ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1271/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 25 tháng 04 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: số 2985/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2012, số 2743/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2013, số 522/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2014, số 2839/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2014, số 3650/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Công bố kèm theo Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
1 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư |
2 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng |
3 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình |
4 |
Cấp lại hoặc bổ sung Chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng, giám sát thi công xây dựng công trình |
5 |
Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2 |
6 |
Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (nâng hạng kỹ sư định giá xây dựng từ hạng 2 lên hạng 1) |
7 |
Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 |
8 |
Cấp lại Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng |
9 |
Cấp Giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam (đối với cá nhân) |
10 |
Cấp Giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam (đối với tổ chức) |
11 |
Cấp phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động (BTS loại 1) |
12 |
Lấy ý kiến về thiết kế cơ sở đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp vật liệu xây dựng, hạ tầng kỹ thuật đô thị và các dự án đầu tư xây dựng công trình khác do Chủ tịch UBND thành phố yêu cầu (dự án nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn không phải vốn ngân sách). |
13 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến |
14 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị |
15 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo, tín ngưỡng |
16 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng |
17 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo |
18 |
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn |
19 |
Cấp giấy phép xây dựng cho dự án |
20 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình |
21 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
22 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
23 |
Cấp lại giấy phép xây dựng |
24 |
Cấp giấy phép xây dựng tạm |
25 |
Cấp giấy phép di dời công trình |
26 |
Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình |
27 |
Thẩm tra thiết kế khi thay đổi thiết kế hạng mục hoặc toàn bộ công trình; sửa chữa, cải tạo công trình phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
28 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố |
29 |
Đăng ký, công bố thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố |
30 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố |
31 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng |
32 |
Thông báo thông tin về công trình của chủ đầu tư đến Sở Xây dựng |
33 |
Tạm dừng thi công và cho phép tiếp tục thi công |
34 |
Tiếp nhận và báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng và quyết định cho phép thi công tiếp hoặc đưa vào sử dụng sau khi đã khắc phục sự cố |
35 |
Báo cáo UBND TP về tình hình chất lượng công trình xây dựng và công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn thành phố |
II. LĨNH VỰC QUY HOẠCH |
|
1 |
Phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch đô thị |
III. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
|
1 |
Cấp Chứng chỉ định giá bất động sản |
2 |
Cấp Chứng chỉ môi giới bất động sản |
3 |
Cấp lại Chứng chỉ môi giới, chứng chỉ định giá bất động sản |
IV. LĨNH VỰC NHÀ Ở |
|
1 |
Thu hồi nhà ở thuộc sở hữu nhà nước thuộc địa phương quản lý |
2 |
Cưỡng chế thu hồi nhà ở thuộc sở hữu nhà nước do địa phương quản lý |
3 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
4 |
Cho thuê nhà ở sinh viên |
5 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
6 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
7 |
Điều chỉnh cơ cấu căn hộ các dự án nhà ở thương mại, dự án ĐTXD khu đô thị và chuyển đổi nhà ở thương mại sang làm nhà ở xã hội hoặc công trình dịch vụ |
8 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND thành phố |
V. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO |
|
1 |
Tiếp công dân |
2 |
Xử lý đơn |
3 |
Giải quyết khiếu nại (lần đầu) |
4 |
Giải quyết khiếu nại (lần hai) |
5 |
Giải quyết tố cáo |
Ghi chú: Phần II và các mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm thủ tục hành chính download file tại Cổng Thông tin điện tử thành phố Cần Thơ.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.