ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1280/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 02 tháng 5 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Công văn số 1976-CV/TU ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Tỉnh ủy Quảng Ninh về nội dung đề xuất của Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 235-BC/BCS ngày 20 tháng 3 năm 2024.
Căn cứ Nghị quyết số 202/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách địa phương, điều chỉnh, bổ sung, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2024 và một số nội dung thuộc lĩnh vực tài chính - ngân sách.
Căn cứ Kết luận số 407-KL/BCSĐ ngày 02 tháng 5 năm 2024 của Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại các Văn bản: Số 1872/STC-QLG&CS ngày 19 tháng 4 năm 2024, số 1228/STC-QLG&CS ngày 14 tháng 3 năm 2024 và ý kiến thống nhất của thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Xe ô tô phục vụ công tác chung
1.1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô:
a) Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô phục vụ công tác chung của từng Văn phòng cấp tỉnh (Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh).
(Chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo).
b) Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô phục vụ công tác chung của sở, ban, ngành và tương đương cấp tỉnh, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Ninh và các tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh.
(Chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo).
c) Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô phục vụ công tác chung của đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
(Chi tiết tại Phụ lục số 03, 04 kèm theo).
d) Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô phục vụ công tác chung của các huyện, thị xã, thành phố.
(Chi tiết tại Phụ lục số 05 kèm theo).
đ) Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô phục vụ từng dự án.
(Chi tiết theo Phụ lục số 06 kèm theo).
e) Số lượng xe ô tô bán tải, xe ô tô 12 - 16 ngồi phục vụ công tác chung cho một số cơ quan, đơn vị (theo quy định tại khoản 5 Điều 8 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ).
(Chi tiết theo Phụ lục số 07 kèm theo).
1.2. Mức giá mua xe ô tô phục vụ công tác chung trong tiêu chuẩn, định mức tại quyết định này thực hiện theo quy định tại khoản 5 Điều 3 và Điều 15 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ.
1.3. Phương thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung:
Giao cho từng cơ quan, tổ chức, đơn vị (03 Văn phòng cấp tỉnh; các sở, ban, ngành và tương đương cấp tỉnh, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Ninh, các tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh; đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh) có tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô trực tiếp quản lý, sử dụng xe ô tô để phục vụ công tác chung của đơn vị (phương pháp quản lý trực tiếp) theo quy định tại điểm a, b khoản 6 Điều 11 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ.
2. Xe ô tô chuyên dùng
Tiêu chuẩn, định mức và mức giá xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm phạm vi quản lý của tỉnh (trừ đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ đảm bảo chi thường xuyên, chi đầu tư).
(Chi tiết theo Phụ lục số 08 kèm theo).
3. Xe ô tô cho các hội quần chúng thuộc danh sách hội có tính chất đặc thù: Hỗ trợ kinh phí để thuê xe hoặc khoản kinh phí sử dụng xe ô tô khi thực hiện nhiệm vụ do Đảng, Nhà nước giao đối với các Hội quần chúng thuộc danh sách hội có tính chất đặc thù theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 20 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ.
Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung ban hành tại quyết định này được ổn định trong 05 năm; sau chu kỳ ổn định, Sở Tài chính tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh xác định lại tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý theo quy định tại khoản 6 Điều 3 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ.
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
- Các cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm thực hiện việc quản lý, sử dụng xe ô tô theo đúng tiêu chuẩn, định mức được ban hành tại quyết định này; xử lý xe ô tô dôi dư, thanh lý xe ô tô khi đủ điều kiện theo quy định, đề xuất mua sắm bổ sung xe ô tô đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả; cập nhật đầy đủ, chính xác số liệu xe ô tô sau khi rà soát, xử lý vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công theo thời hạn quy định.
- Sở Tài chính có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện quản lý, sử dụng xe ô tô theo đúng quy định pháp luật, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, công khai, minh bạch, đúng tiêu chuẩn, định mức, tuyệt đối không để xảy ra tham nhũng, tiêu cực, lãng phí, “lợi ích nhóm”.
- Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố quyết định định mức cụ thể của từng cơ quan, tổ chức, đơn vị; phương thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung thuộc phạm vi quản lý của cấp huyện theo quy định tại khoản 2 Điều 12 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ và quy chế của cấp ủy liên quan.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 5256/QĐ-UBND ngày 26 ngày 12 tháng 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG KHỐI CÁC VĂN
PHÒNG CẤP TỈNH (KHOẢN 1 ĐIỀU 11 NGHỊ ĐỊNH SỐ 72/2023/NĐ-CP)
(Kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ |
ĐỊNH MỨC TỐI ĐA |
GHI CHÚ |
|
Số lượng |
Chủng loại |
|||
|
TỔNG CỘNG |
18 |
|
|
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
4 |
|
|
1 |
4-8 chỗ 2 cầu công suất lớn |
|
||
1 |
4-8 chỗ |
|
||
2 |
7 chỗ 2 cầu |
|
||
2 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
7 |
|
|
4 |
4-8 chỗ |
|
||
2 |
7 chỗ 2 cầu |
|
||
1 |
12-16 chỗ |
|
||
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
7 |
|
|
1 |
7 chỗ 2 cầu công suất lớn |
|
||
4 |
4-8 chỗ |
|
||
2 |
7 chỗ 2 cầu |
|
ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG KHỐI SỞ, BAN,
NGÀNH; ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VÀ CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NINH
(KHOẢN 3 ĐIỀU 11 NGHỊ ĐỊNH SỐ 72/2023/NĐ-CP)
(Kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ |
Biên chế (người) |
ĐỊNH MỨC TỐI ĐA |
GHI CHÚ |
|
Chủng loại |
Số lượng |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
63 |
|
I |
ĐƠN VỊ CÓ TỪ 40 BIÊN CHẾ TRỞ XUỐNG |
|
|
19 |
|
1 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Ninh |
33 |
|
2 |
|
4-8 chỗ |
1 |
||||
7-8 chỗ 2 cầu |
1 |
||||
2 |
Hội Nông dân |
20 |
7-8 chỗ 2 cầu |
1 |
|
3 |
Hội Cựu chiến binh |
13 |
7-8 chỗ 2 cầu |
1 |
|
4 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
21 |
7-8 chỗ 2 cầu |
1 |
|
5 |
Sở Du lịch |
31 |
|
2 |
|
4-8 chỗ |
1 |
||||
7-8 chỗ 2 cầu |
1 |
||||
6 |
Sở Ngoại vụ |
25 |
|
2 |
|
4-8 chỗ |
1 |
||||
7-8 chỗ 2 cầu |
1 |
||||
7 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
30 |
4-8 chỗ |
2 |
|
8 |
Sở Tư pháp |
38 |
4-8 chỗ |
2 |
|
9 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
40 |
|
2 |
|
4-8 chỗ |
1 |
||||
7-8 chỗ 2 cầu |
1 |
||||
10 |
Ban Dân tộc |
19 |
|
2 |
|
4-8 chỗ |
1 |
||||
7-8 chỗ 2 cầu |
1 |
||||
11 |
Ban an toàn giao thông tỉnh |
6 |
4 - 8 chỗ |
1 |
|
12 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
21 |
4-8 chỗ |
1 |
|
II |
ĐƠN VỊ CÓ TỪ 40 BIÊN CHẾ ĐẾN 100 BIÊN CHẾ |
|
|
36 |
|
13 |
Tỉnh đoàn |
43 |
7-8 chỗ 2 cầu |
1 |
|
14 |
Sở Công Thương |
45 |
|
3 |
|
4-8 chỗ |
2 |
||||
7-8 chỗ 2 cầu |
1 |
|
|||
15 |
Sở Giáo dục và Đào Tạo |
52 |
4-8 chỗ |
3 |
|
16 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
57 |
|
3 |
|
4-8 chỗ |
2 |
|
|||
7-8 chỗ 2 cầu |
1 |
|
|||
17 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
44 |
4-8 chỗ |
3 |
|
18 |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
73 |
4-8 chỗ |
3 |
|
19 |
Sở Nội vụ |
74 |
|
3 |
|
4-8 chỗ |
2 |
|
|||
7-8 chỗ 2 cầu |
1 |
|
|||
20 |
Sở Tài chính |
72 |
|
3 |
|
4-5 chỗ |
2 |
|
|||
7-8 chỗ 2 cầu |
1 |
|
|||
21 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
94 |
|
3 |
|
4 - 8 chỗ |
2 |
|
|||
7-8 chỗ 2 cầu |
1 |
|
|||
22 |
Sở Xây dựng |
52 |
4-8 chỗ |
2 |
|
23 |
Sở Y tế |
65 |
|
3 |
|
4-8 chỗ |
2 |
|
|||
7-8 chỗ 2 cầu |
1 |
|
|||
24 |
Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh |
49 |
|
3 |
|
4-8 chỗ |
2 |
|
|||
7-8 chỗ 2 cầu |
1 |
|
|||
25 |
Thanh tra tỉnh |
46 |
|
3 |
|
4-8 chỗ |
1 |
|
|||
7-8 chỗ 2 cầu |
1 |
|
|||
12-16 chỗ |
1 |
|
|||
III |
ĐƠN VỊ CÓ TỪ 100 BIÊN CHẾ ĐẾN 200 BIÊN CHẾ |
101 |
|
8 |
|
26 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
62 |
|
4 |
|
4-5 chỗ |
2 |
|
|||
7 chỗ 2 cầu |
2 |
|
|||
27 |
Sở Giao thông vận tải |
101 |
|
4 |
|
4-8 chỗ |
2 |
|
|||
7 chỗ 2 cầu |
1 |
|
|||
12-16 chỗ |
1 |
|
ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG CỦA ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC UBND TỈNH (KHOẢN 4 ĐIỀU 11, KHOẢN 1 ĐIỀU 14 NGHỊ ĐỊNH
SỐ 72/2023/NĐ-CP)
(Kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ |
Biên chế (người) |
ĐỊNH MỨC TỐI ĐA |
GHI CHÚ |
|
Chủng loại |
Số lượng |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
14 |
|
I |
ĐƠN VỊ CÓ TỪ 50 BIÊN CHẾ TRỞ XUỐNG |
|
|
1 |
|
1 |
Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư |
29 |
4-8 chỗ |
1 |
|
II |
ĐƠN VỊ CÓ TỪ 50 BIÊN CHẾ ĐẾN 100 BIÊN CHẾ |
|
|
6 |
|
2 |
Ban Quản lý Vườn Quốc gia Bái Tử Long |
53 |
4-8 chỗ |
2 |
|
3 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT |
65 |
|
2 |
|
4-8 chỗ |
1 |
||||
7-8 chỗ 2 cầu |
1 |
||||
4 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
99 |
4-8 chỗ |
2 |
|
III |
ĐƠN VỊ CÓ TỪ 100 BIÊN CHẾ ĐẾN 200 BIÊN CHẾ |
|
|
3 |
|
5 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông |
119 |
|
3 |
|
4-8 chỗ |
2 |
||||
7-8 chỗ 2 cầu |
1 |
||||
IV |
ĐƠN VỊ CÓ TỪ 200 BIÊN CHẾ ĐẾN 500 BIÊN CHẾ |
|
|
4 |
|
6 |
Ban Quản lý vịnh Hạ Long |
392 |
|
4 |
|
4-8 chỗ |
2 |
||||
12-16 chỗ |
2 |
ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP TRỰC THUỘC UBND TỈNH THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ
(KHOẢN 5 ĐIỀU 11 NGHỊ ĐỊNH SỐ 72/2023/NĐ-CP)
(Kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ |
Biên chế (người) |
ĐỊNH MỨC TỐI ĐA |
GHI CHÚ |
|
Số lượng |
Chủng loại |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
11 |
|
|
I |
ĐƠN VỊ CÓ TỪ 50 BIÊN CHẾ TRỞ XUỐNG |
46 |
1 |
|
|
1 |
Trường Cao đẳng Y tế |
46 |
1 |
4-8 chỗ |
|
II |
ĐƠN VỊ CÓ TỪ 200 BIÊN CHẾ ĐẾN 500 BIÊN CHẾ |
554 |
5 |
|
|
2 |
Trường Cao đẳng Việt Hàn |
214 |
2 |
|
|
1 |
4-8 chỗ |
||||
1 |
12-16 chỗ |
||||
3 |
Trường Đại học Hạ Long |
340 |
3 |
|
|
2 |
4-5 chỗ |
||||
1 |
12-16 chỗ |
||||
III |
ĐƠN VỊ CÓ TỪ 500 BIÊN CHẾ ĐẾN 1000 BIÊN CHẾ |
1467 |
5 |
|
|
4 |
Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển Uông Bí |
1467 |
5 |
|
|
3 |
4-8 chỗ |
||||
2 |
12-16 chỗ |
ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG CẤP HUYỆN
(ĐIỀU 12 NGHỊ ĐỊNH SỐ 72/2023/NĐ-CP)
(Kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
ĐỊA PHƯƠNG |
ĐỊNH MỨC TỐI ĐA |
GHI CHÚ |
|
Số lượng |
Chủng loại |
|||
|
TỔNG CỘNG |
95 |
|
|
I |
ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TỐI ĐA 06 XE |
12 |
|
|
1 |
Thành phố Uông Bí |
6 |
|
|
2 |
4-8 chỗ |
|
||
2 |
7-8 chỗ 2 cầu |
|
||
1 |
Bán tải |
|
||
1 |
12-16 chỗ |
|
||
2 |
Thị xã Quảng Yên |
6 |
|
|
3 |
4-5 chỗ |
|
||
2 |
7-8 chỗ 2 cầu |
|
||
1 |
Bán tải |
|||
II |
ĐỊA PHƯƠNG ĐÁP ỨNG 01 TIÊU CHÍ ĐƯỢC TỐI ĐA 07 XE |
35 |
|
|
1 |
Thành phố Hạ Long (1.119km2) |
7 |
|
Đáp ứng tiêu chí diện tích trên 450 km2 |
4 |
4-8 chỗ |
|||
3 |
7-8 chỗ 2 cầu |
|||
2 |
Thành phố Cẩm Phả (486,4km2) |
7 |
|
|
3 |
4-8 chỗ |
Đáp ứng tiêu chí diện tích trên 450 km2 |
||
2 |
7-8 chỗ 2 cầu |
|||
2 |
Bán tải 2 cầu |
|
||
3 |
Thị xã Đông Triều (397,2km2) |
7 |
|
Đáp ứng tiêu chí diện tích trên 450 km2 |
3 |
4-8 chỗ |
|||
3 |
7-8 chỗ 2 cầu |
|||
1 |
Bán tải |
|||
4 |
Huyện Cô Tô (47,3km2) |
7 |
|
Đáp ứng tiêu chí Huyện thuộc địa bàn miền núi, hải đảo, địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
3 |
4-8 chỗ |
|||
2 |
7-8 chỗ 2 cầu |
|||
2 |
12-16 chỗ |
|||
5 |
Huyện Đầm Hà (414,36km2) |
7 |
|
Đáp ứng tiêu chí Huyện thuộc địa bàn miền núi, hải đảo, địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
3 |
4-8 chỗ |
|||
3 |
7-8 chỗ 2 cầu |
|||
1 |
Bán tải |
|||
III |
ĐỊA PHƯƠNG ĐÁP ỨNG 02 TIÊU CHÍ ĐƯỢC TỐI ĐA 08 XE |
48 |
|
Đáp ứng 02 tiêu chí: - Diện tích trên 450 km2; - Huyện thuộc địa bàn miền núi, hải đảo, địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
1 |
Thành phố Móng Cái (515km2) |
8 |
|
|
4 |
4-8 chỗ |
|||
3 |
7-8 chỗ 2 cầu |
|||
1 |
12-16 chỗ |
|||
2 |
Huyện Vân Đồn (551,7km2) |
8 |
|
|
6 |
4-8 chỗ |
|
||
2 |
7-8 chỗ 2 cầu |
|||
3 |
Huyện Ba Chẽ (605,6km2) |
8 |
|
|
4 |
4-8 chỗ |
|||
3 |
7-8 chỗ 2 cầu |
|||
1 |
Bán tải 2 cầu |
|||
4 |
Huyện Tiên Yên (616,14km2) |
8 |
|
|
4 |
4-8 chỗ |
|||
3 |
7-8 chỗ 2 cầu |
|||
1 |
12-16 chỗ |
|||
5 |
Huyện Bình Liêu (471,4km2) |
8 |
|
|
4 |
4-8 chỗ |
|
||
3 |
7-8 chỗ 2 cầu |
|||
1 |
Bán tải |
|
||
6 |
Huyện Hải Hà (494,7km2) |
8 |
|
|
5 |
4-8 chỗ |
|
||
3 |
7-8 chỗ 2 cầu |
ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ PHỤC VỤ TỪNG DỰ ÁN
(KHOẢN 2 ĐIỀU 14 NGHỊ ĐỊNH SỐ 72/2023/NĐ-CP)
(Kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ |
ĐỊNH MỨC TỐI ĐA |
GHI CHÚ |
|
Số lượng |
Chủng loại |
|||
|
TỔNG CỘNG |
1 |
|
|
1 |
Ban Quản lý dự án trồng rừng Việt Đức (thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
1 |
5 chỗ |
|
SỐ LƯỢNG XE Ô TÔ BÁN TẢI, XE Ô TÔ 12-16 CHỖ NGỒI PHỤC VỤ
CÔNG TÁC CHUNG CHO MỘT SỐ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(KHOẢN 5 ĐIỀU 8 NGHỊ ĐỊNH SỐ 72/2023/NĐ-CP)
(Kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ |
ĐỊNH MỨC TỐI ĐA |
GHI CHÚ |
|
Số lượng |
Chủng loại |
|||
|
TỔNG CỘNG |
28 |
|
|
1 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
6 |
|
|
1.1 |
Trung tâm Điều dưỡng người có công |
1 |
12-16 chỗ |
|
1 |
Bán tải |
|
||
1.2 |
Cơ sở Bảo trợ chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
1 |
Bán tải |
|
1.3 |
Trung tâm bảo trợ xã hội |
1 |
Bán tải |
|
1.4 |
Cơ sở Cai nghiện ma túy |
1 |
Bán tải |
|
1.5 |
Trung tâm Công tác xã hội |
1 |
Bán tải |
|
2 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
22 |
|
|
2.1 |
Chi cục Kiểm lâm |
18 |
Bán tải |
|
1 |
12-16 chỗ |
|
||
2.2 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1 |
Bán tải |
|
2.3 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1 |
Bán tải |
|
2.4 |
Chi cục Thủy sản |
1 |
Bán tải |
|
ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG (KHOẢN 2, 3, 4, 5 ĐIỀU 16
NGHỊ ĐỊNH SỐ 72/2023/NĐ-CP)
(Kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ |
CHỦNG LOẠI |
ĐỊNH MỨC TỐI ĐA |
Ghi chú |
||
Số lượng |
Mức giá tối đa (tr.đ/xe) |
Nhiệm vụ đặc thù |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
209 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
||
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
Xe 19 chỗ theo khoản 5 Điều 16 |
1 |
1.600 |
Phục vụ các Đoàn khảo sát của TW, địa phương, các nhà đầu tư trong và ngoài nước; Phục vụ các đoàn kiểm tra của Tỉnh, của lãnh đạo tỉnh. |
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Xe 19 chỗ theo khoản 5 Điều 16 |
2 |
1.600 |
Phục vụ các Đoàn khảo sát của TW, địa phương, các nhà đầu tư trong và ngoài nước; Phục vụ các đoàn kiểm tra của Tỉnh, của lãnh đạo tỉnh. |
|
|
12 |
|
|
|
||
1 |
Trung tâm Truyền thông tỉnh |
|
9 |
|
|
|
Xe gắn biển hiệu nhận biết theo 3 Điều 16 (phát thanh truyền hình lưu động) |
6 |
1.600 |
Đi lưu động các địa phương để thu, ghi bài phục vụ nhiệm vụ chính trị của tỉnh của 02 kênh phát thanh, 2 kênh truyền hình, 01 tờ báo điện tử, 01 tờ báo in và của các kênh truyền thông XH |
|
||
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng theo khoản 3 Điều 16 (gắn thiết bị thu, phát vệ tinh) |
2 |
40.000 |
Xe truyền hình lưu động chuyên dùng tiêu chuẩn SD, HD |
|
||
Xe 19 chỗ theo khoản 5 Điều 16 |
1 |
1.600 |
Phục vụ các chương trình lớn của tỉnh, cần số lượng người lớn đi làm chương trình |
|
||
2 |
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
Xe 29 chỗ theo khoản 5 Điều 16 |
1 |
2.000 |
Phục vụ đưa đón các Đoàn cán bộ thuộc diện chăm sóc đi khám chữa bệnh, nghỉ dưỡng |
|
3 |
Trường Đào tạo cán bộ Nguyễn Văn Cừ |
|
2 |
|
Đưa đón giảng viên đưa học viên đi nghiên cứu thực tế vận chuyển giáo trình tài liệu, máy móc, trang thiết bị trong việc thực hiện các lớp học |
|
Xe 19 chỗ theo khoản 5 Điều 16 |
1 |
1.600 |
|
|||
Xe 29 chỗ theo khoản 5 Điều 16 |
1 |
2.000 |
|
|||
|
96 |
|
|
|
||
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
3 |
|
|
|
1.1 |
Trung tâm quan trắc TNMT |
Xe quan trắc và PTMT không khí di động (gắn thiết bị chuyên dùng khoản 3 Điều 16) |
1 |
5.000 |
Xe gắn thiết bị quan trắc nước và quan trắc môi trường |
|
Xe quan trắc và PTMT nước di động (gắn thiết bị chuyên dùng theo khoản 3 Điều 16) |
1 |
4.500 |
|
|||
Xe kiểm chuẩn thiết bị quan trắc (gắn thiết bị chuyên dùng theo khoản 3 Điều 16) |
1 |
12.000 |
|
|||
2 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
3 |
|
|
|
2.1 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt theo khoản 2 Điều 16 (xe thí nghiệm) |
1 |
950 |
Vận chuyển máy móc thiết bị phục vụ công tác hiệu chuẩn, kiểm định các loại phương tiện đo lường phục vụ công tác QLNN và nhu cầu của các tổ chức, cá nhân theo quy định |
|
2.2 |
Trung tâm ứng dụng thống kê KH&CN |
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt theo khoản 2 Điều 16 (xe thí nghiệm) |
1 |
950 |
Vận chuyển vật tư, trang thiết bị máy móc thử nghiệm tiến bộ KHCN mới; kiểm tra các đề tài ứng dụng KHCN; tập huấn chuyển giao KHCN... |
|
2.3 |
Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt theo khoản 2 Điều 16 (xe cần cẩu 8 tấn) |
1 |
1.100 |
Vận chuyển vật tư, trang thiết bị máy móc thử nghiệm tiến bộ KHCN mới; kiểm tra các đề tài ứng dụng KHCN; tập huấn chuyển giao KHCN... |
|
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
|
|
|
3.1 |
Văn phòng Sở |
Xe 19 chỗ theo khoản 5 Điều 16 |
1 |
1.600 |
Phục vụ tổ chức các kỳ thi, cuộc thi và các hoạt động tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn, công tác kiểm tra tại địa phương, đơn vị trong tỉnh |
|
3.2 |
Trường THPT chuyên Hạ Long |
Xe 19 chỗ theo khoản 5 Điều 16 |
1 |
1.600 |
Đây là 02 trường phổ thông chuyên biệt, học sinh cư trú trên địa bàn toàn tỉnh, nhà trường thường xuyên phải sử dụng xe ô tô để đưa đón học sinh tham gia các kỳ thi, cuộc thi, hội thi và các hoạt động đặc thù khác |
|
3.3 |
Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh |
Xe 19 chỗ theo khoản 5 Điều 16 |
1 |
1.600 |
|
|
4 |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
|
1 |
|
|
|
4.1 |
Cơ sở cai nghiện ma túy |
Xe tải theo khoản 4 Điều 16 |
1 |
700 |
Để đảm bảo phương tiện xe chuyên chở nhu yếu phẩm hàng ngày phục vụ cho các đối tượng cai nghiện ma túy tập trung |
|
5 |
Sở Tư pháp |
|
1 |
|
|
|
5.1 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
Xe 19 chỗ theo khoản 5 Điều 16 |
1 |
1.600 |
Phục vụ công tác chở trang thiết bị, tài liệu tuyên truyền, hỗ trợ cho các đối tượng yếu thế tại các cơ sở khó khăn, biên giới. |
|
6 |
Sở Giao thông vận tải |
|
77 |
|
|
|
6.1 |
Thanh tra giao thông |
Xe ô tô gắn biển hiệu nhận biết theo khoản 3 Điều 16 |
6 |
950 |
Phục vụ công tác Thanh tra trên các tuyến đường giao thông trọng điểm (chia 6 Tổ công tác) |
|
6.2 |
Trạm kiểm tra trọng tải xe |
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng theo khoản 3 Điều 16 |
4 |
1.100 |
Phục vụ công tác kiểm tra trọng tải xe |
|
6.3 |
Trung tâm sát hạch và giám sát giao thông đường bộ |
Xe ô tô gắn biển hiệu nhận biết theo khoản 3 Điều 16 |
67 |
950 |
Phục vụ công tác giảng dạy và sát hạch |
|
7 |
Sở văn hóa và Thể thao |
|
7 |
|
|
|
7.1 |
Trung tâm văn hóa |
Xe tải theo khoản 4 Điều 16 |
2 |
700 |
Xe chở thiết bị chiếu phim phục vụ tuyên truyền lưu động; chở hệ thống âm thanh ánh sáng, sân khấu chương trình nghệ thuật phục vụ nhiệm vụ chính trị |
|
Xe 29 chỗ theo khoản 5 Điều 16 |
1 |
2.000 |
Xe chở diễn viên, ca sĩ biểu diễn nghệ thuật tuyên truyền lưu động phục vụ nhiệm vụ chính trị |
|
||
7.2 |
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
Xe 29 chỗ theo khoản 5 Điều 16 |
1 |
2.000 |
Phục vụ vận động viên, huấn luyện viên tham gia thi đấu, tập luyện |
|
7.3 |
Trường thể dục thể thao |
Xe 24 chỗ theo khoản 5 Điều 16 |
1 |
1.600 |
Xe chở học sinh, vận động viên, huấn luyện viên tham gia thi đấu, tập luyện |
|
7.4 |
Đoàn nghệ thuật tỉnh |
Xe 29 chỗ theo khoản 5 Điều 16 |
1 |
2.000 |
Xe chở diễn viên, ca sĩ biểu diễn nghệ thuật tuyên truyền lưu động phục vụ nhiệm vụ chính trị |
|
Xe tải (3,5 lấn) theo khoản 4 Điều 16 |
1 |
800 |
Xe chở đạo cụ, thiết bị âm thanh, ánh sáng phục vụ hoạt động biểu diễn |
|
||
8 |
Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn |
|
1 |
|
|
|
8.1 |
Chi cục Thủy lợi |
Xe ô tô gắn biển hiệu nhận biết theo khoản 3 Điều 16 (xe Hộ đê) |
1 |
950 |
Làm nhiệm vụ phòng chống thiên tai. |
|
|
24 |
|
|
|
||
1 |
Trường Cao đẳng Việt Hàn |
Xe gắn biển hiệu nhận biết theo khoản 3 Điều 16 (xe tập lái, sát hạch) |
21 |
950 |
Phục vụ công tác giảng và dạy xe ô tô |
|
2 |
Trường Đại học Hạ Long |
|
3 |
|
|
|
Xe 29 chỗ theo khoản 5 Điều 16 |
1 |
2.000 |
Phục vụ đưa đón giảng viên, sinh viên, diễn viên tham gia biểu diễn phục vụ nhiệm vụ chính trị của tỉnh. |
|
||
Xe 45 chỗ theo khoản 5 Điều 16 |
1 |
2.500 |
|
|||
Xe tải 1,25 tấn theo khoản 4 Điều 16 |
1 |
700 |
Chuyên chở thiết bị, đạo cụ phục vụ biểu diễn; chở vật tư, thiết bị thực hành, thực tập. |
|
||
|
74 |
|
|
|
||
1 |
Thành phố Hạ Long |
|
36 |
|
|
|
1.1 |
Trung tâm truyền thông và văn hóa |
Xe gắn biển hiệu nhận biết theo khoản 3 Điều 16 (phát thanh, truyền hình lưu động) |
1 |
950 |
Trang bị cho Trung tâm truyền thông và văn hóa thành phố để phục vụ công tác phát thanh, truyền hình, tuyên truyền phổ biến chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật nhà nước. |
|
1.2 |
UBND các xã phường; Đội Kiểm tra trật tự đô thị và Môi trường |
Xe tải theo khoản 4 Điều 16 |
35 |
700 |
Trang bị cho 33 xe cho 33 xã phường và 02 xe cho Đội Kiểm tra trật tự đô thị và Môi trường thành phố để phục vụ công tác kiểm tra, kiểm soát trật tự đô thị; chuyên chở dụng cụ, nguyên vật liệu tạm thu giữ được do vi phạm trong lĩnh vực quản lý đô thị |
|
2 |
Thành phố Móng Cái |
|
3 |
|
|
|
2.1 |
Ban Quản lý khu du lịch Trà Cổ |
Xe có kết cấu đặc biệt theo khoản 2 Điều 16 (xe thu gom, ép rác, chở rác) |
2 |
1.300 |
Phục vụ công tác xử lý, lọc sáng cát trên bãi biển Trà Cổ |
|
2.2 |
Đội kiểm tra trật tự và đô thị và Môi trường |
Xe tải theo khoản 4 Điều 16 |
1 |
700 |
Kiểm tra, kiểm soát trật tự đô thị; chuyên chở dụng cụ, nguyên vật liệu tạm thu giữ được do vi phạm trong lĩnh vực quản lý đô thị |
|
3 |
Thành phố Uông Bí |
|
1 |
|
|
|
3.1 |
Đội kiểm tra trật tự môi trường và đô thị |
Xe tải theo khoản 4 Điều 16 |
1 |
700 |
Kiểm tra, kiểm soát trật tự đô thị; chuyên chở dụng cụ, nguyên vật liệu tạm thu giữ được do vi phạm trong lĩnh vực quản lý đô thị |
|
4 |
Thành phố Cẩm Phả |
|
15 |
|
|
|
4.1 |
Đội kiểm tra trật tự môi trường và đô thị |
Xe tải theo khoản 4 Điều 16 |
1 |
700 |
Kiểm tra, kiểm soát trật tự đô thị; chuyên chở dụng cụ, nguyên vật liệu tạm thu giữ được do vi phạm trong lĩnh vực quản lý đô thị |
|
4.2 |
13 phường trên địa bàn thành phố |
Xe tải theo khoản 4 Điều 16 |
13 |
700 |
Kiểm tra, kiểm soát trật tự đô thị; chuyên chở dụng cụ, nguyên vật liệu tạm thu giữ được do vi phạm trong lĩnh vực quản lý đô thị |
|
4.3 |
Trung tâm truyền thông và văn hóa |
Xe tải theo khoản 4 Điều 16 |
1 |
700 |
Phục vụ công tác phát thanh, truyền hình, tuyên truyền phổ biến chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật nhà nước. |
|
5 |
Thị xã Đông Triều |
|
3 |
|
|
|
5.1 |
Trung tâm truyền thông và văn hóa |
Xe gắn biển hiệu nhận biết theo khoản 3 Điều 16 (phát thanh, truyền hình lưu động) |
1 |
950 |
Phục vụ công tác phát thanh, truyền hình, tuyên truyền phổ biến chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật nhà nước. |
|
5.2 |
Đội kiểm tra trật tự và đô thị và Môi trường |
Xe tải theo khoản 4 Điều 16 |
1 |
700 |
Kiểm tra, kiểm soát trật tự đô thị; chuyên chở dụng cụ, nguyên vật liệu tạm thu giữ được do vi phạm trong lĩnh vực quản lý đô thị |
|
5.3 |
Văn phòng UBND thị xã |
Xe 19 chỗ theo khoản 5 Điều 16 |
1 |
1.600 |
Phục vụ các đoàn kiểm tra liên ngành đối với hoạt động khai thác than, tài nguyên và khoáng sản; phòng chống thiên tai |
|
6 |
Thị xã Quảng Yên |
|
2 |
|
|
|
6.1 |
Đội kiểm tra trật tự và đô thị và Môi trường |
Xe tải theo khoản 4 Điều 16 |
1 |
700 |
Kiểm tra, kiểm soát trật tự đô thị; chuyên chở dụng cụ nguyên vật liệu tạm thu giữ được do vi phạm trong lĩnh vực quản lý đô thị |
|
6.2 |
Trung tâm truyền thông và văn hóa |
Xe gắn biển hiệu nhận biết theo khoản 3 Điều 16 (phát thanh, truyền hình lưu động) |
1 |
950 |
Phục vụ công tác phát thanh, truyền hình, tuyên truyền phổ biến chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật nhà nước. |
|
7 |
Huyện Vân Đồn |
|
3 |
|
|
|
7.1 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Xe có kết cấu đặc biệt theo khoản 2 Điều 16 (xe rác) |
1 |
1.300 |
Phục vụ thu gom rác trên 2 địa bàn xã Minh Châu, xã Quan Lạn |
|
7.2 |
Đội kiểm tra trật tự môi trường và đô thị |
Xe tải theo khoản 4 Điều 16 |
1 |
700 |
Kiểm tra, kiểm soát trật tự đô thị; chuyên chở dụng cụ, nguyên vật liệu tạm thu giữ được do vi phạm trong lĩnh vực quản lý đô thị |
|
7.3 |
Trung tâm truyền thông và văn hóa |
Xe gắn biển hiệu nhận biết theo khoản 3 Điều 16 (phát thanh, truyền hình lưu động) |
1 |
950 |
Phục vụ công tác phát thanh, truyền hình, tuyên truyền phổ biến chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật nhà nước. |
|
8 |
Huyện Cô Tô |
|
1 |
|
|
|
8.1 |
Đội kiểm tra trật tự và đô thị và Môi trường |
Xe tải theo khoản 4 Điều 16 |
1 |
700 |
Kiểm tra, kiểm soát trật tự đô thị; chuyên chở dụng cụ, nguyên vật liệu tạm thu giữ được do vi phạm trong lĩnh vực quản lý đô thị |
|
9 |
Huyện Ba Chẽ |
|
2 |
|
|
|
9.1 |
Trung tâm truyền thông và văn hóa |
Xe gắn biển hiệu nhận biết theo khoản 3 Điều 16 (phát thanh, truyền hình lưu động) |
1 |
950 |
Phục vụ công tác phát thanh, truyền hình, tuyên truyền phổ biến chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật nhà nước. |
|
9.2 |
Đội Kiểm tra trật tự và đô thị và Môi trường |
Xe tải theo khoản 4 Điều 16 |
1 |
700 |
Kiểm tra, kiểm soát trật tự đô thị; chuyên chở dụng cụ, nguyên vật liệu tạm thu giữ được do vi phạm trong lĩnh vực quản lý đô thị |
|
10 |
Huyện Tiên Yên |
|
3 |
|
|
|
10.1 |
Đội kiểm tra trật tự và đô thị và Môi trường |
Xe tải theo khoản 4 Điều 16 |
1 |
700 |
Kiểm tra, kiểm soát trật tự đô thị; chuyên chở dụng cụ, nguyên vật liệu tạm thu giữ được do vi phạm trong lĩnh vực quản lý đô thị |
|
10.2 |
UBND thị trấn Tiên Yên |
Xe gắn biển hiệu nhận biết theo khoản 3 Điều 16 (xe phục vụ tang lễ) |
1 |
950 |
Xe phục vụ tang lễ trên địa bàn thị trấn |
|
10.3 |
Trung tâm truyền thông và văn hóa |
Xe gắn biển hiệu nhận biết theo khoản 3 Điều 16 (phát thanh, truyền hình lưu động) |
1 |
950 |
Phục vụ công tác phát thanh, truyền hình, tuyên truyền phổ biến chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật nhà nước. |
|
11 |
Huyện Bình Liêu |
|
2 |
|
|
|
11.1 |
Đội kiểm tra trật tự và đô thị và Môi trường |
Xe tải theo khoản 4 Điều 16 |
1 |
700 |
Kiểm tra, kiểm soát trật tự đô thị; chuyên chở dụng cụ, nguyên vật liệu tạm thu giữ được do vi phạm trong lĩnh vực quản lý đô thị |
|
11.2 |
Trung tâm truyền thông và văn hóa |
Xe gắn biển hiệu nhận biết theo khoản 3 Điều 16 (phát thanh, truyền hình lưu động) |
1 |
950 |
Phục vụ công tác phát thanh, truyền hình, tuyên truyền phổ biến chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật nhà nước. |
|
12 |
Huyện Đầm Hà |
|
2 |
|
|
|
12.1 |
Trung tâm truyền thông và văn hóa |
Xe gắn biển hiệu nhận biết theo khoản 3 Điều 16 (phát thanh, truyền hình lưu động) |
1 |
950 |
Phục vụ công tác phát thanh, truyền hình, tuyên truyền phổ biến chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật nhà nước. |
|
Xe kết cấu đặc biệt theo khoản 2 Điều 16 |
1 |
1.400 |
Xe thang phục vụ công tác duy trì hệ thống điện chiếu sáng, cắt tỉa cây xanh đô thị trên địa bàn huyện |
|
||
13 |
Huyện Hải Hà |
|
1 |
|
|
|
13.1 |
Trung tâm truyền thông và văn hóa |
Xe gắn biển hiệu nhận biết theo khoản 3 Điều 16 (phát thanh, truyền hình lưu động) |
|
950 |
Phục vụ công tác phát thanh, truyền hình, tuyên truyền phổ biến chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật nhà nước. |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.