ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 128/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 19 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ; Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 05/TTr-STP ngày 11/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2021, gồm:
1. Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ: 08 văn bản, trong đó có 03 Nghị quyết, 05 Quyết định (chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo).
2. Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần: 02 văn bản (chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI
BÌNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
||||||
1 |
Quyết định |
02/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 |
Ban hành quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
26/10/2021 |
|
2 |
Quyết định |
07/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
26/10/2021 |
|
3 |
Quyết định |
18/2019/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 |
Bãi bỏ điểm c và sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 1 Điều 10 của Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
26/10/2021 |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||||||
4 |
Nghị quyết |
16/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 |
Quy định mức học phí tại các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm học 2020-2021 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức học phí tại các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm học 2021 -2022 |
25/07/2021 |
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
||||||
5 |
Nghị quyết |
19/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014 |
Về việc phê duyệt một số cơ chế, chính sách hỗ trợ thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt đối với các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2021-2025 |
25/07/2021 |
|
6 |
Nghị quyết |
29/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 |
Phê duyệt cơ chế, chính sách hỗ trợ Dự án xây dựng nhà máy xử lý triệt để rác thải sinh hoạt (không chôn lấp) của Công ty Cổ phần thương mại Thành Đạt |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ đối với dự án đầu tư xử lý rác thải sinh hoạt tập trung trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2021-2025 |
21/12/2021 |
|
LĨNH VỰC CÔNG AN |
||||||
7 |
Quyết định |
18/2009/QĐ-UBND ngày 19/11/2009 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trong các cơ quan, tổ chức của tỉnh và các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của Ủy ban nhân dân tình ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trong các cơ quan, tổ chức của tỉnh và các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/09/2021 |
|
LĨNH VỰC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
||||||
8 |
Quyết định |
03/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2021 - 2026 |
20/10/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI
BÌNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Cơ quan ban hành; ngày tháng năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
Số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật Phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quy định thu phí thẩm định Đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi tại tiểu mục 3.4 mục IV.3.4 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 31/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
21/12/2021 |
2 |
Quyết định |
Số 34/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước khi Nhà nước cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Điều 1; điểm a khoản 1 Điều 2; khoản 1, khoản 2 Điều 6; Khổ thứ ba khoản 2 Điều 7; Khổ thứ nhất Điều 8 Quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước khi Nhà nước cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước khi nhà nước cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
13/11/2021 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.