ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1271/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 08 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 87/TTr-STP ngày 29/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành; 18 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 08 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 và Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết đối với 19 thủ tục hành chính (mới ban hành, sửa đổi, bổ sung) được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và các Quy trình đã được công bố, phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau, các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích quy định tại khoản 2 Điều 32 Luật Bưu chính ngày 17/6/2010 và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register, Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau theo địa chỉ: website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ điều kiện theo quy định).
2. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Số TT |
Tên thủ tục hành chính mới ban hành |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng. |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002387” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung |
Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
1.001071.000.00.00.H12 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng (Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 16/5/2017) |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng. |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001071” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
2 |
1.001446.000.00.00.H12 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng (Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 16/5/2017) |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng. |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001446” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
3 |
1.001125.000.00.00.H12 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 16/5/2017) |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001125” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
4 |
1.001153.000.00.00.H12 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác (Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 16/5/2017) |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác. |
-Trường hợp: Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. -Trường hợp: Đăng ký tập sự sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001153” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
5 |
1.001438.000.00.00.H12 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng (Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 16/5/2017) |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001438” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
6 |
1.001721.000.00.00.H12 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng (Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày 31/7/2017) |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng. |
Trong thời hạn 10 ngày (cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp. |
3.500.000đ/hồ sơ |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001721” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
7 |
1.001756.000.00.00.H12 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên (Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày 31/7/2017) |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên. |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp. |
100.000đ/hồ sơ |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001756” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
8 |
1.001799.000.00.00.H12 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên (Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày 31/7/2017) |
Cấp lại Thẻ công chứng viên. |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.
|
100.000đ/hồ sơ |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001799” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
9 |
1.001877.000.00.00.H12 |
Thành lập Văn phòng công chứng (Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 16/5/2017) |
Thành lập Văn phòng công chứng. |
Trong thời hạn 14 ngày làm việc (cắt giảm 06/20, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001877” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
10 |
2.000789.000.00.00.H12 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày 31/7/2017) |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp. |
1.000.000đ/hồ sơ |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000789” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
11 |
2.000778.000.00.00.H12 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng (Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày 31/7/2017) |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp. |
-500.000 đồng/hồ sơ đối với trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng; - Không thu phí đối với trường hợp ghi nhận nội dung thay đổi đăng ký hoạt động khi thay đổi công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng. |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000778” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
12 |
1.001688.000.00.00.H12 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng (Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 16/5/2017) |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc (05/20 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số 29/2015/NĐ-CP, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình Ủy ban nhân dân tỉnh; - Trong thời hạn 10 ngày (05/15 ngày, tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, cho phép hợp nhất, trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001688” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
13 |
2.000766.000.00.00.H12 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất (Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày 31/7/2017) |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp. |
1.000.000đ/hồ sơ |
-Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000766” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
14 |
1.001665.000.00.00.H12 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng (Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 16/5/2017) |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc (05/20 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số 29/2015/NĐ-CP, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình Ủy ban nhân dân tỉnh; - Trong thời hạn 10 ngày làm việc (05/15 ngày, tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, cho phép sáp nhập, trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001665” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
15 |
2.000758.000.00.00.H12 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập (Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày 31/7/2017) |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp. |
500.000đ/hồ sơ |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000758” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
16 |
1.001647.000.00.00.H12 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng (Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 16/5/2017) |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc (05/20 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số 29/2015/NĐ-CP, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình Ủy ban nhân dân tỉnh. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc (05/15 ngày, tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, cho phép chuyển nhượng, trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001647” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
17 |
2.000743.000.00.00.H12 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng (Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày 31/7/2017) |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp. |
500.000đ/hồ sơ |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000743” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
18 |
1.003118.000.00.00.H12 |
Thành lập Hội công chứng viên (Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 16/5/2017) |
Thành lập Hội công chứng viên |
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc (10/30 ngày, tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận được Đề án thành lập Hội công chứng viên, Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định Đề án, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh hồ sơ đề nghị thành lập Hội công chứng viên; - Trong thời hạn 10 ngày làm việc (05/15 ngày, tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Uỷ ban nhân dân tỉnh ra Quyết định cho phép thành lập Hội công chứng viên; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
-Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003118” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Tổng số danh mục có 19 thủ tục hành chính./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Thủ tục: Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
Quy trình: Giải quyết tại Sở Tư pháp
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp Quyết định xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên: 2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Sở Tư pháp xem xét Quyết định xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên: 01 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Đăng ký tập sự hành nghề công chứng;
2. Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng;
3. Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên;
4. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng;
5. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập;
6. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
b) Quy trình giải quyết: Giải quyết tại Sở Tư pháp
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp Thông báo về việc đã ghi tên vào Danh sách Người tập sự của Sở Tư pháp; Quyết định đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên; Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được cấp lại hoặc giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được ghi nhận nội dung thay đổi; Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập đã được thay đổi: 3,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Sở Tư pháp xem xét, quyết định: 01 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
7. Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
8. Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng;
9. Cấp lại Thẻ công chứng viên.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết: Giải quyết tại Sở Tư pháp
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp Thông báo về việc thay đổi nơi tập; Quyết định chấm dứt tập sự hành nghề công chứng; Cấp Thẻ công chứng viên: 2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Sở Tư pháp xem xét, quyết định: 01 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
10. Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác.
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp: Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp: Đăng ký tập sự sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết: Giải quyết tại Sở Tư pháp
* Trường hợp: Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác: 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp quyết định: 02 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Sở Tư pháp xem xét thông báo bằng văn bản cho tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự và người tập sự về việc rút tên người tập sự khỏi Danh sách Người tập sự của Sở Tư pháp: 1,5 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
* Trường hợp: Đăng ký tập sự sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp quyết định: 3,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Sở Tư pháp quyết định, thông báo về việc đã ghi tên vào Danh sách Người tập sự của Sở Tư pháp: 01 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
11. Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết: Giải quyết tại Sở Tư pháp
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp: 07 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Sở Tư pháp xem xét, quyết định ghi tên Người đăng ký tham dự kiểm tra vào danh sách đề nghị Bộ Tư pháp cho tham dự kiểm tra kết quả tập sự và thông báo bằng văn bản cho người đăng ký biết: 2,5 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
12. Thành lập Văn phòng công chứng.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 14 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 07 ngày.
- Thời gian giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 07 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
Quy trình 1: Giải quyết tại Sở Tư pháp
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2. Trong thời hạn 6,75 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng hợp lệ, Sở tư pháp thẩm tra hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
Quy trình 2: Giải quyết liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc
13. Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng;
14. Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
b) Quy trình giải quyết: Giải quyết tại Sở Tư pháp
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng; Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hợp nhất: 5,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Sở Tư pháp xem xét, quyết định: 01 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
15. Hợp nhất Văn phòng công chứng;
16. Sáp nhập Văn phòng công chứng;
17. Chuyển nhượng Văn phòng công chứng.
a) Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc (cắt giảm 10/35 ngày, tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc (cắt giảm 05/20 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số 29/2015/NĐ-CP, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất; sát nhập; chuyển nhượng Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
b) Quy trình giải quyết:
Quy trình 1: Giải quyết tại Sở Tư pháp
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp văn bản lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập): 10 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Sở Tư pháp xem xét văn bản lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập) trình Ủy ban nhân dân tỉnh: 04 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 0,5 ngày làm việc.
Quy trình 2: Giải quyết liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất; sáp nhập; chuyển nhượng Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
18. Thành lập Hội công chứng viên
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 30 ngày làm việc (cắt giảm 15/45 ngày, tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc (cắt giảm 10/30 ngày, tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận được Đề án thành lập Hội công chứng viên, Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định Đề án, trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ đề nghị thành lập Hội công chứng viên;
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân tỉnh ra Quyết định cho phép thành lập Hội công chứng viên; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
b) Quy trình giải quyết:
Quy trình 1: Giải quyết tại Sở Tư pháp
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ xem xét, xử lý hồ sơ thẩm định Đề án, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp: 15 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Sở Tư pháp xem xét hồ sơ đề nghị thành lập Hội công chứng viên, trình Ủy ban nhân dân tỉnh: 04 ngày làm việc.
- Bước 4: Trả kết quả giải quyết: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 0,5 ngày làm việc.
Quy trình 2: Giải quyết liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Hội công chứng viên; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc
Lưu ý: Để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi.
Tổng số Quy trình có 19 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH KHÔNG CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1271/QĐ-UBND
ngày 08/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Số TT |
Mã TTHC Địa phương |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ văn bản quy định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính |
I. Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 |
|||
1 |
1.001450.000.00.00.H12 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2 |
1.001453.000.00.00.H12 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự (Trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi) |
|
3 |
1.005463.000.00.00.H12 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự (Trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể) |
|
4 |
1.001814.000.00.00.H12 |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
|
5 |
1.001190.000.00.00.H12 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
6 |
2.000775.000.00.00.H12 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
|
7 |
1.003191.000.00.00.H12 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
II. Quyết định 1340/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 |
|||
8 |
1.003138.000.00.00.H12 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
II. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG CẤP TỈNH ĐƯỢC THU HỒI, KHÔNG CÔNG KHAI
Số TT |
Tên quy trình, thủ tục hành chính (Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 12/6/2019) |
1 |
1.1. Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
2 |
1.2. Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3 |
1.3. Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
4 |
1.4. Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
5 |
1.5. Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
6 |
1.6. Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
7 |
1.7. Thủ tục từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
8 |
1.8. Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
9 |
1.9. Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
10 |
1.10. Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
11 |
1.11. Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng viên |
12 |
1.12. Thủ tục xóa đăng ký hành nghề công chứng viên |
13 |
1.13. Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
14 |
1.14. Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
15 |
1.15. Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
16 |
1.16. Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
17 |
1.17. Thủ tục thay đổi nội dung hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
18 |
1.18. Thủ tục thay đổi nội dung hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
19 |
1.19. Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
20 |
2.1. Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng |
21 |
2.2. Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng |
22 |
2.3. Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng |
23 |
2.4. Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
24 |
2.5. Thủ tục chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
25 |
2.6. Thành lập Hội công chứng viên |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ
SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 08
tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng |
Thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|||
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh |
|||||
Có |
Không |
Có |
Không |
|
||
I |
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
1. |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
X |
|
X |
|
|
2. |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
X |
|
X |
|
|
3. |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
X |
|
X |
|
|
4. |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
X |
|
X |
|
|
5. |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
X |
|
X |
|
|
6. |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
X |
|
X |
|
|
7. |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
X |
|
X |
|
|
8. |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
X |
|
X |
|
|
9. |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
X |
|
X |
|
|
10. |
Thành lập Văn phòng công chứng |
X |
|
X |
|
|
11. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
X |
|
X |
|
|
12. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
X |
|
X |
|
|
13. |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
X |
|
X |
|
|
14. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
X |
|
X |
|
|
15. |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
X |
|
X |
|
|
16. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
X |
|
X |
|
|
17. |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
X |
|
X |
|
|
18. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng |
X |
|
X |
|
|
19. |
Thành lập Hội công chứng viên |
X |
|
X |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.