ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 128/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi , ngày 15 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lý Sơn;
Xét đề nghị của UBND huyện Lý Sơn tại Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 28/01/2016 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Tờ trình số 425/TTr-STNMT ngày 01/3/2016 của về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lý Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lý Sơn, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 19 công trình, dự án với tổng diện tích là 15,1 ha. Trong đó:
- Có 09 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 10,23 ha. Trong đó có 08 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 01 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
- Có 10 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 4,87 ha.
(Có Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 01 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 0,14 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện
Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:
Có 10 công trình, dự án, với diện tích là 4,82 ha. Trong đó có 06 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai và 04 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lý Sơn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND huyện Lý Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã An Bình |
Xã An Hải |
Xã An Vĩnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(7) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
1.039,85 |
69,04 |
511,25 |
459,56 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
615,44 |
46,26 |
311,54 |
257,64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
444,33 |
27,63 |
231,28 |
185,42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9,23 |
2,56 |
6,10 |
0,57 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5,88 |
|
2,10 |
3,78 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
156,00 |
16,07 |
72,06 |
67,87 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
244,85 |
6,15 |
126,30 |
112,40 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
38,02 |
0,55 |
30,21 |
7,26 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,65 |
|
|
0,65 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
1,59 |
|
0,87 |
0,72 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,00 |
|
3,00 |
|
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
100,51 |
3,10 |
51,95 |
45,46 |
|
Đất giao thông |
DGT |
65,42 |
2,02 |
28,15 |
35,25 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
19,66 |
0,67 |
16,19 |
2,80 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,76 |
|
2,64 |
0,12 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,15 |
0,03 |
0,02 |
0,10 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,67 |
|
1,48 |
0,19 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
1,17 |
0,10 |
0,07 |
1,00 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
7,59 |
0,24 |
2,36 |
4,99 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,97 |
0,04 |
0,49 |
0,44 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
1,12 |
|
0,55 |
0,57 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,50 |
|
0,95 |
0,55 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,68 |
|
1,54 |
1,14 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
69,27 |
1,42 |
30,37 |
37,48 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,84 |
0,20 |
0,16 |
2,48 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,30 |
|
0,37 |
0,93 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,46 |
|
0,90 |
0,56 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
18,07 |
0,65 |
4,55 |
12,87 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,42 |
|
0,28 |
0,14 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,27 |
|
|
0,27 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,09 |
0,08 |
1,14 |
1,87 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,03 |
|
0,01 |
0,02 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,15 |
0,15 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
179,56 |
16,63 |
73,41 |
89,52 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã An Bình |
Xã An Hải |
Xã An Vĩnh |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(7) |
(5) |
(6) |
(7) |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
7,65 |
|
5,83 |
1,82 |
|||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|||
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|||
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|||
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|||
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7,42 |
|
5,74 |
1,68 |
|||
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,02 |
|
0,02 |
|
|||
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,14 |
|
|
0,14 |
|||
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|||
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,07 |
|
0,07 |
|
|||
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|||
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|||
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|||
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
1,66 |
|
1,21 |
0,45 |
|||
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,02 |
|
0,02 |
|
|||
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|||
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|||
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|||
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|||
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|||
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|||
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|||
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,82 |
|
0,74 |
0,08 |
|||
|
Đất giao thông |
DGT |
0,12 |
|
0,05 |
0,07 |
|||
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,58 |
|
0,58 |
|
|||
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|||
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|||
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,01 |
|
0,01 |
|
|||
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,07 |
|
0,07 |
|
|||
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,02 |
|
0,01 |
0,01 |
|||
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|||
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|||
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|||
|
Đất chợ |
DCH |
0,02 |
|
0,02 |
|
|||
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,08 |
|
0,08 |
|
|||
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|||
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|||
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,52 |
|
0,28 |
0,24 |
|||
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|||
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,17 |
|
0,09 |
0,08 |
|||
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|||
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|||
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|||
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,05 |
|
|
0,05 |
|||
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|||
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|||
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|||
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|||
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|||
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|||
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN LÝ
SƠN
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Mã SDĐ |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã An Bình |
Xã An Hải |
Xã An Vĩnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(7) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
7,65 |
|
5,83 |
1,82 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
7,42 |
|
5,74 |
1,68 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,02 |
|
0,02 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,14 |
|
|
0,14 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,07 |
|
0,07 |
|
1.7 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT 2016 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) +(10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Công trình, dự án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 (theo Biểu 01, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
|||||||||||
1 |
Tuyến mương thoát nước từ nhà máy xử lý rác thải ra biển |
0,12 |
Xã An Hải |
Tờ bản đồ: 1, 3, 10 |
CV số: 2404/UBND ngày 06/11/2014 Về việc giao nhiệm vụ thực hiện dự án: Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt huyện Lý Sơn hạng mục: Đường vào nhà máy, hệ thống thoát nước và nước mưa, đường điện vào nhà máy |
250 |
|
250 |
|
|
|
|
2 |
Nhà văn hóa Thôn Tây |
0,09 |
Xã An Hải |
Tờ bản đồ: 26 |
QĐ số: 1454/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu, giá các gói thầu công trình: Xây dựng hai nhà văn hóa thôn tại Thôn Đông và Thôn Tây xã An Hải – huyện Lý Sơn |
400 |
|
|
|
400 |
|
|
3 |
Trạm y tế xã An Hải |
0,07 |
Xã An Hải |
Tờ bản đồ: 26 |
QĐ số: 1116/QĐ-UBND ngày 09/8/2013 của UBND huyện về việc Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu, giá các gói thầu công trình: Trạm y tế xã An Hải, huyện Lý Sơn |
200 |
|
|
|
200 |
|
|
4 |
Nghĩa địa Rừng Gò |
0,42 |
Xã An Hải |
Tờ bản đồ: 10 |
NQ số 13/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 của HĐND xã An Hải về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2012 |
408 |
|
|
|
408 |
|
|
5 |
Đường trung tâm huyện đi An Hải |
3,52 |
Xã An Hải + Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ: 18; 19, 20, 25, 26 (An Hải); Tờ bản đồ 23, 24, 27 (An Vĩnh) |
QĐ số: 1607/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh một số nội dung Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Trung tâm huyện – UBND xã An Hải huyện Lý Sơn |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cồn An Vĩnh – Ra đa tầm xa huyện Lý Sơn |
4,64 |
Xã An Hải + Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ: 9, 15, 16, 21, 22, 26, 27, 29, 30 (An Hải); Tờ bản đồ 8, 9, 13, 14, 19, 20, 21, 22 (An Vĩnh) |
QĐ số: 1606/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh Về việc phê duyệt điều chỉnh một số nội dung Dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp tuyến Cồn An Vĩnh – Ra đa tầm xa, huyện Lý Sơn |
4.600 |
4.600 |
|
|
|
|
|
7 |
Kè chống sạt lở xã An Bình |
0,67 |
Xã An Bình |
Tờ bản đồ: 6 |
QĐ số: 2095/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Kè chống sạt lở xã An Bình, huyện Lý Sơn |
670 |
670 |
|
|
|
|
|
8 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm |
0,62 |
Xã An Hải + xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ: 18; 19, 24, 25, 29, 30 (An Hải); Tờ bản đồ: 18; 21, 22, 23, 28 (An Vĩnh |
QĐ số: 1542/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh Về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện Lý Sơn |
833 |
833 |
|
|
|
|
|
8 |
Tổng cộng I |
10,15 |
|
|
|
9.361 |
8.103 |
250 |
|
1.008 |
|
|
II |
Công trình, dự án thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
|||||||||||
1 |
Nhà văn hóa Thôn Đông |
0,08 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ: 21 |
QĐ số: 2626/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND huyện Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 của huyện Lý Sơn |
1.700 |
|
|
1.700 |
|
|
|
1 |
Tổng cộng II |
0,08 |
|
|
|
1.700 |
|
|
1.700 |
|
|
|
III |
Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai |
|||||||||||
1 |
Trận địa phòng thủ biển đảo số 3 |
0,08 |
Xã An Hải |
Tờ bản đồ: 29 |
|
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp |
2 |
Trận địa phòng thủ biển đảo số 4 |
0,15 |
Xã An Hải |
Tờ bản đồ: 7 |
|
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp |
3 |
Kho dự trữ xăng dầu Hòn Tai |
0,25 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ: 9,10 |
|
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp |
4 |
Trận địa Phòng thủ biển đảo số 3 Dinh Tam Tỏa |
0,16 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ: 27 |
|
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp |
5 |
Công trình phòng thủ biển đảo trên địa bàn huyện Lý Sơn |
0,19 |
Xã An Hải + xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ: 12, 19 xã An Hải; tờ 9, 11 xã An Vĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
chuyển tiếp |
6 |
Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước huyện Lý Sơn |
0,17 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ: 23, 24 |
Cv số: 1733/KHNN-TVQT ngày 16/7/2015 của Kho bạc nhà nước về việc thông báo dự kiến thu, chi ngân sách năm 2016. |
6.800 |
6.800 |
|
|
|
|
|
7 |
Nhà làm việc, cầu tàu cho tàu tuần tra cao tốc tại đảo Lý Sơn (Hải quan) |
0,07 |
Xã An Hải |
Tờ bản đồ: 23 |
QĐ số: 1920/QĐ-TCHQ ngày 09/7/2015 của Tổng Cục hải quan về việc giao điều chỉnh, bổ sung dự toán chi NSNN năm 2015 |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
8 |
Trung tâm phân phối vật liệu xây dựng, nội thất, các thiết bị điện, điện dân dụng, điện lạnh và kho chứa tỏi, sơ chế tỏi, đóng gói tỏi; xây dựng cửa hàng phân phối tỏi Lý Sơn |
3,00 |
Xã An Hải |
Tờ bản đồ: 9, 16 |
Công văn số 226/UBND-NNTN ngày 14/01/2016 của UBND tỉnh về việc thu hồi, cho thuê đất đối với các dự án đầu tư trên địa bàn huyện Lý Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đất ở (Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân) |
0,50 |
Xã An Hải |
Trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đất ở (Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân) |
0,30 |
Xã An Vĩnh |
Trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Tổng cộng III |
4,87 |
|
|
|
7.300 |
7.300 |
|
|
|
|
|
19 |
Tổng cộng (I+II+III) |
15,10 |
|
|
|
18.361 |
15.403 |
250 |
1.700 |
1.008 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA,
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN
LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm |
0,62 |
|
0,14 |
Xã An Hải + xã An Vĩnh |
QĐ số: 1542/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh Về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện Lý Sơn |
|
|
TỔNG |
0,62 |
|
0,14 |
|
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP
TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|
||||||||||||||||||||||||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
|||||||||||||||||||||
I |
Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Mở rộng trường mầm non huyện Lý Sơn |
0,28 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ: 27 |
CV số: 2420/UBND ngày 7/11/2014 của UBND huyện Lý Sơn Về việc Chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Trường mầm non Lý Sơn, hạng mục: 02 phòng |
800 |
|
|
800 |
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
2 |
Nhà văn hóa Đồng Hộ |
0,09 |
Xã An Hải |
Tờ bản đồ: 5 |
QĐ số: 1739/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND huyện Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu, giá các gói thầu công trình: Nhà văn hóa thôn tại Thôn Đồng Hộ, xã An Hải |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
|
|
||||||||||||||||||||
3 |
Nghĩa trang nhân dân xã |
2,00 |
Xã An Hải + xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ: 10 (An Hải); Tờ bản đồ: 12 (An Vĩnh) |
TB số: 93/TB-UBND ngày 04/7/2014 của Chủ tịch UBND huyện Trần Ngọc Nguyên tại buổi làm việc với các phòng, ban thuộc khối kinh tế để đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ do UBND huyện giao tại Thông báo Kết luận số 36/TB-UBND ngày 31/3/2014 và khắc phục |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
4 |
Nhà văn hóa Thôn Đông |
0,09 |
Xã An Hải |
Tờ bản đồ: 21 |
QĐ số: 1454/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu, giá các gói thầu công trình: Xây dựng hai nhà văn hóa thôn tại Thôn Đông và Thôn Tây xã An Hải - huyện Lý Sơn |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
|
|
||||||||||||||||||||
5 |
Nhà văn hóa Thôn Tây |
0,06 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ: 8 |
BC số: 340/BC-UBND ngày 20/10/2014 của UBND huyện tình hình thực hiện các dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn chương trình MTQG giảm nghèo nhanh và bền vững giai đoạn 2011-2015 và đề xuất kế hoạch đầu tư trung hạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường (đang thi công) |
|
|
||||||||||||||||||||
6 |
Mở rộng trường tiểu học An Hải |
0,43 |
Xã An Hải |
Tờ bản đồ: 27 |
QĐ số: 2778/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 |
706 |
|
|
706 |
|
|
Đã bồi thường. Đang thực hiện |
|
|
||||||||||||||||||||
6 |
Tổng cộng I |
2,95 |
|
|
|
4.506 |
3.000 |
|
1.506 |
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
II |
Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Nhà máy nước đá An Vĩnh |
0,11 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ: 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||
2 |
Khu thương mại dịch vụ Trung tâm huyện |
1,20 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ: 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||
3 |
Khu dịch vụ Nhà hàng, du lịch xã An Vĩnh |
0,51 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ: 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||
4 |
Chi nhánh Vietel |
0,05 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ: 23, 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||
4 |
Tổng cộng II |
1,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||
10 |
Tổng cộng (I+II) |
4,82 |
|
|
|
4.506 |
3.000 |
|
1.506 |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN
LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã An Bình |
Xã An Hải |
Xã An Vĩnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(7) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
1,25 |
0,67 |
0,26 |
0,32 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,49 |
|
0,23 |
0,26 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,76 |
0,67 |
0,03 |
0,06 |
|
Đất giao thông |
DGT |
0,07 |
|
0,01 |
0,06 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,69 |
0,67 |
0,02 |
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.