng |
1000cái |
|
|
|
|
|
|
21. Tủ bằng gỗ (trừ tủ bếp) |
Cái |
|
|
|
|
|
|
22. Bàn bằng gỗ các loại |
Chiếc |
|
|
|
|
|
|
23. Nước máy thương phẩm |
1000 m3 |
|
|
|
|
|
|
24. Điện thương phẩm |
Tr.kwh |
|
|
|
|
|
|
6. Chỉ số sử dụng lao động của doanh nghiệp công nghiệp
Báo cáo tháng
ĐVT: %
|
|
Ước tính kỳ báo cáo so với thực hiện tháng trước |
Tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước |
Cộng dồn đến tháng báo cáo so với cùng kỳ |
TOÀN NGÀNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
Phân theo ngành công nghiệp cấp I |
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
|
|
SX và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà k.khí |
|
|
|
|
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
|
|
|
Phân theo loại hình doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
Nhà nước |
|
|
|
|
Ngoài nhà nước |
|
|
|
|
Vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
12. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô là Mỹ
Báo cáo tháng
ĐVT: %
|
|
|
Chỉ số giá tháng báo cáo so với |
Chỉ số giá bình quân kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước |
|||
|
|
|
Kỳ gốc 2019 |
Cùng kỳ năm trước |
Tháng 12 năm trước |
Tháng trước |
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHUNG |
|
|
|
|
|
||
|
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
Lương thực |
|
|
|
|
|
|
|
Thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
Ăn uống ngoài gia đình |
|
|
|
|
|
|
Đồ uống và thuốc lá |
|
|
|
|
|
|
|
May mặc, giày dép và mũ nón |
|
|
|
|
|
|
|
Nhà ở và vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị và đồ dùng gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc và dịch vụ y tế |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Dịch vụ y tế |
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
Bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Dịch vụ giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
Văn hóa, giải trí và du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
Hàng hóa và dịch vụ khác |
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG (99,99%) |
|
|
|
|
|
||
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ (LOẠI 50-100USD) |
|
|
|
|
|
3. Ước tính diện tích, năng suất, sản lượng cây hằng năm vụ Đông Xuân
Báo cáo 6 tháng
|
|
Thực hiện vụ Đông Xuân năm trước |
Ước tính vụ Đông Xuân năm báo cáo |
Vụ đông xuân năm báo cáo so với vụ đông xuân năm trước (%) |
Sản lượng lương thực có hạt (Tấn) |
|
|
|
|
Diện tích gieo trồng (Ha) |
|
|
|
|
Diện tích, năng suất và sản lượng một số cây trồng chủ yếu |
|
|
||
- Cây lương thực có hạt |
|
|
|
|
|
Lúa |
|
|
|
|
Diện tích (Ha) |
|
|
|
|
Năng suất (Tạ/ha) |
|
|
|
|
Sản lượng (Tấn) |
|
|
|
|
Ngô |
|
|
|
|
Diện tích (Ha) |
|
|
|
|
Năng suất (Tạ/ha) |
|
|
|
|
Sản lượng (Tấn) |
|
|
|
- Cây lấy củ có chất bột (ha) |
|
|
|
|
|
Khoai lang |
|
|
|
|
Diện tích (Ha) |
|
|
|
|
Năng suất (Tạ/ha) |
|
|
|
|
Sản lượng (Tấn) |
|
|
|
|
Khoai tây |
|
|
|
|
Diện tích (Ha) |
|
|
|
|
Năng suất (Tạ/ha) |
|
|
|
|
Sản lượng (Tấn) |
|
|
|
- Cây có hạt chứa dầu (ha) |
|
|
|
|
|
Đậu tương |
|
|
|
|
Diện tích (Ha) |
|
|
|
|
Năng suất (Tạ/ha) |
|
|
|
|
Sản lượng (Tấn) |
|
|
|
|
Lạc |
|
|
|
|
Diện tích (Ha) |
|
|
|
|
Năng suất (Tạ/ha) |
|
|
|
|
Sản lượng (Tấn) |
|
|
|
- Cây rau, đậu, hoa |
|
|
|
|
|
Rau các loại |
|
|
|
|
Diện tích (Ha) |
|
|
|
|
Năng suất (Tạ/ha) |
|
|
|
|
Sản lượng (Tấn) |
|
|
|
|
Hoa (ha) |
|
|
|
- Cây hàng năm khác (ha) |
|
|
|
7. Chỉ số sản xuất công nghiệp
Báo cáo 6 tháng
ĐVT: %
|
|
Thực hiện tháng trước so với cùng kỳ năm trước |
Tháng báo cáo so với tháng trước |
Tháng báo cáo so với cùng kỳ |
Cộng dồn từ đầu năm đến kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước |
TOÀN NGÀNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
Phân theo ngành kinh tế (ngành cấp II) |
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến chế tạo |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chế biến thực phẩm |
|
|
|
|
|
Sản xuất đồ uống |
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm thuốc lá |
|
|
|
|
|
Dệt |
|
|
|
|
|
Sản xuất trang phục |
|
|
|
|
|
Chế biến gỗ và SXSP từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); SXSP từ rơm, rạ và vật liệu tết bện |
|
|
|
|
|
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy |
|
|
|
|
|
In, sao chép bản ghi các loại |
|
|
|
|
|
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất |
|
|
|
|
|
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu |
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic |
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác |
|
|
|
|
|
Sản xuất kim loại |
|
|
|
|
|
SXSP từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) |
|
|
|
|
|
SXSP điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học |
|
|
|
|
|
Sản xuất thiết bị điện |
|
|
|
|
|
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu |
|
|
|
|
|
Sản xuất xe có động cơ |
|
|
|
|
|
Sản xuất phương tiện vận tải khác |
|
|
|
|
|
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
|
|
|
|
Sản xuất và PP điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước, và điều hòa không khí |
|
|
|
|
|
|
SX và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí |
|
|
|
|
Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
|
|
|
|
|
|
Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
|
|
|
|
|
Thoát nước và xử lý nước thải |
|
|
|
|
|
HĐ thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu |
|
|
|
|
8. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
Báo cáo 6 tháng
|
Đơn vị tính |
Thực hiện tháng trước |
Ước tính kỳ báo cáo |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo |
Ước tính kỳ báo cáo so với tháng trước (%) |
Tháng báo cáo so với cùng kỳ (%) |
Cộng dồn đến tháng báo cáo so với cùng kỳ (%) |
1. Sữa và kem chưa cô đặc, chưa có đường và có đường |
1000 lít |
|
|
|
|
|
|
2. Mỳ, phở, miến, bún, cháo ăn liền |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
3. Thuốc lá có đầu lọc |
1000 bao |
|
|
|
|
|
|
4. Vải tuyn |
1000 m2 |
|
|
|
|
|
|
5. Quần áo mặc thường |
1000 cái |
|
|
|
|
|
|
6. Thức ăn gia súc |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
7. Giấy và bìa khác |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
8. Dược phẩm có chứa Vitamin |
Kg |
|
|
|
|
|
|
9. Kính các loại |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
10. Ruột phích, ruột bình khác |
1000cái |
|
|
|
|
|
|
11. Bê tông trộn sẵn (bê tông tươi) |
m3 |
|
|
|
|
|
|
12. Sắt, thép dùng trong XD |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
13. Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun có kết nối |
1000cái |
|
|
|
|
|
|
14. Điện thoại di động thường |
1000cái |
|
|
|
|
|
|
15. Điện thoại thông minh (Smartphone) |
1000cái |
|
|
|
|
|
|
16. Đồng hồ thông minh |
1000cái |
|
|
|
|
|
|
17. Màn hình điện thoại sử dụng ống đèn hình tia catốt |
1000cái |
|
|
|
|
|
|
18. Linh kiện điện tử |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
19. Pin điện thoại các loại |
1000viên |
|
|
|
|
|
|
20. Bình đun nước nóng |
1000cái |
|
|
|
|
|
|
21. Tủ bằng gỗ (trừ tủ bếp) |
Cái |
|
|
|
|
|
|
22. Bàn bằng gỗ các loại |
Chiếc |
|
|
|
|
|
|
23. Nước máy thương phẩm |
1000 m3 |
|
|
|
|
|
|
24. Điện thương phẩm |
Tr.kwh |
|
|
|
|
|
|
9. Chỉ số tiêu thụ và tồn kho ngành công nghiệp chế biến, chế tạo
Báo cáo 6 tháng
ĐVT: %
|
CHỈ SỐ TIÊU THỤ |
CHỈ SỐ TỒN KHO |
||||
Ước tính kỳ báo cáo so với tháng trước (%) |
Tháng báo cáo so với cùng kỳ (%) |
Cộng dồn đến tháng báo cáo so với cùng kỳ (%) |
Ước tính kỳ báo cáo so với tháng trước (%) |
Tháng báo cáo so với cùng kỳ (%) |
||
Toàn ngành |
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến chế tạo |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chế biến thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất đồ uống |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm thuốc lá |
|
|
|
|
|
|
Dệt |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất trang phục |
|
|
|
|
|
|
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm tư gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy |
|
|
|
|
|
|
In, sao chép bản ghi các loại |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic |
|
|
|
|
|
|
SXSP từ khoáng phi kim loại khác |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất kim loại |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất thiết bị điện |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất xe có động cơ |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất phương tiện vận tải khác |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
|
|
|
|
|
Chỉ số sử dụng lao động của doanh nghiệp công nghiệp
Báo cáo 6 tháng
ĐVT: %
|
|
Ước tính kỳ báo cáo so với tháng trước |
Tháng báo cáo so với cùng kỳ |
Cộng dồn đến tháng báo cáo so với cùng kỳ |
TOÀN NGÀNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
Phân theo ngành công nghiệp cấp 1 |
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
|
|
SX và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà k.khí |
|
|
|
|
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
|
|
|
Phân theo loại hình doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
Nhà nước |
|
|
|
|
Ngoài nhà nước |
|
|
|
|
Vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
17. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô là Mỹ
ĐVT: %
|
|
|
Chỉ số giá tháng báo cáo so với |
Chỉ số giá bình quân kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước |
|||
|
|
|
Kỳ gốc 2019 |
Cùng kỳ năm trước |
Tháng 12 năm trước |
Tháng trước |
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHUNG |
|
|
|
|
|
||
|
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
Lương thực |
|
|
|
|
|
|
|
Thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
Ăn uống ngoài gia đình |
|
|
|
|
|
|
Đồ uống và thuốc lá |
|
|
|
|
|
|
|
May mặc, giày dép và mũ nón |
|
|
|
|
|
|
|
Nhà ở và vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị và đồ dùng gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc và dịch vụ y tế |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Dịch vụ y tế |
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
Bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Dịch vụ giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
Văn hóa, giải trí và du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
Hàng hóa và dịch vụ khác |
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG (99,99%) |
|
|
|
|
|
||
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ (LOẠI 50-100USD) |
|
|
|
|
|
7. Chỉ số sản xuất công nghiệp
ĐVT: %
|
|
Thực hiện tháng trước |
Ước tính kỳ báo cáo so với cùng kỳ |
Tháng báo cáo so với cùng kỳ |
Cộng dồn từ đầu năm đến kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước |
TOÀN NGÀNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
Phân theo ngành kinh tế (ngành cấp II) |
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến chế tạo |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chế biến thực phẩm |
|
|
|
|
|
Sản xuất đồ uống |
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm thuốc lá |
|
|
|
|
|
Dệt |
|
|
|
|
|
Sản xuất trang phục |
|
|
|
|
|
Chế biến gỗ và SXSP từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); SXSP từ rơm, rạ và vật liệu tết bện |
|
|
|
|
|
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy |
|
|
|
|
|
In, sao chép bản ghi các loại |
|
|
|
|
|
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất |
|
|
|
|
|
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu |
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic |
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác |
|
|
|
|
|
Sản xuất kim loại |
|
|
|
|
|
SXSP từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) |
|
|
|
|
|
SXSP điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học |
|
|
|
|
|
Sản xuất thiết bị điện |
|
|
|
|
|
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu |
|
|
|
|
|
Sản xuất xe có động cơ |
|
|
|
|
|
Sản xuất phương tiện vận tải khác |
|
|
|
|
|
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
|
|
|
|
Sản xuất và PP điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước, và điều hòa không khí |
|
|
|
|
|
|
SX và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí |
|
|
|
|
Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
|
|
|
|
|
|
Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
|
|
|
|
|
Thoát nước và xử lý nước thải |
|
|
|
|
|
HĐ thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu |
|
|
|
|
8. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
|
Đơn vị tính |
Thực hiện tháng trước |
Ước tính kỳ báo cáo |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo |
Ước tính kỳ báo cáo so với tháng trước (%) |
Tháng báo cáo so với cùng kỳ (%) |
Cộng dồn đến tháng báo cáo so với cùng kỳ (%) |
1. Sữa và kem chưa cô đặc, chưa có đường và có đường |
1000 lít |
|
|
|
|
|
|
2. Mỳ, phở, miến, bún, cháo ăn liền |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
3. Thuốc lá có đầu lọc |
1000 bao |
|
|
|
|
|
|
4. Vải tuyn |
1000m2 |
|
|
|
|
|
|
5. Quần áo mặc thường |
1000cái |
|
|
|
|
|
|
6. Thức ăn gia súc |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
7. Giấy và bìa khác |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
8. Dược phẩm có chứa Vitamin |
Kg |
|
|
|
|
|
|
9. Kính các loại |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
10. Ruột phích, ruột bình khác |
1000cái |
|
|
|
|
|
|
11. Bê tông trộn sẵn (bê tông tươi) |
m3 |
|
|
|
|
|
|
12. Sắt, thép dùng trong XD |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
13. Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun có kết nối |
1000cái |
|
|
|
|
|
|
14. Điện thoại di động thường |
1000cái |
|
|
|
|
|
|
15. Điện thoại thông minh (Smartphone) |
1000cái |
|
|
|
|
|
|
16. Đồng hồ thông minh |
1000cái |
|
|
|
|
|
|
17. Màn hình điện thoại sử dụng ống đèn hình tia catốt |
1000cái |
|
|
|
|
|
|
18. Linh kiện điện tử |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
19. Pin điện thoại các loại |
1000viên |
|
|
|
|
|
|
20. Bình đun nước nóng |
1000cái |
|
|
|
|
|
|
21. Tủ bằng gỗ (trừ tủ bếp) |
Cái |
|
|
|
|
|
|
22. Bàn bằng gỗ các loại |
Chiếc |
|
|
|
|
|
|
23. Nước máy thương phẩm |
1000 m3 |
|
|
|
|
|
|
24. Điện thương phẩm |
Tr.kwh |
|
|
|
|
|
|
Chỉ số tiêu thụ và tồn kho ngành công nghiệp chế biến, chế tạo
|
|
CHỈ SỐ TIÊU THỤ |
CHỈ SỐ TỒN KHO |
|||
|
Ước tính kỳ báo cáo so với tháng trước (%) |
Tháng báo cáo so với cùng kỳ (%) |
Cộng dồn đến tháng báo cáo so với cùng kỳ (%) |
Ước tính kỳ báo cáo so với tháng trước (%) |
Tháng báo cáo so với cùng kỳ (%) |
|
Toàn ngành |
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến chế tạo |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chế biến thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất đồ uống |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm thuốc lá |
|
|
|
|
|
|
Dệt |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất trang phục |
|
|
|
|
|
|
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy |
|
|
|
|
|
|
In, sao chép bản ghi các loại |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic |
|
|
|
|
|
|
SXSP từ khoáng phi kim loại khác |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất kim loại |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất thiết bị điện |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất xe có động cơ |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất phương tiện vận tải khác |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
|
|
|
|
|
Chỉ số sử dụng lao động của doanh nghiệp công nghiệp
ĐVT: %
|
|
Ước tính kỳ báo cáo so với tháng trước |
Tháng báo cáo so với cùng kỳ |
Cộng dồn đến tháng báo cáo so với cùng kỳ |
TOÀN NGÀNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
Phân theo ngành công nghiệp cấp 1 |
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
|
|
SX và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà k.khí |
|
|
|
|
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
|
|
|
Phân theo loại hình doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
Nhà nước |
|
|
|
|
Ngoài nhà nước |
|
|
|
|
Vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô là Mỹ
ĐVT: %
|
|
|
Chỉ số giá tháng báo cáo so với |
Chỉ số giá bình quân kỳ báo cáo so với cùng kỳ |
|||
|
|
|
Kỳ gốc 2019 |
Cùng kỳ năm trước |
Tháng 12 năm trước |
Tháng trước |
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHUNG |
|
|
|
|
|||
|
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
Lương thực |
|
|
|
|
|
|
|
Thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
Ăn uống ngoài gia đình |
|
|
|
|
|
|
Đồ uống và thuốc lá |
|
|
|
|
|
|
|
May mặc, giày dép và mũ nón |
|
|
|
|
|
|
|
Nhà ở và vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị và đồ dùng gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc và dịch vụ y tế |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Dịch vụ y tế |
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
Bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Dịch vụ giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
Văn hóa, giải trí và du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
Hàng hóa và dịch vụ khác |
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG (99,99%) |
|
|
|
|
|
||
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ (LOẠI 50-100USD) |
|
|
|
|
|
AN TOÀN THỰC PHẨM
Tháng, Quý, 6 tháng ... Năm...
An toàn thực phẩm |
Chỉ tiêu |
||||||
Đơn vị |
Số liệu tháng/quý/ 06 tháng trước |
Ước số liệu tháng/quý/06 tháng báo cáo |
Lũy kế số liệu đến hết tháng/quý/06 tháng báo cáo |
So sánh ước số liệu |
So sánh lũy kế đến hết tháng/quý/06 tháng báo cáo Với cùng kỳ năm trước (%) |
||
Với số liệu cùng tháng/quý/06 tháng năm trước (%) |
Với số liệu tháng/quý/06 tháng trước (%) |
||||||
Số vụ ngộ độc thực phẩm |
vụ |
|
|
|
|
|
|
Số người bị ngộ độc thực phẩm |
người |
|
|
|
|
|
|
AN TOÀN THỰC PHẨM
Năm ...
An toàn thực phẩm |
Chỉ tiêu |
|||||
Đơn vị |
Số liệu năm trước |
Ước số liệu năm báo cáo |
Lũy kế số liệu đến hết năm báo cáo |
So sánh ước số liệu năm báo cáo với Với số liệu cùng kỳ năm trước (%) |
So sánh lũy kế đến hết năm báo cáo Với cùng kỳ năm trước (%) |
|
Số vụ ngộ độc thực phẩm |
vụ |
|
|
|
|
|
Số người bị ngộ độc thực phẩm |
người |
|
|
|
|
|
AN TOÀN THỰC PHẨM
Giai đoạn ...
An toàn thực phẩm |
Chỉ tiêu |
||||
Đơn vị |
Số liệu 05 năm trước |
Ước số liệu 05 năm báo cáo |
Lũy kế số liệu đến hết 05 năm báo cáo |
So sánh ước số liệu 05 năm báo cáo với Với số liệu cùng kỳ 05 năm trước (%) |
|
Số vụ ngộ độc thực phẩm |
vụ |
|
|
|
|
Số người bị ngộ độc thực phẩm |
người |
|
|
|
|
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)
STT |
Chỉ tiêu |
Năm trước kỳ báo cáo |
Năm báo cáo |
||
Điểm |
Thứ hạng |
Điểm |
Thứ hạng |
||
1 |
Gia nhập thị trường |
|
|
|
|
2 |
Tiếp cận đất đai |
|
|
|
|
3 |
Tính minh bạch |
|
|
|
|
4 |
Chi phí thời gian |
|
|
|
|
5 |
Chi phí không chính thức |
|
|
|
|
6 |
Tính năng động |
|
|
|
|
7 |
Dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp |
|
|
|
|
8 |
Đào tạo lao động |
|
|
|
|
9 |
Thiết chế pháp lý& An ninh trật tự |
|
|
|
|
10 |
Cạnh tranh bình đẳng |
|
|
|
|
11 |
Điểm tổng hợp PCI |
|
|
|
|
Mức độ hài lòng của người dân đối với Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh
STT |
Huyện, thị xã, thành phố |
Năm trước kỳ báo cáo |
Năm báo cáo |
||
Điểm |
Thứ hạng |
Điểm |
Thứ hạng |
||
1 |
Trung tâm HCC thành phố Bắc Ninh |
|
|
|
|
2 |
Trung tâm HCC huyện Thuận Thành |
|
|
|
|
3 |
Trung tâm HCC huyện Gia Bình |
|
|
|
|
4 |
Trung tâm HCC huyện Lương Tài |
|
|
|
|
5 |
Trung tâm HCC huyện Tiên Du |
|
|
|
|
6 |
Trung tâm HCC huyện Quế Võ |
|
|
|
|
7 |
Trung tâm HCC thị xã Từ Sơn |
|
|
|
|
8 |
Trung tâm HCC huyện Yên Phong |
|
|
|
|
9 |
Điểm tổng hợp chung |
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu |
Năm trước kỳ báo cáo |
Năm báo cáo |
||
Điểm |
Thứ hạng |
Điểm |
Thứ hạng |
||
1 |
Mức độ hài lòng chung |
|
|
|
|
(Ghi chú: Chỉ tiêu báo cáo này đang trong quá trình xây dựng và khảo sát, đánh giá năm 2021.
Năm 2021 Viện sẽ chủ động phối hợp với Sở KHĐT và Sở TTTT để bổ sung mẫu biểu của Chỉ tiêu này)
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp sở ngành địa phương (DDCI)
Bảng Điểm sổ và vị trí sắp xếp theo tổng điểm của các Sở, ban, ngành
STT |
Sở, ban, ngành |
Năm trước kỳ báo cáo |
Năm báo cáo |
||
Điểm tổng hợp |
Thứ hạng |
Điểm tổng hợp |
Thứ hạng |
||
1 |
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
2 |
Sở Tài chính |
|
|
|
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
4 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
5 |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
6 |
Sở Công Thương |
|
|
|
|
7 |
Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
8 |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
10 |
Sở Y tế |
|
|
|
|
11 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
13 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
14 |
Sở Lao động - Thương binh & Xã hội |
|
|
|
|
15 |
Sở Tư pháp |
|
|
|
|
16 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
|
|
17 |
Công an tỉnh |
|
|
|
|
18 |
Cục Thuế tỉnh |
|
|
|
|
19 |
Cục Hải quan tỉnh |
|
|
|
|
20 |
Cục Thi hành án tỉnh |
|
|
|
|
21 |
Cục Quản lý thị trường tỉnh |
|
|
|
|
22 |
Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh |
|
|
|
|
23 |
Ban quản lý Các Khu công nghiệp tỉnh |
|
|
|
|
24 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
|
|
|
25 |
Ngân hàng Nhà nước tỉnh |
|
|
|
|
26 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
|
|
|
|
Bảng Điểm số và vị trí sắp xếp theo tổng điểm của các đơn vị cấp Huyện
STT |
Huyện, thị xã, thành phố |
Năm trước kỳ báo cáo |
Năm báo cáo |
||
Điểm tổng hợp |
Thứ hạng |
Điểm tổng hợp |
Thứ hạng |
||
1 |
Thành phố Bắc Ninh |
|
|
|
|
2 |
Thị xã Từ Sơn |
|
|
|
|
3 |
Huyện Yên Phong |
|
|
|
|
4 |
Huyện Quế Võ |
|
|
|
|
5 |
Huyện Tiên Du |
|
|
|
|
6 |
Huyện Thuận Thành |
|
|
|
|
7 |
Huyện Gia Bình |
|
|
|
|
8 |
Huyện Lương Tài |
|
|
|
|
Mức độ hài lòng của người dân đối với dịch vụ công cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
STT |
Huyện, thị xã, thành phố |
Năm trước kỳ báo cáo |
Năm báo cáo |
||
Điểm |
Thứ hạng |
Điểm |
Thứ hạng |
||
1 |
Thành phố Bắc Ninh |
|
|
|
|
2 |
Thị xã Từ Sơn |
|
|
|
|
3 |
Huyện Yên Phong |
|
|
|
|
4 |
Huyện Quế Võ |
|
|
|
|
5 |
Huyện Tiên Du |
|
|
|
|
6 |
Huyện Thuận Thành |
|
|
|
|
7 |
Huyện Gia Bình |
|
|
|
|
8 |
Huyện Lương Tài |
|
|
|
|
9 |
Điểm tổng hợp chung |
|
|
|
|
Mức độ hài lòng của người dân đối với dch vụ giáo dục công trên địa bàn tỉnh
STT |
Các huyện, thị xã, thành phố |
Năm trước kỳ báo cáo |
Năm báo cáo |
||
Điểm |
Thứ hạng |
Điểm |
Thứ hạng |
||
1 |
Thành phố Bắc Ninh |
|
|
|
năm |
2 |
Thị xã Từ Sơn |
|
|
|
|
3 |
Huyện Yên Phong |
|
|
|
|
4 |
Huyện Quế Võ |
|
|
|
|
5 |
Huyện Tiên Du |
|
|
|
|
6 |
Huyện Thuận Thành |
|
|
|
|
7 |
Huyện Gia Bình |
|
|
|
|
8 |
Huyện Lương Tài |
|
|
|
|
9 |
Điểm tổng hợp chung |
|
|
|
|
Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI)
STT |
Chỉ tiêu |
Năm trước kỳ báo cáo |
Năm báo cáo |
||
Điểm |
Thứ hạng |
Điểm |
Thứ hạng |
||
1 |
Tham gia của người dân ở cấp cơ sở |
|
|
|
|
2 |
Công khai, minh bạch |
|
|
|
|
3 |
Trách nhiệm giải trình với người dân |
|
|
|
|
4 |
Kiểm soát tham nhũng trong khu vực công |
|
|
|
|
5 |
Thủ tục hành chính công |
|
|
|
|
6 |
Cung ứng dịch vụ công |
|
|
|
|
7 |
Quản trị môi trường |
|
|
|
|
8 |
Quản trị điện tử |
|
|
|
|
9 |
Điểm tổng hợp PAPI |
|
|
|
|
Mức độ hài lòng của người dân đối với dịch vụ y tế công trên địa bàn tỉnh
STT |
TTYT các huyện, thị xã, thành phố |
Năm trước kỳ báo cáo |
Năm báo cáo |
||
Điểm |
Thứ hạng |
Điểm |
Thứ hạng |
||
1 |
TTYT thành phố Bắc Ninh |
|
|
|
|
2 |
TTYT thị xã Từ Sơn |
|
|
|
|
3 |
TTYT huyện Yên Phong |
|
|
|
|
4 |
TTYT huyện Quế Võ |
|
|
|
|
5 |
TTYT huyện Tiên Du |
|
|
|
|
6 |
TTYT huyện Thuận Thành |
|
|
|
|
7 |
TTYT huyện Gia Bình |
|
|
|
|
8 |
TTYT huyện Lương Tài |
|
|
|
|
9 |
Điểm tổng hợp chung |
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.