ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 127/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 11 tháng 01 năm 2022 |
BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG KẾT QUẢ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/ năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định 1149/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Căn cứ Quyết định số 3573/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Kế hoạch số 7242/KH-UBND ngày 13/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2851/TTr-SNV ngày 17/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ Chỉ số đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính đối với các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh (Chi tiết tại 04 Phụ lục kèm theo), cụ thể:
Phụ lục I: Bộ Chỉ số đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính đối với các Sở, Ban, ngành;
Phụ lục IA: Bộ Chỉ số đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính đối với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Phụ lục II: Bộ Chỉ số đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính đối với Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Phụ lục III: Bộ Chỉ số đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính đối với các cơ quan ngành dọc cấp tỉnh.
Các Phụ lục: I, IA, II, III ban hành kèm theo Quyết định này thay thế các Phụ lục số: I, IA, II, IV ban hành kèm theo Quyết định số 3573/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, các cơ quan ngành dọc cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
STT |
Lĩnh vực/tiêu chí/tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Điểm tự chấm |
Tài liệu kiểm chứng |
Ghi chú |
11.00 |
|
|
|
||
1 |
Thực hiện kế hoạch cải cách hành chính (CCHC)1 |
2.00 |
|
|
|
|
Tính tỷ lệ % số nhiệm vụ hoặc sản phẩm đã hoàn thành so với tổng số nhiệm vụ hoặc sản phẩm trong kế hoạch. Nếu tỷ lệ này đạt: Từ 80% - 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% thì điểm đánh giá là: 0 |
|
|
|
|
2 |
Mức độ khắc phục những tồn tại, hạn chế trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính tại Sở, ngành, đơn vị trực thuộc đã được chỉ ra của cấp có thẩm quyền2 |
1.50 |
|
|
|
|
Từ 80%-100% số vấn đề tồn tại, hạn chế được khắc phục, xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số vấn đề tồn tại, hạn chế được khắc phục, xử lý: 0 |
|
|
|
|
3 |
Tuyên truyền công tác cải cách hành chính |
2.00 |
|
|
Điểm mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần |
|
Tuyên truyền cải cách hành chính thông qua các phương tiện thông tin đại chúng: 0.5 |
|
|
|
|
|
Tuyên truyền cải cách hành chính thông qua các hình thức khác (như: tọa đàm về cải cách hành chính; tổ chức các hội nghị, sinh hoạt chuyên đề về cải cách hành chính; biên soạn tờ rơi.v.v….): 0.5 |
|
|
|
|
|
Tham gia cuộc thi Tìm hiểu Cải cách hành chính năm 2021 (đảm bảo tỷ lệ tối thiểu 50% số cán bộ, công chức, viên chức): 0.5 |
|
|
|
|
|
Cung cấp tin, bài đăng tải trên trang thông tin cải cách hành chính tỉnh (từ 5 tin bài trở lên): 0.5 |
|
|
|
|
4 |
Thực hiện chế độ báo cáo cải cách hành chính định kỳ |
1.00 |
|
|
|
|
Đầy đủ các báo cáo (quý, 6 tháng, năm); nội dung báo cáo đúng hướng dẫn và đúng thời hạn quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Có một báo cáo không đáp ứng một trong các yêu cầu trên: 0.5 |
|
|
|
|
|
Có từ hai báo cáo không đáp ứng một trong các yêu cầu trên: 0 |
|
|
|
|
5 |
Sáng kiến hoặc giải pháp mới trong cải cách hành chính3 |
1.50 |
|
|
|
|
Có từ 02 sáng kiến/giải pháp mới trở lên trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị trong năm: 1.5 |
|
|
|
|
|
Có 01 sáng kiến/giải pháp mới: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến/giải pháp mới: 0 |
|
|
|
|
6 |
Thực hiện các nhiệm vụ, công việc được UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao (Thống kê qua phần mềm theo dõi, giám sát nhiệm vụ của UBND tỉnh) |
1.50 |
|
|
|
|
Tính tỷ lệ % số nhiệm vụ đã hoàn thành đúng tiến độ so với tổng số nhiệm vụ đã được UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao. Điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
7 |
Thực hiện các nhiệm vụ UBND tỉnh giao trong Kế hoạch cải thiện Chỉ số cải cách hành chính hàng năm |
1.50 |
|
|
|
7.1 |
Xây dựng và ban hành kế hoạch triển khai hàng năm |
0.50 |
|
|
|
|
Có ban hành kế hoạch triển khai, phân công rõ ràng trách nhiệm và thời gian thực hiện: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không ban hành hoặc không đảm bảo chất lượng: 0 |
|
|
|
|
7.2 |
Kết quả thực hiện |
1.00 |
|
|
|
|
Hoàn thành 100% công việc, nhiệm vụ theo kế hoạch hàng năm: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
5.00 |
|
|
|
||
1 |
Tham mưu HĐND, UBND tỉnh ban hành văn bản quy phạm pháp luật (QPPL)4 |
1.00 |
|
|
|
1.1 |
Kết quả tham mưu xây dựng văn bản QPPL |
0.50 |
|
|
|
|
Hoàn thành 100% văn bản QPPL được giao: 0.5 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% văn bản QPPL được giao: 0 |
|
|
|
|
1.2 |
Tham mưu quy trình tham mưu văn bản QPPL đúng trình tự, thủ tục quy định |
0.50 |
|
|
|
|
Đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
2 |
Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
2.50 |
|
|
|
2.1 |
Xây dựng Kế hoạch kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
1.00 |
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch đảm bảo về thời gian, chất lượng theo yêu cầu tại Kế hoạch kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh: 1 |
|
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch không đảm bảo về thời gian, chất lượng theo yêu cầu hoặc không ban hành: 0 |
|
|
|
|
2.2 |
Thực hiện chế độ báo cáo hàng năm kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
0.50 |
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và đúng hạn: 0.5 |
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc trễ hạn: 0 |
|
|
|
|
2.3 |
Lập danh mục văn bản quy phạm pháp luật tham mưu UBND tỉnh ban hành hoặc trình HĐND tỉnh thông qua hết hiệu lực trong năm |
1.00 |
|
|
|
|
Đầy đủ và đúng thời hạn: 1 |
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc quá hạn: 0 |
|
|
|
|
3 |
Theo dõi thi hành pháp luật |
1.50 |
|
|
|
3.1 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật5 |
0.50 |
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 0.5 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
3.2 |
Thực hiện chế độ báo cáo theo dõi thi hành pháp luật |
0.50 |
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung, đầy đủ thông tin, số liệu và đúng hạn: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không đảm bảo một trong các nội dung trên: 0 |
|
|
|
|
3.3 |
Xử lý những bất cập qua theo dõi thi hành pháp luật |
0.50 |
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ, kịp thời các văn bản xử lý/kiến nghị xử lý các vấn đề bất cập phát hiện qua theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 0.5 |
|
|
|
|
|
Ban hành không đầy đủ hoặc không kịp thời các văn bản xử lý/kiến nghị xử lý các vấn đề bất cập phát hiện qua theo dõi thi hành pháp luật: 0 |
|
|
|
|
12.00 |
|
|
|
||
1 |
Rà soát thủ tục hành chính |
3.00 |
|
|
|
1.1 |
Xây dựng văn bản triển khai Kế hoạch rà soát thủ tục hành chính (TTHC) hàng năm của tỉnh |
0.50 |
|
|
|
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày Kế hoạch rà soát TTHC của UBND tỉnh được ban hành: 0.5 |
|
|
|
|
|
Ban hành sau thời hạn nêu trên hoặc không ban hành: 0 |
|
|
|
|
1.2 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát |
1.50 |
|
|
Điểm mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần |
|
Có báo cáo kết quả rà soát đúng thời hạn: 0.5 |
|
|
|
|
|
Có phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính hoặc có kiến nghị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định thủ tục hành chính không phù hợp: 0.5 |
|
|
|
|
|
Các vấn đề bất cập qua quá trình thực hiện thủ tục hành chính được tổng hợp vào báo cáo công tác kiểm soát thủ tục hành chính định kỳ hoặc đột xuất: 0.5 |
|
|
|
|
1.3 |
Đề xuất đơn giản hóa thành phần hồ sơ trong năm |
0.50 |
|
|
|
|
Có đề xuất: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không có đề xuất: 0 |
|
|
|
|
1.4 |
Đề xuất cắt giảm thời gian giải quyết đối với các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết |
0.50 |
|
|
|
|
Có đề xuất: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không có đề xuất: 0 |
|
|
|
|
2 |
Công bố, công khai TTHC |
1.50 |
|
|
|
2.1 |
Thực hiện tham mưu UBND tỉnh công bố TTHC thuộc lĩnh vực quản lý kịp thời, đầy đủ6 |
0.50 |
|
|
|
|
Chính xác, đầy đủ, kịp thời, đúng theo quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
Chưa chính xác, chưa đầy đủ hoặc chưa kịp thời theo quy định: 0 |
|
|
|
|
2.2 |
Công khai TTHC |
1.00 |
|
|
Điểm mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần |
|
Công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết đầy đủ, đúng quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh: 0.50 |
|
|
|
|
|
Công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị đầy đủ, đúng quy định: 0.50 |
|
|
|
|
3 |
Tham mưu công bố danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận một cửa các cấp |
0.50 |
|
|
|
|
Thực hiện cập nhật, tham mưu đầy đủ, kịp thời UBND tỉnh công bố theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: 0.5 |
|
|
|
|
|
Có tham mưu công bố nhưng không đầy đủ, kịp thời: 0 |
|
|
|
|
4 |
Tham mưu ban hành quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC |
1.00 |
|
|
|
|
Xây dựng, trình UBND tỉnh phê duyệt đầy đủ, kịp thời quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết cấp tỉnh, huyện, xã: 1 |
|
|
|
|
|
Có tham mưu phê duyệt nhưng chưa đầy đủ hoặc không kịp thời theo quy định: 0 |
|
|
|
|
5 |
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính và TTHC |
1.00 |
|
|
|
5.1 |
Công khai địa chỉ cơ quan, số điện thoại chuyên dùng, địa chỉ Email của Văn phòng UBND tỉnh để tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính (theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP) tại trụ sở và trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan |
0.50 |
|
|
|
|
Đầy đủ thông tin theo quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không đầy đủ thông tin theo quy định: 0 |
|
|
|
|
5.2 |
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết (nếu không có phản ánh, kiến nghị được điểm tối đa)7 |
0.50 |
|
|
|
|
100% số phản ánh, kiến nghị được xử lý đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
Dưới 100% số phản ánh, kiến nghị được xử lý đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
6 |
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông8 |
5.00 |
|
|
|
6.1 |
Tỉ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị |
1.00 |
|
|
|
|
100% số lượng TTHC (trừ TTHC quy định không thực hiện theo cơ chế một cửa, nếu có và các lĩnh vực tiếp nhận trên các hệ thống của Bộ chuyên ngành như: Đăng ký kinh doanh, Lý lịch tư pháp...): 1 |
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số lượng TTHC: 0.5 |
|
|
|
|
|
Dưới 90% số lượng TTHC: 0 |
|
|
|
|
6.2 |
Công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên cổng dịch vụ công của tỉnh (đầy đủ, thường xuyên, liên tục) |
1.00 |
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC công khai tiến độ và kết quả giải quyết: 1 |
|
|
|
|
|
Có hồ sơ TTHC chưa được công khai tiến độ hoặc kết quả giải quyết: 0.5 |
|
|
|
|
|
Hồ sơ TTHC không được công khai tiến độ hoặc kết quả giải quyết: 0 |
|
|
|
|
6.3 |
Tạo lập cơ sở dữ liệu để quản lý, xử lý trên phần mềm Một cửa điện tử |
1.00 |
|
|
Điểm này là tổng điểm của các tiêu chí thành phần |
|
Tạo lập hồ sơ điện tử từ hồ sơ đầu vào do công dân nộp: 0.5 |
|
|
|
|
|
Cập nhật các văn bản, tài liệu phát sinh qua từng bước xử lý của quy trình, kết quả giải quyết TTHC: 0.5 |
|
|
|
|
6.4 |
Kết quả giải quyết TTHC |
1.00 |
|
|
|
|
Từ 95%-100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức9
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
6.5 |
Thực hiện quy định về thư xin lỗi trong trường hợp giải quyết hồ sơ TTHC trễ hạn |
1.00 |
|
|
|
|
Thực hiện thư xin lỗi đối với 100% hồ sơ TTHC trễ hạn theo đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Thực hiện thư xin lỗi từ 70% - dưới 100% hồ sơ TTHC trễ hạn theo đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện thư xin lỗi hoặc thực hiện thư xin lỗi không kịp thời, không đạt 70% hồ sơ TTHC trễ hạn: 0 |
|
|
|
|
5.00 |
|
|
|
||
1 |
Thực hiện các quy định về sắp xếp tổ chức bộ máy, cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định tại Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của UBND tỉnh về ban hành Đề án kiện toàn các tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện thuộc tỉnh Quảng Nam và Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của UBND tỉnh về ban hành Đề án, sắp xếp kiện toàn các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Quảng Nam |
2.00 |
|
|
|
|
Đã hoàn thành đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
|
Chưa hoàn thành: 0 |
|
|
|
|
2 |
Thực hiện phân cấp quản lý |
2.50 |
|
|
|
2.1 |
Thực hiện các quy định về phân cấp, ủy quyền quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực do Chính phủ, Bộ chuyên ngành và UBND tỉnh ban hành |
0.50 |
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0 |
|
|
|
|
2.2 |
Công tác kiểm tra đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp cho cấp huyện thuộc lĩnh vực cơ quan, đơn vị phụ trách |
1.00 |
|
|
|
|
Có thực hiện kiểm tra và thông báo kết quả kiểm tra: 1 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện kiểm tra: 0 |
|
|
|
|
2.3 |
Xử lý các vấn đề về phân cấp, ủy quyền phát hiện qua kiểm tra |
1.00 |
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 (Trường hợp qua kiểm tra không phát hiện vấn đề cần xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì tiêu chí này vẫn đạt điểm tối đa) |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
3 |
Thực hiện ủy quyền theo ngành, lĩnh vực |
0.50 |
|
|
|
|
Tham mưu ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế các quy định ủy quyền quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không tham mưu ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế các quy định ủy quyền quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực: 0 |
|
|
|
|
8.50 |
|
|
|
||
1 |
Rà soát, bố trí công chức và thực hiện cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm |
2.00 |
|
|
|
1.1 |
Triển khai rà soát và bố trí công chức theo vị trí việc làm được duyệt |
1.00 |
|
|
Điểm mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần |
|
Có thực hiện rà soát hiện trạng công chức so với mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm được duyệt (có báo cáo cụ thể): 0.5 |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ công chức được bố trí phù hợp với mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm đạt từ 90% trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
1.2 |
Mức độ thực hiện cơ cấu ngạch công chức theo Đề án vị trí việc làm được phê duyệt |
1.00 |
|
|
|
|
100% công chức có ngạch công chức phù hợp với yêu cầu ngạch công chức của vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt: 1 |
|
|
|
|
|
- Từ 60% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% công chức có ngạch công chức phù hợp với yêu cầu ngạch công chức của vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt: 0 |
|
|
|
|
2 |
Thực hiện quy định về tuyển dụng, sử dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc sở (nếu có)10 |
0.50 |
|
|
|
|
Đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
3 |
Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo cấp phòng và tương đương |
1.00 |
|
|
Điểm mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần |
|
100% lãnh đạo cấp phòng và tương đương được bổ nhiệm, bổ nhiệm lại đúng quy định điều kiện, tiêu chuẩn: 0.5 |
|
|
|
|
|
100% lãnh đạo cấp phòng và tương đương được bổ nhiệm lại đúng thời gian quy định: 0.5 |
|
|
|
|
4 |
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo trong cơ quan hành chính (lãnh đạo phòng và tương đương) |
0.50 |
|
|
|
|
Đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
5 |
Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại công chức, viên chức |
1.00 |
|
|
|
5.1 |
Thực hiện đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức đúng quy định |
0.50 |
|
|
|
|
Đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
5.2 |
Báo cáo kết quả đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức |
0.50 |
|
|
|
|
Đúng thời gian quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không đúng thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
6 |
Thực hiện cập nhật đầy đủ và kịp thời thông tin cán bộ, công chức, viên chức trên Phần mềm quản lý cán bộ, công chức, viên chức (kể cả đơn vị trực thuộc)11 |
0.50 |
|
|
|
|
Đầy đủ, kịp thời: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không đầy đủ, không kịp thời: 0 |
|
|
|
|
7 |
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của công chức, viên chức |
1.00 |
|
|
|
|
Trong năm không có công chức, viên chức lãnh đạo bị xử lý kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
|
Trong năm không có lãnh đạo cấp phòng và tương đương bị xử lý kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0.25 |
|
|
|
|
|
Trong năm không có công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý bị xử lý kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0.25 |
|
|
|
|
8 |
Chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức |
1.00 |
|
|
|
|
Có ban hành kế hoạch, tổ chức thực hiện đúng quy định và báo cáo đầy đủ, kịp thời: 1 |
|
|
|
|
|
Có ban hành kế hoạch nhưng tổ chức thực hiện chưa đúng quy định, chưa hiệu quả hoặc báo cáo chưa đầy đủ, kịp thời: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
9 |
Tỷ lệ giảm biên chế công chức, số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập (nếu có) giai đoạn 2016-2021 |
1.00 |
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 10% trở lên so với năm 2015: 1 |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ dưới 10% thì đánh giá theo công thức:
|
|
|
|
|
5.50 |
|
|
|
||
1 |
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính |
1.00 |
|
|
|
|
Không có sai phạm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá: 1 |
|
|
|
|
|
Có sai phạm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá: 0 |
|
|
|
|
2 |
Thực hiện quy định về sử dụng tài sản công |
1.50 |
|
|
|
2.1 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng tài sản công |
0.5 |
|
|
|
|
Đã ban hành đầy đủ theo quy định (kể cả các đơn vị trực thuộc): 0.5 |
|
|
|
|
|
Chưa ban hành: 0 |
|
|
|
|
2.2 |
Thực hiện các quy định về quản lý tài sản công |
1.00 |
|
|
|
|
Không có sai phạm về sử dụng tài sản công tại cơ quan, đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
Có sai phạm về sử dụng tài sản công tại cơ quan, đơn vị: 0 |
|
|
|
|
3 |
Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách (3 năm 2018-2020) |
2.00 |
|
|
|
|
Từ 90% trở lên số kiến nghị được thực hiện: 2 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% số kiến nghị được thực hiện: 1.5 |
|
|
|
|
|
Từ 70% -dưới 80% số kiến nghị được thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
Dưới 70% số kiến nghị được thực hiện: 0 |
|
|
|
|
4 |
Công khai dự toán ngân sách giao của năm hiện hành (Năm 2021) |
1.00 |
|
|
|
|
Có công khai: 1 |
|
|
|
|
|
Không có công khai: 0 |
|
|
|
|
13.00 |
|
|
|
||
1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin |
10.00 |
|
|
|
1.1 |
Triển khai văn bản điện tử (trừ văn bản mật) |
3.00 |
|
|
|
1.1.1 |
Thực hiện số hóa, luân chuyển, xử lý văn bản đi/đến trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành |
1.00 |
|
|
Điểm mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần |
|
Tất cả văn bản đến được số hóa, luân chuyển, xử lý trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành: 0.5 |
|
|
|
|
|
Tất cả văn bản đi được tham mưu, xét duyệt trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành: 0.5 |
|
|
|
|
1.1.2 |
Sử dụng chứng thư số, chữ ký số trên văn bản điện tử |
1.00 |
|
|
|
|
100% văn bản điện tử do cơ quan phát hành có đầy đủ chữ ký số cơ quan và chữ ký số của lãnh đạo cơ quan: 1 |
|
|
|
|
|
Văn bản điện tử do cơ quan phát hành không có đầy đủ 02 chữ ký số (cơ quan và lãnh đạo): 0 |
|
|
|
|
1.1.3 |
Tỷ lệ văn bản đi được gửi dưới dạng điện tử qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành trên tổng số văn bản đi của cơ quan |
1.00 |
|
|
|
|
Từ 80%-100% văn bản thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% văn bản: 0 |
|
|
|
|
1.2 |
Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo qua Hệ thống thông tin, báo cáo của tỉnh |
1.00 |
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định của UBND tỉnh: 1 |
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện: 0 |
|
|
|
|
1.3 |
Mức độ cung cấp các dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) trong giải quyết TTHC12 |
3.00 |
|
|
|
1.3.1 |
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3,4 có phát sinh hồ sơ trong năm (trên tổng số TTHC được công bố trực tuyến mức độ 3,4 có phát sinh hồ sơ)13 |
1.00 |
|
|
|
|
Từ 60% số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 1 |
|
|
|
|
|
Dưới 60% số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: Tính theo công thức: Tỷ lệ % TTHC có phát sinh hồ sơ x 1.0)/60% |
|
|
|
|
1.3.2 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 314 |
1.00 |
|
|
|
|
Từ 40% số hồ sơ TTHC trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 5%-dưới 40% thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % hồ sơ x 1.0)/40% |
|
|
|
|
|
Dưới 5%: 0 |
|
|
|
|
1.3.3 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 415 |
1.00 |
|
|
|
|
Từ 30% số hồ sơ TTHC trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 5%- dưới 30% thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % hồ sơ x 1.0)/30% |
|
|
|
|
|
Dưới 5%: 0 |
|
|
|
|
1.4 |
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích16 |
3.00 |
|
|
|
1.4.1 |
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích17 |
1.00 |
|
|
|
|
Từ 50% số TTHC trở lên có phát sinh hồ sơ: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 50% số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0.5 |
|
|
|
|
|
Dưới 30% số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
1.4.2 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích18 |
1.00 |
|
|
|
|
Từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
1.4.3 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được trả qua dịch vụ bưu chính công ích19 |
1.00 |
|
|
|
|
Từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi số trong hoạt động quản lý, cung cấp dịch vụ công |
2.00 |
|
|
|
2.1 |
Xây dựng và thực hiện kế hoạch chuyển đổi số trong cơ quan, đơn vị |
1.00 |
|
|
|
|
(1) Ban hành kế hoạch chuyển đổi số cho cơ quan, ngành, lĩnh vực, (2) tổ chức triển khai và (3) báo cáo kết quả thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện 1 trong 3 nhiệm vụ trên: 0 |
|
|
|
|
2.2 |
Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
1.00 |
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch số hóa kết quả thủ tục hành chính theo quy định của UBND tỉnh: 1 |
|
|
|
|
|
Không ban hành kế hoạch số hóa kết quả thủ tục hành chính theo quy định của UBND tỉnh: 0 |
|
|
|
|
3 |
Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 |
1.00 |
|
|
|
3.1 |
Thực hiện triển khai và công bố áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2015 cho tất cả các hoạt động liên quan đến giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
0.50 |
|
|
|
|
Đã công bố áp dụng theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ: 0.5 |
|
|
|
|
|
Chưa công bố theo quy định: 0 |
|
|
|
|
3.2 |
Thực hiện áp dụng và duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2015 vào hoạt động |
0.50 |
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
40.00 |
|
|
Điều tra XHH |
||
1 |
Tác động của cải cách đến công tác chỉ đạo, điều hành |
4.00 |
|
|
|
1.1 |
Đánh giá về vai trò của sở, ngành đối với sự phát triển của tỉnh |
1.00 |
|
|
|
1.2 |
Đánh giá vai trò của người đứng đầu trong việc chỉ đạo, triển khai công tác cải cách hành chính tại cơ quan, đơn vị |
1.00 |
|
|
|
1.3 |
Đánh giá về tình hình tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ CCHC của sở, ngành |
1.00 |
|
|
|
1.4 |
Đánh giá về mức độ kịp thời, chủ động khi xử lý, giải quyết công việc của sở, ngành theo yêu cầu của HĐND, UBND tỉnh (như việc trả lời văn bản; thực hiện báo cáo; phối hợp giải quyết công việc...) |
1.00 |
|
|
|
2 |
Tác động của cải cách đến việc tham mưu văn bản quy phạm pháp luật (QPPL), cơ chế chính sách thuộc phạm vi quản lý nhà nước của sở, ngành |
5.00 |
|
|
|
2.1 |
Đánh giá về tính đồng bộ, thống nhất của hệ thống văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của sở, ngành |
1.00 |
|
|
|
2.2 |
Đánh giá về tính hợp lý của các văn bản QPPL do sở, ngành tham mưu UBND, HĐND tỉnh ban hành |
1.00 |
|
|
|
2.3 |
Đánh giá về tính khả thi của các văn bản QPPL do sở, ngành tham mưu UBND, HĐND tỉnh ban hành |
1.00 |
|
|
|
2.4 |
Đánh giá về tính kịp thời trong tổ chức triển khai các văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của sở, ngành |
1.00 |
|
|
|
2.5 |
Đánh giá về tính kịp thời trong việc phát hiện và xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của sở, ngành |
1.00 |
|
|
|
3 |
Tác động của cải cách đến chất lượng thủ tục hành chính (Ý kiến đánh giá của công chức thực thi TTHC thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố đối với những cải tiến về TTHC của ngành) |
3.00 |
|
|
|
3.1 |
Đánh giá về mức độ rõ ràng, dễ hiểu, dễ thực hiện của các quy định hồ sơ, trình tự thực hiện thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của sở, ngành |
1.00 |
|
|
|
3.2 |
Sự minh bạch, rõ trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong quy trình giải quyết TTHC do sở tham mưu công bố |
1.00 |
|
|
|
3.3 |
Tính hợp lý về các quy định hồ sơ, trình tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của sở |
1.00 |
|
|
|
4 |
Điểm quy đổi từ kết quả điều tra sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước (Chỉ số SIPAS) |
10.00 |
|
|
|
5 |
Tác động của cải cách đến xây dựng tổ chức bộ máy hành chính nhà nước |
4.00 |
|
|
|
5.1 |
Đánh giá kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của sở, ngành |
1.00 |
|
|
|
5.2 |
Đánh giá mối quan hệ phối hợp giữa các phòng, ban, đơn vị trực thuộc sở, ngành trong giải quyết công việc |
1.00 |
|
|
|
5.3 |
Đánh giá về chất lượng các văn bản phúc đáp trả lời kiến nghị, đề xuất của UBND cấp huyện (như mức độ đầy đủ, chính xác, kịp thời của các công văn trả lời, hướng dẫn...) |
1.00 |
|
|
|
5.4 |
Công tác phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ được giao |
1.00 |
|
|
|
6 |
Tác động của cải cách trong việc cải cách chế độ công vụ |
6.00 |
|
|
|
6.1 |
Chất lượng công chức |
4.00 |
|
|
|
6.1.1 |
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức trong phối hợp, xử lý công việc |
1.00 |
|
|
|
6.1.2 |
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của công chức trong phối hợp, xử lý công việc |
1.00 |
|
|
|
6.1.3 |
Tình trạng tiêu cực, nhũng nhiễu của cán bộ, công chức trong quá trình thực thi nhiệm vụ, công vụ |
1.00 |
|
|
|
6.1.4 |
Văn hóa giao tiếp, ứng xử của công chức đối với công chức làm việc ở các cơ quan cùng cấp/cấp dưới |
1.00 |
|
|
|
6.2 |
Tác động của cải cách đến quản lý công chức, viên chức |
2.00 |
|
|
|
6.2.1 |
Tình trạng tiêu cực trong bố trí, bổ nhiệm công chức, viên chức của đơn vị |
1.00 |
|
|
|
6.2.2 |
Tính công khai, minh bạch trong công tác bố trí, bổ nhiệm công chức, viên chức của đơn vị |
1.00 |
|
|
|
7 |
Tác động của cải cách đến quản lý tài chính công |
3.00 |
|
|
|
7.1 |
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính |
1.00 |
|
|
|
7.2 |
Thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí |
1.00 |
|
|
|
7.3 |
Tính hiệu quả của việc quản lý, sử dụng tài sản công |
1.00 |
|
|
|
8 |
Tác động của cải cách đến việc xây dựng và phát triển chính quyền điện tử; chính quyền số |
5.00 |
|
|
|
8.1 |
Mức độ nhận thức, hiểu biết của Lãnh đạo và công chức, viên chức của cơ quan, đơn vị về chuyển đổi số, chính quyền số |
1.00 |
|
|
|
8.2 |
Đánh giá về hoạt động chuyển đổi số, thúc đẩy phát triển chính quyền số của cơ quan, đơn vị |
1.00 |
|
|
|
8.3 |
Hiệu quả của việc ứng dụng CNTT tại cơ quan, đơn vị |
2.00 |
|
|
|
8.4 |
Đánh giá chất lượng cung cấp thông tin (tính kịp thời, đầy đủ của thông tin, mức độ thuận tiện trong việc truy cập, khai thác thông tin) trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
100 |
|
|
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG KẾT QUẢ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
STT |
Lĩnh vực/tiêu chí/tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Điểm tự chấm |
Tài liệu kiểm chứng |
Ghi chú |
11.00 |
|
|
|
||
1 |
Thực hiện kế hoạch cải cách hành chính (CCHC)1 |
2.00 |
|
|
|
|
Tính tỷ lệ % số nhiệm vụ hoặc sản phẩm đã hoàn thành so với tổng số nhiệm vụ hoặc sản phẩm trong kế hoạch. Nếu tỷ lệ này đạt: Từ 80% - 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% thì điểm đánh giá là: 0 |
|
|
|
|
2 |
Mức độ khắc phục những tồn tại, hạn chế trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính tại Sở, ngành, đơn vị trực thuộc đã được chỉ ra của cấp có thẩm quyền2 |
1.50 |
|
|
|
|
Từ 80%-100% số vấn đề tồn tại, hạn chế được khắc phục, xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số vấn đề tồn tại, hạn chế được khắc phục, xử lý: 0 |
|
|
|
|
3 |
Tuyên truyền công tác cải cách hành chính |
2.00 |
|
|
Điểm mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần |
|
Tuyên truyền cải cách hành chính thông qua các phương tiện thông tin đại chúng: 0.5 |
|
|
|
|
|
Tuyên truyền cải cách hành chính thông qua các hình thức khác (như: tọa đàm về cải cách hành chính; tổ chức các hội nghị, sinh hoạt chuyên đề về cải cách hành chính; biên soạn tờ rơi.v.v….): 0.5 |
|
|
|
|
|
Tham gia cuộc thi Tìm hiểu Cải cách hành chính năm 2021 (đảm bảo tỷ lệ tối thiểu 50% số cán bộ, công chức, viên chức): 0.5 |
|
|
|
|
|
Cung cấp tin, bài đăng tải trên trang thông tin cải cách hành chính tỉnh (từ 5 tin bài trở lên): 0.5 |
|
|
|
|
4 |
Thực hiện chế độ báo cáo cải cách hành chính định kỳ |
1.00 |
|
|
|
|
Đầy đủ các báo cáo (quý, 6 tháng, năm) nội dung báo cáo đúng hướng dẫn và đúng thời hạn quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Có một báo cáo không đáp ứng một trong các yêu cầu trên: 0.5 |
|
|
|
|
|
Có từ hai báo cáo không đáp ứng một trong các yêu cầu trên: 0 |
|
|
|
|
5 |
Sáng kiến hoặc giải pháp mới trong cải cách hành chính3 |
1.50 |
|
|
|
|
Có từ 02 sáng kiến/giải pháp mới trở lên trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị trong năm: 1.5 |
|
|
|
|
|
Có 01 sáng kiến/giải pháp mới: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến/giải pháp mới: 0 |
|
|
|
|
6 |
Thực hiện các nhiệm vụ, công việc được UBND tỉnh giao |
3.00 |
|
|
|
6.1 |
Kiểm soát việc thực hiện các nhiệm vụ, công việc được UBND tỉnh giao cho các sở, ngành, địa phương |
1.50 |
|
|
|
6.1.1 |
Cập nhập nhắc việc đầy đủ trên phần mềm chậm nhất 2 ngày kể từ ngày ban hành văn bản |
0.50 |
|
|
|
|
Cập nhật đúng thời hạn 100%: 0.5 |
|
|
|
|
|
Cập nhật đúng hạn dưới 100%: 0 |
|
|
|
|
6.1.2 |
Theo dõi, tham mưu văn bản đôn đốc các sở, ngành, địa phương thực hiện các nhiệm vụ UBND tỉnh giao đối với các nhiệm vụ quá hạn từ 10 ngày trở lên mà chưa có báo cáo |
1.00 |
|
|
|
|
Có văn bản tham mưu đạt 100%: 1 |
|
|
|
|
|
Dưới 100% văn bản, điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
6.2 |
Thực hiện các nhiệm vụ UBND tỉnh giao trong Kế hoạch cải thiện Chỉ số cải cách hành chính hàng năm |
1.50 |
|
|
|
6.2.1 |
Xây dựng và ban hành kế hoạch triển khai hàng năm |
0.50 |
|
|
|
|
Có ban hành kế hoạch triển khai, phân công rõ ràng trách nhiệm và thời gian thực hiện: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không ban hành hoặc không đảm bảo chất lượng: 0 |
|
|
|
|
6.2.2 |
Kết quả thực hiện |
1.00 |
|
|
|
|
Hoàn thành 100% công việc, nhiệm vụ theo kế hoạch hàng năm: 1 |
|
|
|
|
|
Dưới 100%, tính tỷ lệ % số nhiệm vụ đã hoàn thành đúng tiến độ so với tổng số nhiệm vụ đã được UBND tỉnh giao. Điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
8.00 |
|
|
|
||
1 |
Tham mưu HĐND, UBND tỉnh ban hành văn bản QPPL4 |
1.00 |
|
|
|
1.1 |
Kết quả tham mưu xây dựng văn bản QPPL |
0.5 |
|
|
|
|
Hoàn thành 100% văn bản QPPL được giao: 0.5 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% văn bản QPPL được giao: 0 |
|
|
|
|
1.2 |
Tham mưu trình thẩm định văn bản QPPL đúng trình tự, thủ tục quy định |
0.50 |
|
|
|
|
Đúng quy định: 0.50 |
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
2 |
Công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
3.50 |
|
|
|
2.1 |
Trình UBND tỉnh ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện công tác xây dựng, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật đầy đủ nội dung và đảm bảo thời gian |
1.00 |
|
|
|
|
UBND tỉnh ban hành Kế hoạch trong vòng 05 ngày kể từ ngày Văn phòng UBND tỉnh nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp: 1 |
|
|
|
|
|
UBND tỉnh ban hành Kế hoạch sau 05 ngày kể từ ngày Văn phòng UBND tỉnh nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp: 0 |
|
|
|
|
2.2 |
Thực hiện chế độ báo cáo hàng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
0.50 |
|
|
|
|
Trình UBND tỉnh ban hành báo cáo trong vòng 05 ngày kể từ ngày Văn phòng UBND tỉnh nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp: 0.5 |
|
|
|
|
|
Trình UBND tỉnh ban hành báo cáo sau 05 ngày kể từ ngày Văn phòng UBND tỉnh nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp: 0 |
|
|
|
|
2.3 |
Thực hiện chế độ báo cáo hàng năm về kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật |
1.00 |
|
|
|
|
Trình UBND tỉnh ban hành báo cáo trong vòng 05 ngày kể từ ngày Văn phòng UBND tỉnh nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp: 0.5 |
|
|
|
|
|
Trình UBND tỉnh ban hành báo cáo sau 05 ngày kể từ ngày Văn phòng UBND tỉnh nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp: 0 |
|
|
|
|
2.4 |
Tổ chức thực hiện rà soát các văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan, đơn vị |
1.00 |
|
|
|
|
Rà soát đầy đủ, kịp thời ngay sau khi có căn cứ rà soát: 1 |
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc quá hạn: 0 |
|
|
|
|
3 |
Kiểm tra công tác kiểm soát TTHC hàng năm |
1.50 |
|
|
|
3.1 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm tra công tác kiểm soát TTHC hàng năm |
0.50 |
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 0.5 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
3.2 |
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận sau kiểm tra |
1.00 |
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80%-dưới 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.50 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
4 |
Theo dõi thi hành pháp luật |
2.00 |
|
|
|
4.1 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật |
0.50 |
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 0.5 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0 (cơ quan không ban hành kế hoạch hoặc ban hành sau 30 ngày kể từ ngày kế hoạch tỉnh ban hành: 0) |
|
|
|
|
4.2 |
Thực hiện chế độ báo cáo theo dõi thi hành pháp luật |
0.50 |
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung, đầy đủ thông tin, số liệu và đúng hạn: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không đảm bảo một trong các nội dung trên: 0 |
|
|
|
|
4.3 |
Xử lý những bất cập qua theo dõi thi hành pháp luật |
1.00 |
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ, kịp thời các văn bản xử lý/kiến nghị xử lý các vấn đề bất cập phát hiện qua theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 1 |
|
|
|
|
|
Ban hành không đầy đủ hoặc không kịp thời các văn bản xử lý/kiến nghị xử lý các vấn đề bất cập phát hiện qua theo dõi thi hành pháp luật: 0 |
|
|
|
|
13.50 |
|
|
|
||
1 |
Rà soát thủ tục hành chính |
2.50 |
|
|
|
1.1 |
Tham mưu UBND tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát thủ tục hành chính (TTHC) hàng năm của tỉnh |
1.00 |
|
|
|
|
UBND tỉnh ban hành kế hoạch rà soát TTHC theo đúng quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: 1 |
|
|
|
|
|
Ban hành không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
1.2 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát |
1.50 |
|
|
Điểm mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần |
|
Có báo cáo kết quả rà soát đúng thời hạn: 0.5 |
|
|
|
|
|
Có phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính hoặc có kiến nghị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định thủ tục hành chính không phù hợp: 0.5 |
|
|
|
|
|
Các vấn đề bất cập qua quá trình thực hiện thủ tục hành chính được tổng hợp vào báo cáo công tác kiểm soát thủ tục hành chính định kỳ hoặc đột xuất: 0.5 |
|
|
|
|
2 |
Công bố, công khai TTHC |
3.00 |
|
|
|
2.1 |
Thực hiện tham mưu UBND tỉnh công bố TTHC thuộc lĩnh vực quản lý kịp thời, đầy đầy đủ5 |
1.00 |
|
|
|
|
Chính xác, đầy đủ, kịp thời, đúng theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Chưa chính xác, chưa đầy đủ hoặc chưa kịp thời theo quy định: 0 |
|
|
|
|
2.2 |
Công khai TTHC:6 |
2.00 |
|
|
Điểm mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần |
|
Thực hiện nhập, đăng tải công khai đầy đủ TTHC vào cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC và Cổng dịch vụ công tỉnh sau khi Chủ tịch UBND tỉnh công bố: 1 |
|
|
|
|
|
Thực hiện nhập, đăng tải công khai kịp thời TTHC vào cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC và Cổng dịch vụ công tỉnh sau khi Chủ tịch UBND tỉnh công bố: 1 |
|
|
|
|
3 |
Tham mưu công bố danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa các cấp |
1.00 |
|
|
|
|
Thực hiện thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa các cấp do các sở, ngành tham mưu (không quá 5 ngày kể từ khi nhận hồ sơ trình của các Sở, ngành): 1 |
|
|
|
|
|
Thực hiện thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa các cấp do các sở, ngành tham mưu quá 5 ngày kể từ khi nhận hồ sơ trình của các Sở, ngành: 0 |
|
|
|
|
4 |
Tham mưu ban hành quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC |
1.00 |
|
|
|
|
Thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC do các sở, ngành tham mưu (không quá 5 ngày kể từ khi nhận hồ sơ trình của các Sở, ngành): 1 |
|
|
|
|
|
Thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC do các sở, ngành tham mưu quá 5 ngày kể từ khi nhận hồ sơ trình của các Sở, ngành: 0 |
|
|
|
|
5 |
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh |
1.00 |
|
|
|
5.1 |
Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh |
0.50 |
|
|
|
|
- Tổ chức thực hiện đầy đủ các hình thức, quy trình tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về thủ tục hành chính theo quy định tại Nghị định số 20/2008/NĐ-CP , Nghị định số 63/2010/NĐ-CP và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
- Thực hiện không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
5.2 |
Công khai kết quả xử lý phản ánh, kiến nghị |
0.50 |
|
|
|
|
- 100% phản ánh, kiến nghị có kết quả xử lý được cập nhật vào hệ thống thông tin tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị trong thời hạn 02 ngày làm việc: 0,5 |
|
|
|
|
|
- Không cập nhật hoặc cập nhật chậm: 0 |
|
|
|
|
6 |
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
5.00 |
|
|
|
6.1 |
Toàn bộ hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông được quản lý quá trình tiếp nhận, xử lý, trả kết quả trên phần mềm một cửa điện tử |
1.00 |
|
|
|
6.2 |
Việc tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đúng nguyên tắc thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông |
1.00 |
|
|
Điểm mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần |
|
Có thông báo bổ sung/trả hồ sơ bằng văn bản do người có thẩm quyền ký, nêu rõ lý do, thời hạn báo cáo UBND tỉnh: 0.5 |
|
|
|
|
|
Có thông báo từ chối giải quyết hồ sơ bằng văn bản do người có thẩm quyền ký, nêu rõ căn cứ pháp lý đối với các hồ sơ từ chối giải quyết theo quy định: 0.5 |
|
|
|
|
6.3 |
Kết quả giải quyết TTHC |
2.00 |
|
|
|
|
Từ 95%-100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
6.4 |
Thực hiện quy định về thư xin lỗi trong trường hợp giải quyết hồ sơ TTHC trễ hạn |
1.00 |
|
|
|
|
Thực hiện thư xin lỗi đối với 100% hồ sơ TTHC trễ hạn theo đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Thực hiện thư xin lỗi từ 70% - dưới 100% hồ sơ TTHC trễ hạn theo đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện thư xin lỗi hoặc thực hiện thư xin lỗi không kịp thời, không đạt 70% hồ sơ TTHC trễ hạn: 0 |
|
|
|
|
4.50 |
|
|
|
||
1 |
Thực hiện các quy định về sắp xếp tổ chức bộ máy, cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định tại Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của UBND tỉnh về ban hành Đề án kiện toàn các tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện thuộc tỉnh Quảng Nam và Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của UBND tỉnh về ban hành Đề án, sắp xếp kiện toàn các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Quảng Nam |
2.00 |
|
|
|
|
Đã hoàn thành đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
|
Chưa hoàn thành: 0 |
|
|
|
|
2 |
Thực hiện phân cấp quản lý |
2.50 |
|
|
|
2.1 |
Thực hiện các quy định về phân cấp, ủy quyền quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực do Chính phủ, Bộ chuyên ngành và UBND tỉnh ban hành |
0.50 |
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0 |
|
|
|
|
2.2 |
Công tác kiểm tra đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp cho cấp huyện thuộc lĩnh vực cơ quan, đơn vị phụ trách |
1.00 |
|
|
|
|
Có thực hiện kiểm tra và thông báo kết quả kiểm tra: 1 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện kiểm tra: 0 |
|
|
|
|
2.3 |
Xử lý các vấn đề về phân cấp, ủy quyền phát hiện qua kiểm tra |
1.00 |
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 (Trường hợp qua kiểm tra không phát hiện vấn đề cần xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì tiêu chí này vẫn đạt điểm tối đa) |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
10.00 |
|
|
|
||
1 |
Rà soát, bố trí công chức và thực hiện cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm |
2.00 |
|
|
|
1.1 |
Triển khai rà soát và bố trí công chức theo vị trí việc làm được duyệt |
1.00 |
|
|
Điểm mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần |
|
Có thực hiện rà soát hiện trạng công chức so với mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm được duyệt (có báo cáo cụ thể): 0.5 |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ công chức được bố trí phù hợp với mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm đạt từ 90% trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
1.2 |
Mức độ thực hiện cơ cấu ngạch công chức theo Đề án vị trí việc làm được phê duyệt |
1.00 |
|
|
|
|
100% công chức có ngạch công chức phù hợp với yêu cầu ngạch công chức của vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt: 1 |
|
|
|
|
|
- Từ 60% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% công chức có ngạch công chức phù hợp với yêu cầu ngạch công chức của vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt: 0 |
|
|
|
|
2 |
Thực hiện quy định về tuyển dụng, sử dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc sở (nếu có)7 |
1.00 |
|
|
|
|
Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
3 |
Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo cấp phòng và tương đương |
1.00 |
|
|
Điểm mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần |
|
100% lãnh đạo cấp phòng và tương đương được bổ nhiệm, bổ nhiệm lại đúng quy định điều kiện, tiêu chuẩn: 0.5 |
|
|
|
|
|
100% lãnh đạo cấp phòng và tương đương được bổ nhiệm lại đúng thời gian quy định: 0.5 |
|
|
|
|
4 |
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo trong cơ quan hành chính (lãnh đạo phòng và tương đương) |
1.00 |
|
|
|
|
Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
5 |
Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại công chức, viên chức |
1.00 |
|
|
|
5.1 |
Thực hiện đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức đúng quy định |
0.50 |
|
|
|
|
Đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
5.2 |
Báo cáo kết quả đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức |
0.50 |
|
|
|
|
Đúng thời gian quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không đúng thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
6 |
Thực hiện cập nhật đầy đủ và kịp thời thông tin cán bộ, công chức, viên chức trên Phần mềm quản lý cán bộ, công chức, viên chức (kể cả đơn vị trực thuộc)8 |
1.00 |
|
|
|
|
Đầy đủ, kịp thời: 1 |
|
|
|
|
|
Không đầy đủ, không kịp thời: 0 |
|
|
|
|
7 |
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của công chức, viên chức |
1.00 |
|
|
|
|
Trong năm không có công chức, viên chức bị xử lý kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
Trong năm có trường hợp công chức, viên chức bị xử lý kỷ luật từ khiển trách trở lên: 0 |
|
|
|
|
8 |
Chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức |
1.00 |
|
|
|
|
Có ban hành kế hoạch, tổ chức thực hiện đúng quy định và báo cáo đầy đủ, kịp thời: 1 |
|
|
|
|
|
Có ban hành kế hoạch nhưng tổ chức thực hiện chưa đúng quy định, chưa hiệu quả hoặc báo cáo chưa đầy đủ, kịp thời: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
9 |
Tỷ lệ giảm biên chế công chức, số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập (nếu có) giai đoạn 2016-2021 |
1.00 |
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 10% trở lên so với năm 2015: 1 |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ dưới 10% thì đánh giá theo công thức:
|
|
|
|
|
6.00 |
|
|
|
||
1 |
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính |
1.00 |
|
|
|
|
Không có sai phạm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá: 1 |
|
|
|
|
|
Có sai phạm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá: 0 |
|
|
|
|
2 |
Thực hiện quy định về sử dụng tài sản công |
2.00 |
|
|
|
2.1 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng tài sản công |
1.00 |
|
|
|
|
Đã ban hành đầy đủ theo quy định (kể cả các đơn vị trực thuộc): 1 |
|
|
|
|
|
Chưa ban hành: 0 |
|
|
|
|
2.2 |
Thực hiện các quy định về quản lý tài sản công |
1.00 |
|
|
|
|
Không có sai phạm về sử dụng tài sản công tại cơ quan, đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
Có sai phạm về sử dụng tài sản công tại cơ quan, đơn vị: 0 |
|
|
|
|
3 |
Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách (3 năm 2018-2020) |
2.00 |
|
|
|
|
Từ 90% trở lên số kiến nghị được thực hiện: 2 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% số kiến nghị được thực hiện: 1.5 |
|
|
|
|
|
Từ 70% -dưới 80% số kiến nghị được thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
Dưới 70% số kiến nghị được thực hiện: 0 |
|
|
|
|
4 |
Công khai dự toán ngân sách giao của năm hiện hành (Năm 2021) |
1.00 |
|
|
|
|
Có công khai: 1 |
|
|
|
|
|
Không có công khai: 0 |
|
|
|
|
7.00 |
|
|
|
||
1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin |
4.00 |
|
|
|
1.1 |
Triển khai văn bản điện tử (trừ văn bản mật) |
3.00 |
|
|
|
1.1.1 |
Thực hiện số hóa, luân chuyển, xử lý văn bản đi/đến trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành |
1.00 |
|
|
Điểm mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần |
|
Tất cả văn bản đến được số hóa, luân chuyển, xử lý trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành: 0.5 |
|
|
|
|
|
Tất cả văn bản đi được tham mưu, xét duyệt trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành: 0.5 |
|
|
|
|
1.1.2 |
Sử dụng chứng thư số, chữ ký số trên văn bản điện tử |
1.00 |
|
|
|
|
100% văn bản điện tử do cơ quan phát hành có đầy đủ chữ ký số cơ quan và chữ ký số của lãnh đạo cơ quan: 1 |
|
|
|
|
|
Văn bản điện tử do cơ quan phát hành không có đầy đủ 02 chữ ký số (cơ quan và lãnh đạo): 0 |
|
|
|
|
1.1.3 |
Tỷ lệ văn bản đi được gửi dưới dạng điện tử qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành trên tổng số văn bản đi của cơ quan |
1.00 |
|
|
|
|
Từ 80%-100% văn bản thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% văn bản: 0 |
|
|
|
|
1.2 |
Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo qua Hệ thống thông tin, báo cáo của tỉnh |
1.00 |
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định của UBND tỉnh: 1 |
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện: 0 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi số trong hoạt động quản lý, cung cấp dịch vụ công |
2.00 |
|
|
|
2.1 |
Xây dựng và thực hiện kế hoạch chuyển đổi số trong cơ quan, đơn vị |
1.00 |
|
|
|
|
(1) Ban hành kế hoạch chuyển đổi số cho cơ quan, ngành, lĩnh vực, (2) tổ chức triển khai và (3) báo cáo kết quả thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện 1 trong 3 nhiệm vụ trên: 0 |
|
|
|
|
2.2 |
Ban hành kế hoạch số hóa kết quả TTHC và hoàn thành chỉ tiêu số hóa kết quả giải quyết TTHC theo đúng lộ trình đã được UBND tỉnh ban hành |
1.00 |
|
|
|
|
Hoàn thành đủ 2 nội dung: 1 |
|
|
|
|
|
Không hoàn thành 1 trong 2 nội dung: 0 |
|
|
|
|
3 |
Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 |
1.00 |
|
|
|
3.1 |
Thực hiện triển khai và công bố áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2015 cho tất cả các hoạt động liên quan đến giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
0.50 |
|
|
|
|
Đã công bố áp dụng theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ: 0.5 |
|
|
|
|
|
Chưa công bố theo quy định: 0 |
|
|
|
|
3.2 |
Thực hiện áp dụng và duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2015 vào hoạt động |
0.50 |
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
40.00 |
|
|
Điều tra XHH |
||
1 |
Tác động của cải cách đến công tác chỉ đạo, điều hành |
4.00 |
|
|
|
1.1 |
Đánh giá về vai trò của sở, ngành đối với sự phát triển của tỉnh |
1.00 |
|
|
|
1.2 |
Đánh giá vai trò của người đứng đầu trong việc chỉ đạo, triển khai công tác cải cách hành chính tại cơ quan, đơn vị |
1.00 |
|
|
|
1.3 |
Đánh giá về tình hình tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ CCHC của sở, ngành |
1.00 |
|
|
|
1.4 |
Đánh giá về mức độ kịp thời, chủ động khi xử lý, giải quyết công việc của sở, ngành theo yêu cầu của HĐND, UBND tỉnh (như việc trả lời văn bản; thực hiện báo cáo; phối hợp giải quyết công việc...) |
1.00 |
|
|
|
2 |
Tác động của cải cách đến việc tham mưu văn bản quy phạm pháp luật (QPPL), cơ chế chính sách thuộc phạm vi quản lý nhà nước của sở, ngành |
5.00 |
|
|
|
2.1 |
Đánh giá về tính đồng bộ, thống nhất của hệ thống văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của sở, ngành |
1.00 |
|
|
|
2.2 |
Đánh giá về tính hợp lý của các văn bản QPPL do sở, ngành tham mưu UBND, HĐND tỉnh ban hành |
1.00 |
|
|
|
2.3 |
Đánh giá về tính khả thi của các văn bản QPPL do sở, ngành tham mưu UBND, HĐND tỉnh ban hành |
1.00 |
|
|
|
2.4 |
Đánh giá về tính kịp thời trong tổ chức triển khai các văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của sở, ngành |
1.00 |
|
|
|
2.5 |
Đánh giá về tính kịp thời trong việc phát hiện và xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của sở, ngành |
1.00 |
|
|
|
3 |
Tác động của cải cách đến chất lượng thủ tục hành chính (Ý kiến đánh giá của công chức thực thi TTHC thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố đối với những cải tiến về TTHC của ngành) |
3.00 |
|
|
|
3.1 |
Đánh giá về mức độ rõ ràng, dễ hiểu, dễ thực hiện của các quy định hồ sơ, trình tự thực hiện thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của sở, ngành |
1.00 |
|
|
|
3.2 |
Sự minh bạch, rõ trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong quy trình giải quyết TTHC do sở tham mưu công bố |
1.00 |
|
|
|
3.3 |
Tính hợp lý về các quy định hồ sơ, trình tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của sở |
1.00 |
|
|
|
4 |
Điểm quy đổi từ kết quả điều tra sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước (Chỉ số SIPAS) |
10.00 |
|
|
|
5 |
Tác động của cải cách đến xây dựng tổ chức bộ máy hành chính nhà nước |
4.00 |
|
|
|
5.1 |
Đánh giá kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của sở, ngành |
1.00 |
|
|
|
5.2 |
Đánh giá mối quan hệ phối hợp giữa các phòng, ban, đơn vị trực thuộc sở, ngành trong giải quyết công việc |
1.00 |
|
|
|
5.3 |
Đánh giá về chất lượng các văn bản phúc đáp trả lời kiến nghị, đề xuất của UBND cấp huyện (như mức độ đầy đủ, chính xác, kịp thời của các công văn trả lời, hướng dẫn...) |
1.00 |
|
|
|
5.4 |
Công tác phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ được giao |
1.00 |
|
|
|
6 |
Tác động của cải cách trong việc cải cách chế độ công vụ |
6.00 |
|
|
|
6.1 |
Chất lượng công chức |
4.00 |
|
|
|
6.1.1 |
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức trong phối hợp, xử lý công việc |
1.00 |
|
|
|
6.1.2 |
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của công chức trong phối hợp, xử lý công việc |
1.00 |
|
|
|
6.1.3 |
Tình trạng tiêu cực, nhũng nhiễu của cán bộ, công chức trong quá trình thực thi nhiệm vụ, công vụ |
1.00 |
|
|
|
6.1.4 |
Văn hóa giao tiếp, ứng xử của công chức đối với công chức làm việc ở các cơ quan cùng cấp/cấp dưới |
1.00 |
|
|
|
6.2 |
Tác động của cải cách đến quản lý công chức, viên chức |
2.00 |
|
|
|
6.2.1 |
Tình trạng tiêu cực trong bố trí, bổ nhiệm công chức, viên chức của đơn vị |
1.00 |
|
|
|
6.2.2 |
Tính công khai, minh bạch trong công tác bố trí, bổ nhiệm công chức, viên chức của đơn vị |
1.00 |
|
|
|
7 |
Tác động của cải cách đến quản lý tài chính công |
3.00 |
|
|
|
7.1 |
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính |
1.00 |
|
|
|
7.2 |
Thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí |
1.00 |
|
|
|
7.3 |
Tính hiệu quả của việc quản lý, sử dụng tài sản công |
1.00 |
|
|
|
8 |
Tác động của cải cách đến việc xây dựng và phát triển chính quyền điện tử; chính quyền số |
5.00 |
|
|
|
8.1 |
Mức độ nhận thức, hiểu biết của Lãnh đạo và công chức, viên chức của cơ quan, đơn vị về chuyển đổi số, chính quyền số |
1.00 |
|
|
|
8.2 |
Đánh giá về hoạt động chuyển đổi số, thúc đẩy phát triển chính quyền số của cơ quan, đơn vị |
1.00 |
|
|
|
8.3 |
Hiệu quả của việc ứng dụng CNTT tại cơ quan, đơn vị |
2.00 |
|
|
|
8.4 |
Đánh giá chất lượng cung cấp thông tin (tính kịp thời, đầy đủ của thông tin, mức độ thuận tiện trong việc truy cập, khai thác thông tin) trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
100 |
|
|
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG KẾT QUẢ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT |
Lĩnh vực/tiêu chí/tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Điểm tự chấm |
Tài liệu kiểm chứng |
Ghi chú |
11.00 |
|
|
|
||
1 |
Thực hiện kế hoạch cải cách hành chính (CCHC) |
2.00 |
|
|
|
|
Tính tỷ lệ % số nhiệm vụ hoặc sản phẩm đã hoàn thành so với tổng số nhiệm vụ hoặc sản phẩm trong kế hoạch. Nếu tỷ lệ này đạt từ 80% - 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% thì điểm đánh giá là: 0 |
|
|
|
|
2 |
Kiểm tra cải cách hành chính1 |
1.50 |
|
|
|
2.1 |
Tỷ lệ UBND cấp xã trực thuộc được kiểm tra trong năm |
0.50 |
|
|
|
|
Thực hiện kiểm tra từ 30% số UBND cấp xã trực thuộc trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
|
Thực hiện kiểm tra dưới 30% số UBND cấp xã trực thuộc: 0 |
|
|
|
|
2.2 |
Xử lý vấn đề phát hiện qua kiểm tra |
1.00 |
|
|
|
|
Từ 80%-100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
3 |
Tổ chức hội nghị triển khai công tác cải cách hành chính, đánh giá xếp hạng kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính |
1.00 |
|
|
Điểm mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần |
|
Tổ chức hội nghị triển khai công tác cải cách hành chính hàng năm: 0.5 |
|
|
|
|
|
Triển khai đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính các đơn vị, địa phương trực thuộc: 0.5 |
|
|
|
|
4 |
Tuyên truyền công tác cải cách hành chính |
2.00 |
|
|
Điểm mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần |
|
Tuyên truyền cải cách hành chính thông qua các phương tiện thông tin đại chúng: 0.5 |
|
|
|
|
|
Tuyên truyền cải cách hành chính thông qua các hình thức khác (như: Tổ chức sinh hoạt chuyên đề, hội nghị, tập huấn cải cách hành chính, biên soạn tờ rơi): 0.5 |
|
|
|
|
|
Tham gia cuộc thi Tìm hiểu Cải cách hành chính năm 2021 (đảm bảo tỷ lệ 50% số cán bộ, công chức, viên chức): 0.5 |
|
|
|
|
|
Cung cấp tin, bài và được đăng tải trên trang thông tin cải cách hành chính tỉnh (từ 5 tin bài trở lên): 0.5 |
|
|
|
|
5 |
Thực hiện chế độ báo cáo cải cách hành chính định kỳ |
1.00 |
|
|
|
|
Đầy đủ các báo cáo (quý, 6 tháng, năm); nội dung báo cáo đúng hướng dẫn và đúng thời hạn quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Có một báo cáo không đáp ứng một trong các yêu cầu trên: 0.5 |
|
|
|
|
|
Có từ hai báo cáo không đáp ứng một trong các yêu cầu trên: 0 |
|
|
|
|
6 |
Sáng kiến hoặc giải pháp mới trong cải cách hành chính2 |
1.00 |
|
|
|
|
Có từ 02 sáng kiến/giải pháp mới trở lên trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị trong năm: 1 |
|
|
|
|
|
Có 01 sáng kiến/giải pháp mới: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến/giải pháp mới: 0 |
|
|
|
|
7 |
Thực hiện các nhiệm vụ, công việc được UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao (Thống kê qua phần mềm theo dõi, giám sát nhiệm vụ của UBND tỉnh) |
1.00 |
|
|
|
|
Tính tỷ lệ % số nhiệm vụ đã hoàn thành đúng tiến độ so với tổng số nhiệm vụ đã được UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao. Điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
8 |
Thực hiện các nhiệm vụ UBND tỉnh giao trong Kế hoạch cải thiện Chỉ số cải cách hành chính hàng năm |
1.50 |
|
|
|
8.1 |
Xây dựng và ban hành kế hoạch triển khai hàng năm |
0.50 |
|
|
|
|
Có ban hành kế hoạch triển khai, phân công rõ ràng trách nhiệm và thời gian thực hiện: 0.50 |
|
|
|
|
|
Không ban hành hoặc không đảm bảo chất lượng: 0 |
|
|
|
|
8.2 |
Kết quả thực hiện |
1.00 |
|
|
|
|
Hoàn thành 100% công việc, nhiệm vụ theo kế hoạch hàng năm: 1 |
|
|
|
|
|
- Từ 70% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
4.00 |
|
|
|
||
1 |
Công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
2.00 |
|
|
|
1.1 |
Xây dựng Kế hoạch kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật đầy đủ nội dung và đảm bảo thời gian |
0.50 |
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch đảm bảo về thời gian, chất lượng theo yêu cầu tại Kế hoạch kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh: 0.5 |
|
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch không đảm bảo về thời gian, chất lượng theo yêu cầu hoặc không ban hành: 0 |
|
|
|
|
1.2 |
Thực hiện chế độ báo cáo hàng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
0.50 |
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và đúng hạn: 0.5 |
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc trễ hạn: 0 |
|
|
|
|
1.3 |
Thực hiện chế độ báo cáo hàng năm về kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật |
0.50 |
|
|
|
|
Báo cáo đủ nội dung, đúng hạn và có kiến nghị xử lý cụ thể đối với các vấn đề phát hiện qua rà soát: 0.5 |
|
|
|
|
|
Báo cáo không đủ nội dung hoặc không đúng hạn hoặc không có kiến nghị xử lý cụ thể đối với các vấn đề phát hiện qua rà soát: 0 |
|
|
|
|
1.4 |
Xử lý kết quả kiểm tra3 |
0.50 |
|
|
|
|
Xử lý, kiến nghị xử lý kịp thời văn bản trái pháp luật theo quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
2 |
Theo dõi thi hành pháp luật |
2.00 |
|
|
|
2.1 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật4 |
1.00 |
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0.5 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
2.2 |
Thực hiện chế độ báo cáo theo dõi thi hành pháp luật |
0.50 |
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung, đầy đủ thông tin, số liệu và đúng hạn: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không đảm bảo một trong các nội dung trên: 0 |
|
|
|
|
2.3 |
Xử lý những bất cập qua theo dõi thi hành pháp luật |
0.50 |
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ, kịp thời các văn bản xử lý/kiến nghị xử lý các vấn đề bất cập phát hiện qua theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 0.5 |
|
|
|
|
|
Ban hành không đầy đủ hoặc không kịp thời các văn bản xử lý/kiến nghị xử lý các vấn đề bất cập phát hiện qua theo dõi thi hành pháp luật: 0 |
|
|
|
|
17.00 |
|
|
|
||
1 |
Rà soát thủ tục hành chính |
3.00 |
|
|
|
1.1 |
Xây dựng văn bản triển khai Kế hoạch rà soát thủ tục hành chính (TTHC) hàng năm của tỉnh |
0.50 |
|
|
|
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày Kế hoạch rà soát TTHC của UBND tỉnh được ban hành: 0.5 |
|
|
|
|
|
Ban hành sau thời hạn nêu trên hoặc không ban hành: 0 |
|
|
|
|
1.2 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát |
1.50 |
|
|
Điểm mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần |
|
Có báo cáo kết quả rà soát đúng thời hạn: 0.5 |
|
|
|
|
|
Có phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính hoặc có kiến nghị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định thủ tục hành chính không phù hợp: 0.5 |
|
|
|
|
|
Các vấn đề bất cập qua quá trình thực hiện thủ tục hành chính được tổng hợp vào báo cáo công tác kiểm soát thủ tục hành chính định kỳ hoặc đột xuất: 0.5 |
|
|
|
|
1.3 |
Đề xuất đơn giản hóa thành phần hồ sơ trong năm |
0.50 |
|
|
|
|
Có đề xuất: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không có đề xuất: 0 |
|
|
|
|
1.4 |
Đề xuất cắt giảm thời gian giải quyết đối với tất cả các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết |
0.50 |
|
|
|
|
Có đề xuất: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không có đề xuất: 0 |
|
|
|
|
2 |
Công khai TTHC |
2.00 |
|
|
|
2.1 |
Thực hiện niêm yết, công khai TTHC tại Trung tâm Hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0.50 |
|
|
|
|
Chính xác, đầy đủ, đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
Chưa chính xác, không đầy đủ, không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
2.2 |
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã công khai TTHC đầy đủ, đúng quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1.00 |
|
|
|
|
100% số xã: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số xã: 0.5 |
|
|
|
|
|
Dưới 85% số xã: 0 |
|
|
|
|
2.3 |
Công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Cổng/Trang thông tin điện tử của huyện |
0.50 |
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
3 |
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính và TTHC |
1.00 |
|
|
|
3.1 |
Công khai địa chỉ cơ quan, số điện thoại chuyên dùng, địa chỉ Email của Văn phòng UBND tỉnh để tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính (theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP) tại trụ sở và trên Cổng/Trang thông tin điện tử của huyện |
0.50 |
|
|
|
|
Đầy đủ thông tin theo quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không đầy đủ thông tin theo quy định: 0 |
|
|
|
|
3.2 |
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết (nếu không có phản ánh, kiến nghị được điểm tối đa)5 |
0.50 |
|
|
|
|
100% số phản ánh, kiến nghị được xử lý đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
Dưới 100% số phản ánh, kiến nghị được xử lý đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
4 |
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
11.00 |
|
|
|
4.1 |
Tỉ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của huyện |
1.00 |
|
|
|
|
100% số lượng TTHC (trừ TTHC quy định không thực hiện theo cơ chế một cửa, nếu có): 1 |
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số lượng TTHC: 0.5 |
|
|
|
|
|
Dưới 90% số lượng TTHC: 0 |
|
|
|
|
4.2 |
Công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC của huyện trên cổng dịch vụ công của tỉnh (đầy đủ, thường xuyên, liên tục) |
1.00 |
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC công khai tiến độ và kết quả giải quyết: 1 |
|
|
|
|
|
Có hồ sơ TTHC chưa được công khai tiến độ hoặc kết quả giải quyết: 0.5 |
|
|
|
|
|
Hồ sơ TTHC không được công khai tiến độ hoặc kết quả giải quyết: 0 |
|
|
|
|
4.3 |
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã có 100% số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được thực hiện theo cơ chế một cửa |
1.00 |
|
|
|
|
100% số đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số đơn vị: 0.5 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
4.4 |
Công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC của xã trên cổng dịch vụ công của tỉnh, trang thông tin điện tử của huyện (đầy đủ, thường xuyên, liên tục) |
1.00 |
|
|
|
|
100% số đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số đơn vị: 0.5 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
4.5 |
Tạo lập cơ sở dữ liệu để quản lý, xử lý trên phần mềm Một cửa điện tử |
1.00 |
|
|
Điểm này là tổng điểm của các tiêu chí thành phần |
|
Tạo lập hồ sơ điện tử từ hồ sơ đầu vào do công dân nộp: 0.5 |
|
|
|
|
|
Cập nhật các văn bản, tài liệu phát sinh qua từng bước xử lý của quy trình, kết quả giải quyết TTHC: 0.5 |
|
|
|
|
4.6 |
Kết quả giải quyết TTHC |
3.00 |
|
|
|
4.6.1 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do UBND cấp huyện tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn6 |
2.00 |
|
|
|
|
Từ 95%-100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức7
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
4.6.2 |
Tỷ lệ UBND cấp xã có hồ sơ TTHC tiếp nhận, giải quyết trong năm đúng hạn |
1.00 |
|
|
|
|
100% số xã có hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% số xã có hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 0.5 |
|
|
|
|
|
Dưới 90% số xã có hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
4.7 |
Đánh giá chất lượng giải quyết TTHC |
2.00 |
|
|
|
4.7.1 |
Thực hiện đánh giá việc giải quyết TTHC theo quy định tại huyện |
1.00 |
|
|
|
|
Đạt điểm đánh giá từ tốt trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
Đạt điểm đánh giá khá: 0.5 |
|
|
|
|
|
Đạt điểm đánh giá trung bình trở xuống: 0 |
|
|
|
|
4.7.2 |
Đánh giá chất lượng giải quyết TTHC của xã |
1.00 |
|
|
|
|
Từ 80%-100% xã đạt điểm đánh giá từ tốt trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 60%-dưới 80% xã đạt điểm đánh giá tốt trở lên: 0,5 |
|
|
|
|
|
Dưới 60% xã đạt điểm đánh giá tốt: 0 |
|
|
|
|
4.8 |
Thực hiện quy định về thư xin lỗi trong trường hợp giải quyết hồ sơ TTHC trễ hạn (cấp huyện và cấp xã) |
1.00 |
|
|
|
|
Thực hiện thư xin lỗi đối với 100% hồ sơ TTHC trễ hạn theo đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Thực hiện thư xin lỗi từ 70% - dưới 100% hồ sơ TTHC trễ hạn theo đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện thư xin lỗi hoặc thực hiện thư xin lỗi không kịp thời, dưới 70% hồ sơ TTHC trễ hạn: 0 |
|
|
|
|
4.00 |
|
|
|
||
1 |
Thực hiện quy định của về sắp xếp tổ chức bộ máy, cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định tại Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của UBND tỉnh về ban hành Đề án kiện toàn các tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện thuộc tỉnh Quảng Nam và Quyết định 1947/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của UBND tỉnh về sắp xếp kiện toàn các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Quảng Nam8 |
1.00 |
|
|
|
|
Đã hoàn thành đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Chưa hoàn thành: 0 |
|
|
|
|
2 |
Thực hiện phân cấp quản lý |
3.00 |
|
|
|
2.1 |
Thực hiện các quy định về phân cấp, ủy quyền quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực do Trung ương và UBND tỉnh ban hành |
1.00 |
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0 |
|
|
|
|
2.2 |
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với việc thực hiện các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp, ủy quyền |
1.00 |
|
|
|
|
Có thực hiện kiểm tra và thông báo kết quả kiểm tra: 1 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện kiểm tra: 0 |
|
|
|
|
2.3 |
Xử lý các vấn đề về phân cấp, ủy quyền phát hiện qua kiểm tra |
1.00 |
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 (Trường hợp qua kiểm tra không phát hiện vấn đề cần xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì tiêu chí này vẫn đạt điểm tối đa) |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
11.50 |
|
|
|
||
1 |
Rà soát, bố trí cán bộ, công chức và thực hiện cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm |
2.00 |
|
|
|
1.1 |
Triển khai rà soát và bố trí công chức theo vị trí việc làm được duyệt |
1.00 |
|
|
Điểm mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần |
|
Có thực hiện rà soát hiện trạng công chức so với mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm được duyệt (có báo cáo cụ thể): 0.5 |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ công chức được bố trí phù hợp với mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm đạt từ 90% trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
1.2 |
Mức độ thực hiện cơ cấu ngạch công chức theo Đề án vị trí việc làm được phê duyệt |
1.00 |
|
|
|
|
100% công chức có ngạch công chức phù hợp với yêu cầu ngạch công chức của vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt: 1 |
|
|
|
|
|
- Từ 60% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% công chức có ngạch công chức phù hợp với yêu cầu ngạch công chức của vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt: 0 |
|
|
|
|
2 |
Thực hiện quy định về tuyển dụng, sử dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc huyện |
1.00 |
|
|
|
|
Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
3 |
Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo cấp phòng và tương đương |
1.00 |
|
|
Điểm mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần |
|
100% lãnh đạo cấp phòng và tương tương được bổ nhiệm, bổ nhiệm lại đúng quy định điều kiện, tiêu chuẩn: 0.5 |
|
|
|
|
|
100% lãnh đạo cấp phòng và tương tương được bổ nhiệm lại đúng thời gian quy định: 0.5 |
|
|
|
|
4 |
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng và tương đương thuộc UBND huyện |
1.00 |
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
5 |
Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức theo quy định |
1.00 |
|
|
|
5.1 |
Thực hiện đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức đúng quy định |
0.50 |
|
|
|
|
Đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
5.2 |
Báo cáo kết quả đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức |
0.50 |
|
|
|
|
Đúng thời gian quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không đúng thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
6 |
Thực hiện cập nhật đầy đủ và kịp thời thông tin cán bộ, công chức, viên chức trên Phần mềm quản lý cán bộ, công chức, viên chức (kể cả đơn vị trực thuộc)9 |
1.00 |
|
|
|
|
Đầy đủ, kịp thời: 1 |
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0 |
|
|
|
|
7 |
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức |
1.00 |
|
|
Điểm mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần |
|
Trong năm không có lãnh đạo huyện bị xử lý kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
|
Trong năm không có lãnh đạo cấp phòng và tương đương bị xử lý kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0.25 |
|
|
|
|
|
Trong năm không có công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý bị xử lý kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0.25 |
|
|
|
|
8 |
Chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức |
1.00 |
|
|
|
|
Có ban hành kế hoạch, tổ chức thực hiện đúng quy định và báo cáo đầy đủ, kịp thời: 1 |
|
|
|
|
|
Có ban hành kế hoạch nhưng chưa triển khai thực hiện kịp thời: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
9 |
Tỷ lệ giảm biên chế công chức, số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập giai đoạn 2016-2021 |
1.00 |
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 10% trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10% thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
10 |
Cán bộ, công chức cấp xã |
1.50 |
|
|
|
10.1 |
Thực hiện quy định về bầu cử, tuyển dụng cán bộ, công chức cấp xã |
0.50 |
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
10.2 |
Tỷ lệ đạt chuẩn công chức cấp xã10 |
0.50 |
|
|
|
|
100% số công chức cấp xã đạt chuẩn: 0.5 |
|
|
|
|
|
Dưới 100% số công chức cấp xã đạt chuẩn: 0 |
|
|
|
|
10.3 |
Tỷ lệ đạt chuẩn cán bộ cấp xã11 |
0.50 |
|
|
|
|
100% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0.5 |
|
|
|
|
|
Dưới 100% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0 |
|
|
|
|
5.50 |
|
|
|
||
1 |
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính |
0.50 |
|
|
|
|
Không có sai phạm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá: 0.5 |
|
|
|
|
|
Có sai phạm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá: 0 |
|
|
|
|
2 |
Thực hiện quy định về sử dụng tài sản công |
1.00 |
|
|
|
2.1 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng tài sản công |
0.50 |
|
|
|
|
Đã ban hành đầy đủ theo quy định (kể cả đơn vị trực thuộc): 0.5 |
|
|
|
|
|
Chưa ban hành: 0 |
|
|
|
|
2.2 |
Thực hiện quy định về sử dụng tài sản công |
0.50 |
|
|
|
|
Không có sai phạm về sử dụng tài sản công tại UBND huyện và đơn vị trực thuộc: 0.5 |
|
|
|
|
|
Có sai phạm về sử dụng tài sản công tại UBND huyện và đơn vị trực thuộc: 0 |
|
|
|
|
3 |
Thực hiện cơ chế tự chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập |
1.00 |
|
|
|
3.1 |
Số đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và tự đảm bảo một phần chi thường xuyên |
0.50 |
|
|
|
|
Tăng so với năm trước: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không tăng so với năm trước: 0 |
|
|
|
|
3.2 |
Thực hiện quy định về việc phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm tại các đơn vị sự nghiệp công lập |
0.50 |
|
|
|
|
Không có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá: 0.5 |
|
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá: 0 |
|
|
|
|
4 |
Thực hiện giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước hàng năm |
1.00 |
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ giải ngân từ 90% trở lên so với kế hoạch được giao:1 |
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ giải ngân từ 60% - dưới 90% so với kế hoạch được giao thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ giải ngân dưới 60% so với kế hoạch được giao:0 |
|
|
|
|
5 |
Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách (3 năm từ năm 2018-2021) |
1.00 |
|
|
|
|
Từ 90% trở lên số kiến nghị được thực hiện:1 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 90% số kiến nghị được thực hiện: 0.5 |
|
|
|
|
|
Dưới 70% số kiến nghị được thực hiện: 0 |
|
|
|
|
6 |
Công khai dự toán ngân sách giao của năm hiện hành (Năm 2021) |
1.00 |
|
|
|
|
Thực hiện công khai đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Không có công khai hoặc thực hiện công khai không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
12.00 |
|
|
|
||
1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin |
9.00 |
|
|
|
1.1 |
Triển khai văn bản điện tử (trừ văn bản mật) |
2.50 |
|
|
|
1.1.1 |
Thực hiện số hóa, luân chuyển, xử lý văn bản đi/đến trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành |
1.00 |
|
|
Điểm mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần |
|
Tất cả văn bản đến được số hóa, luân chuyển, xử lý trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành: 0.5 |
|
|
|
|
|
Tất cả văn bản đi được tham mưu, xét duyệt trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành và có đầy đủ chứng thư số cơ quan, chữ ký số của lãnh đạo UBND huyện: 0.5 |
|
|
|
|
1.1.2 |
Sử dụng chứng thư số, chữ ký số trên văn bản điện tử |
0.50 |
|
|
|
|
100% văn bản điện tử do cơ quan phát hành có đầy đủ chữ ký số cơ quan và chữ ký số của lãnh đạo cơ quan: 0.50 |
|
|
|
|
|
Văn bản điện tử do cơ quan phát hành không có đầy đủ 02 chữ ký số (cơ quan và lãnh đạo): 0 |
|
|
|
|
1.1.3 |
Tỷ lệ văn bản đi được gửi dưới dạng điện tử qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành trên tổng số văn bản đi của cơ quan |
1.00 |
|
|
|
|
Từ 80%-100% văn bản thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% văn bản: 0 |
|
|
|
|
1.2 |
Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo qua Hệ thống thông tin, báo cáo của tỉnh |
0.50 |
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định của UBND tỉnh: 0.5 |
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện: 0 |
|
|
|
|
1.3 |
Mức độ cung cấp các dịch vụ công trực tuyến (DVCTT)12 |
3.00 |
|
|
|
1.3.1 |
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3,4 có phát sinh hồ sơ trong năm (trên tổng số TTHC được công bố trực tuyến mức độ 3,4 có phát sinh hồ sơ)13 |
1.00 |
|
|
|
|
Từ 40% số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 1 |
|
|
|
|
|
Dưới 40% số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: Tính theo công thức: (Tỷ lệ % TTHC có phát sinh hồ sơ x 1.00)/60% |
|
|
|
|
1.3.2 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 314 |
1.00 |
|
|
|
|
Từ 40% số hồ sơ TTHC trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 5%-dưới 40% thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % hồ sơ x 1.00)/40% |
|
|
|
|
|
Dưới 5%:0 |
|
|
|
|
1.3.3 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 415 |
1.00 |
|
|
|
|
Từ 30% số hồ sơ TTHC trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 5%-dưới 30% thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % hồ sơ x 1.00)/30% |
|
|
|
|
|
Dưới 5%: 0 |
|
|
|
|
1.4 |
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích16 |
3.00 |
|
|
|
1.4.1 |
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích17 |
1.00 |
|
|
|
|
Từ 50% số TTHC trở lên có phát sinh hồ sơ: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 50% số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0.5 |
|
|
|
|
|
Dưới 30% số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
1.4.2 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích18 |
1.00 |
|
|
|
|
Từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
1.4.3 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được trả qua dịch vụ bưu chính công ích19 |
1.00 |
|
|
|
|
Từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi số trong hoạt động quản lý, cung cấp dịch vụ công |
2.00 |
|
|
|
2.1 |
Xây dựng và thực hiện kế hoạch chuyển đổi số trong cơ quan, đơn vị |
1.00 |
|
|
|
|
(1) Ban hành kế hoạch chuyển đổi số cho cơ quan, ngành, lĩnh vực, (2) tổ chức triển khai và (3) báo cáo kết quả thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện 1 trong 3 nhiệm vụ trên: 0 |
|
|
|
|
2.2 |
Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
1.00 |
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch số hóa kết quả thủ tục hành chính theo quy định của UBND tỉnh: 1 |
|
|
|
|
|
Không ban hành kế hoạch số hóa kết quả thủ tục hành chính theo quy định của UBND tỉnh: 0 |
|
|
|
|
3 |
Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 |
1.00 |
|
|
|
3.1 |
Thực hiện triển khai và công bố áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2015 cho tất cả các hoạt động liên quan đến giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
0.50 |
|
|
|
|
Đã công bố áp dụng theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ: 0.5 |
|
|
|
|
|
Chưa công bố theo quy định: 0 |
|
|
|
|
3.2 |
Thực hiện áp dụng và duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2015 vào hoạt động |
0.50 |
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
35 |
|
|
|
||
1 |
Tác động của cải cách đến công tác chỉ đạo, điều hành |
4.00 |
|
|
|
1.1 |
Đánh giá vai trò của người đứng đầu huyện trong việc chỉ đạo, triển khai công tác cải cách hành chính tại huyện |
1.00 |
|
|
|
1.2 |
Đánh giá về tình hình tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của huyện |
1.00 |
|
|
|
1.3 |
Đánh giá về mức độ kịp thời, chủ động khi xử lý, giải quyết công việc của huyện theo yêu cầu của HĐND, UBND tỉnh, các sở, ngành thuộc UBND tỉnh (như việc trả lời văn bản; thực hiện báo cáo; phối hợp giải quyết công việc...) |
1.00 |
|
|
|
1.4 |
Tính đầy đủ kịp thời của các văn bản, chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính của UBND huyện |
1.00 |
|
|
|
2 |
Tác động của cải cách đến chất lượng công tác xây dựng, triển khai thực hiện văn bản quy phạm pháp luật (QPPL) |
3.00 |
|
|
|
2.1 |
Đánh giá về tính kịp thời trong tổ chức thực hiện văn bản QPPL tại địa phương |
1.00 |
|
|
|
2.2 |
Đánh giá về mức độ hiệu quả, đồng bộ trong tổ chức thực hiện các văn bản QPPL tại địa phương |
1.00 |
|
|
|
2.3 |
Đánh giá về tính kịp thời trong việc phát hiện và xử lý, kiến nghị xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện văn bản QPPL tại địa phương |
1.00 |
|
|
|
3 |
Điểm quy đổi từ điều tra sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước (Chỉ số SIPAS) |
10.00 |
|
|
|
4 |
Tác động của cải cách đến xây dựng tổ chức bộ máy hành chính nhà nước |
4.00 |
|
|
|
4.1 |
Đánh giá việc thực hiện quy chế làm việc của UBND huyện |
1.00 |
|
|
|
4.2 |
Đánh giá kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của các phòng chuyên môn thuộc UBND huyện |
1.00 |
|
|
|
4.3 |
Đánh giá mối quan hệ phối hợp giữa các phòng, ban, đơn vị trực thuộc của huyện trong giải quyết công việc |
1.00 |
|
|
|
4.4 |
Đánh giá về chất lượng các văn bản phúc đáp trả lời kiến nghị, đề xuất của UBND cấp xã (như mức độ đầy đủ, chính xác của các công văn trả lời, hướng dẫn...) |
1.00 |
|
|
|
5 |
Tác động của cải cách trong việc cải cách chế độ công vụ |
6.00 |
|
|
|
5.1 |
Chất lượng cán bộ, công chức, viên chức |
4.00 |
|
|
|
5.1.1 |
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của cán bộ, công chức trong phối hợp, xử lý công việc |
1.00 |
|
|
|
5.1.2 |
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của cán bộ, công chức trong phối hợp, xử lý công việc |
1.00 |
|
|
|
5.1.3 |
Tình trạng tiêu cực, nhũng nhiễu của cán bộ, công chức trong quá trình thực thi nhiệm vụ, công vụ |
1.00 |
|
|
|
5.1.4 |
Văn hóa giao tiếp, ứng xử của cán bộ, công chức đối với cán bộ, công chức làm việc ở các cơ quan cùng cấp/cấp dưới |
1.00 |
|
|
|
5.2 |
Tác động của cải cách đến quản lý cán bộ, công chức, viên chức |
2.00 |
|
|
|
5.2.1 |
Tình trạng tiêu cực trong bố trí, bổ nhiệm cán bộ, công chức, viên chức của huyện |
1.00 |
|
|
|
5.2.2 |
Tính công khai, minh bạch trong công tác bố trí, bổ nhiệm cán bộ, công chức, viên chức của huyện |
1.00 |
|
|
|
6 |
Tác động của cải cách đến quản lý tài chính công |
3.00 |
|
|
|
6.1 |
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính |
1.00 |
|
|
|
6.2 |
Thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí |
1.00 |
|
|
|
6.3 |
Tính hiệu quả của việc quản lý, sử dụng tài sản công |
1.00 |
|
|
|
7 |
Tác động của cải cách đến xây dựng chính quyền điện tử, chính quyền số |
5.00 |
|
|
|
7.1 |
Mức độ nhận thức, hiểu biết của lãnh đạo huyện và cán bộ, công chức, viên chức về chuyển đổi số, chính quyền số |
1.00 |
|
|
|
7.2 |
Đánh giá về hoạt động chuyển đổi số, thúc đẩy phát triển chính quyền số của huyện |
1.00 |
|
|
|
7.3 |
Hiệu quả của việc ứng dụng CNTT tại huyện |
2.00 |
|
|
|
7.4 |
Đánh giá chất lượng cung cấp thông tin (tính kịp thời, đầy đủ của thông tin, mức độ thuận tiện trong việc truy cập, khai thác thông tin) trên Cổng/Trang thông tin điện tử của huyện |
1.00 |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
100 |
|
|
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG KẾT QUẢ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC CẤP TỈNH
STT |
Lĩnh vực/tiêu chí/tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Điểm tự chấm |
Tài liệu kiểm chứng |
Ghi chú |
10.00 |
|
|
|
||
1 |
Thực hiện kế hoạch cải cách hành chính (CCHC) |
2.00 |
|
|
|
|
Tính tỷ lệ % số nhiệm vụ hoặc sản phẩm đã hoàn thành so với tổng số nhiệm vụ hoặc sản phẩm trong kế hoạch. Nếu tỷ lệ này đạt từ 80% - 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% thì điểm đánh giá là: 0 |
|
|
|
|
2 |
Kiểm tra cải cách hành chính |
2.00 |
|
|
|
2.1 |
Tỷ lệ đơn vị trực thuộc được kiểm tra trong năm1 |
1.00 |
|
|
|
|
Thực hiện kiểm tra từ 30% số đơn vị trực thuộc trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
Thực hiện kiểm tra dưới 30% số đơn vị trực thuộc: 0 |
|
|
|
|
2.2 |
Có văn bản kết luận về công tác kiểm tra và sau kiểm tra có xử lý những tồn tại, sai phạm (nếu có; có hồ sơ chứng minh cụ thể) theo kết quả kiểm tra của người đứng đầu cơ quan, đơn vị |
1.00 |
|
|
|
|
Có văn bản kết luận về công tác kiểm tra và từ 80%-100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được nh theo công thức:
|
0 |
|
|
|
|
Không có văn bản kết luận hoặc xử lý dưới 80% số vấn đề phát hiện sau kiểm tra: 0 |
|
|
|
|
3 |
Tuyên truyền công tác cải cách hành chính |
2.00 |
|
|
Điểm mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần |
|
Tuyên truyền cải cách hành chính thông qua các phương tiện thông tin đại chúng: 0.5 |
|
|
|
|
|
Tuyên truyền cải cách hành chính thông qua các hình thức khác (như: tọa đàm về cải cách hành chính; Tổ chức các hội nghị, sinh hoạt chuyên đề về cải cách hành chính; biên soạn tờ rơi.): 0.5 |
|
|
|
|
|
Tham gia cuộc thi Tìm hiểu Cải cách hành chính năm 2021 (đảm bảo tỷ lệ 50% số cán bộ, công chức, viên chức): 0.5 |
|
|
|
|
|
Cung cấp tin, bài đăng tải trên trang thông tin cải cách hành chính tỉnh (từ 5 tin bài trở lên): 0.5 |
|
|
|
|
4 |
Thực hiện chế độ báo cáo cải cách hành chính định kỳ (theo quy định của ngành cấp trên và gửi về Sở Nội vụ) |
1.00 |
|
|
|
|
Các báo cáo quý, 6 tháng, năm đầy đủ, đạt chất lượng và đúng thời hạn theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Có một báo cáo không đáp ứng một trong các yêu cầu trên: 0.5 |
|
|
|
|
|
Có từ hai báo cáo không đáp ứng một trong các yêu cầu trên: 0 |
|
|
|
|
5 |
Sáng kiến hoặc giải pháp mới trong cải cách hành chính |
1.50 |
|
|
|
|
Có từ 02 sáng kiến hoặc giải pháp mới trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị trong năm: 1.5 |
|
|
|
|
|
Có 01 sáng kiến/giải pháp mới: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến, giải pháp mới: 0 |
|
|
|
|
6 |
Thực hiện các nhiệm vụ UBND tỉnh giao trong Kế hoạch cải thiện Chỉ số cải cách hành chính hàng năm |
1.50 |
|
|
|
6.1 |
Xây dựng và ban hành kế hoạch triển khai hàng năm |
0.50 |
|
|
|
|
Có ban hành kế hoạch triển khai, phân công rõ ràng trách nhiệm và thời gian thực hiện: 0.50 |
|
|
|
|
|
Không ban hành hoặc không đảm bảo chất lượng: 0 |
|
|
|
|
6.2 |
Kết quả thực hiện |
1.00 |
|
|
|
|
Hoàn thành 100% công việc, nhiệm vụ theo kế hoạch hàng năm: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
5.00 |
|
|
|
||
1 |
Công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
2.50 |
|
|
|
1.1 |
Xây dựng kế hoạch kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật hàng năm của cơ quan, đơn vị |
0.50 |
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch đảm bảo về thời gian, chất lượng theo yêu cầu cơ quan chủ quản cấp trên: 0.5 |
|
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch không đảm bảo về thời gian, chất lượng theo yêu cầu hoặc không ban hành: 0 |
|
|
|
|
1.2 |
Thực hiện chế độ báo cáo hàng năm kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
1.00 |
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và đúng hạn: 1 |
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc trễ hạn: 0 |
|
|
|
|
1.3 |
Kiến nghị xử lý văn bản trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra |
1.00 |
|
|
|
|
Xử lý, kiến nghị xử lý kịp thời văn bản trái pháp luật theo quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
2 |
Theo dõi thi hành pháp luật |
2.50 |
|
|
|
2.1 |
Thực hiện chế độ báo cáo theo dõi thi hành pháp luật |
1.50 |
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung, đầy đủ thông tin, số liệu và đúng hạn: 1.5 |
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc trễ hạn: 0 |
|
|
|
|
2.2 |
Xử lý những bất cập qua theo dõi thi hành pháp luật |
1.00 |
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nội dung, kịp thời và có kiến nghị xử lý cụ thể các vấn đề bất cập phát hiện qua theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 1 |
|
|
|
|
|
Không báo cáo hoặc báo cáo không kịp thời hoặc không có kiến nghị xử lý cụ thể các vấn đề bất cập phát hiện qua theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 0 |
|
|
|
|
14.00 |
|
|
|
||
1 |
Rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính (TTHC) |
3.00 |
|
|
|
1.1 |
Xây dựng văn bản triển khai Kế hoạch rà soát thủ tục hành chính (TTHC) hằng năm của cơ quan chủ quản cấp trên |
1.00 |
|
|
|
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày Kế hoạch rà soát TTHC của cơ quan chủ quản cấp trên được ban hành: 1 |
|
|
|
|
|
Ban hành sau thời hạn nêu trên hoặc không ban hành: 0 |
|
|
|
|
1.2 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát |
2.00 |
|
|
Điểm mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần |
|
Có báo cáo kết quả rà soát đúng thời hạn: 0.5 |
|
|
|
|
|
Có phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính hoặc có kiến nghị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định thủ tục hành chính không phù hợp: 1 |
|
|
|
|
|
Các vấn đề bất cập qua quá trình thực hiện thủ tục hành chính được tổng hợp vào báo cáo công tác kiểm soát thủ tục hành chính định kỳ hoặc đột xuất: 0.5 |
|
|
|
|
2 |
Công bố, công khai TTHC |
2.00 |
|
|
|
2.1 |
Công bố, công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành theo quy định của Bộ, ngành Trung ương trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị |
1.00 |
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng theo quy định: 0 |
|
|
|
|
2.2 |
Thực hiện niêm yết, công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại tại nơi tiếp nhận, giải quyết TTHC |
1.00 |
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng theo quy định: 0 |
|
|
|
|
3 |
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính và TTHC |
2.00 |
|
|
|
3.1 |
Công khai địa chỉ cơ quan, số điện thoại chuyên dùng, địa chỉ Email của cơ quan có thẩm quyền để tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính (theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP) tại trụ sở và trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị |
1.00 |
|
|
|
|
Đầy đủ thông tin theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Không đầy đủ thông tin theo quy định: 0 |
|
|
|
|
3.2 |
Xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với quy định hành chính, TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết2 |
1.00 |
|
|
|
|
100% số phản ánh kiến nghị được xử lý đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Dưới 100% số phản ánh kiến nghị được xử lý đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
4 |
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
7.00 |
|
|
|
4.1 |
Tỉ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan (trừ các TTHC được cấp có thẩm quyền cho phép chưa thực hiện) |
1.00 |
|
|
|
|
100% số lượng TTHC: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số lượng TTHC: 0.5 |
|
|
|
|
|
Dưới 80% số lượng TTHC: 0 |
|
|
|
|
4.2 |
Kết quả giải quyết TTHC |
4.00 |
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 4 |
|
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100% hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 2 |
|
|
|
|
|
Dưới 95% hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
4.3 |
Kết quả đánh giá việc giải quyết TTHC theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP |
2.00 |
|
|
|
|
Từ tốt trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
Khá: 1.5 |
|
|
|
|
|
Trung bình: 1 |
|
|
|
|
|
Yếu: 0 |
|
|
|
|
6.00 |
|
|
|
||
1 |
Triển khai thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị theo quy định của ngành |
1.00 |
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định, hướng dẫn của cấp trên: 1 |
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
2 |
Phối hợp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước ở địa phương |
3.00 |
|
|
|
2.1 |
Chủ trì hoặc phối hợp ban hành hoặc trình cơ quan có thẩm quyền ban hành quy chế phối hợp đối với các lĩnh vực có yêu cầu quản lý liên ngành |
1.50 |
|
|
|
2.2 |
Thực hiện phối hợp có hiệu quả với Sở, ngành, địa phương trên các lĩnh vực quản lý |
1.50 |
|
|
|
3 |
Thực hiện phân cấp quản lý theo ngành, lĩnh vực |
2.00 |
|
|
|
3.1 |
Thực hiện các quy định về phân cấp, ủy quyền quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực do Chính phủ, Bộ chuyên ngành ban hành |
0.50 |
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 0.50 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0 |
|
|
|
|
3.2 |
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đã được phân cấp |
0.50 |
|
|
|
|
Có thực hiện: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
3.3 |
Xử lý hoặc kiến nghị xử lý các vấn đề bất cập về phân cấp được phát hiện qua kiểm tra, đánh giá3 |
1.00 |
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 |
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0 |
|
|
|
|
8.00 |
|
|
|
||
1 |
Rà soát, bố trí cán bộ, công chức và thực hiện cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm |
2.00 |
|
|
|
1.1 |
Triển khai rà soát và bố trí cán bộ, công chức theo vị trí việc làm được duyệt |
1.00 |
|
|
Điểm mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần |
|
Có thực hiện rà soát hiện trạng cán bộ, công chức so với mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm được duyệt (có báo cáo cụ thể): 0.5 |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức được bố trí phù hợp với mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm đạt từ 90% trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
1.2 |
Mức độ thực hiện cơ cấu ngạch công chức theo Đề án vị trí việc làm được phê duyệt |
1.00 |
|
|
|
|
100% công chức có ngạch công chức phù hợp với yêu cầu ngạch công chức của vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% công chức có ngạch công chức phù hợp với yêu cầu ngạch công chức của vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt: 0 |
|
|
|
|
2 |
Thực hiện các quy định về tuyển dụng cán bộ, công chức4 |
1.00 |
|
|
|
|
100% đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
3 |
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng, đơn vị trực thuộc |
1.00 |
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng và tương đương: 1 |
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng và tương đương: 0 |
|
|
|
|
4 |
Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo cấp phòng và tương đương |
2.00 |
|
|
Điểm mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần |
|
100% lãnh đạo cấp phòng và tương tương được bổ nhiệm, bổ nhiệm lại đúng quy định điều kiện, tiêu chuẩn: 1 |
|
|
|
|
|
100% lãnh đạo cấp phòng và tương tương được bổ nhiệm lại đúng thời gian quy định: 1 |
|
|
|
|
5 |
Thực hiện đánh giá, phân loại cán bộ, công chức |
1.00 |
|
|
|
|
Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại cán bộ, công chức đúng theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
6 |
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức |
1.00 |
|
|
Điểm mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần |
|
Trong năm không có lãnh đạo cơ quan bị xử lý kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
|
Trong năm không có lãnh đạo cấp phòng và tương đương bị xử lý kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0.25 |
|
|
|
|
|
Trong năm không có cán bộ, công chức, không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý bị xử lý kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0.25 |
|
|
|
|
7 |
Thực hiện chuyển đổi vị trí công tác của các bộ, công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý |
1.00 |
|
|
|
|
Có ban hành kế hoạch, tổ chức thực hiện đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Có ban hành kế hoạch nhưng thực hiện chưa hiệu quả: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
3.00 |
|
|
|
||
1 |
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính |
1.00 |
|
|
|
|
Không có sai phạm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá: 1 |
|
|
|
|
|
Có sai phạm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá: 0 |
|
|
|
|
2 |
Thực hiện quy định về sử dụng tài sản công |
2.00 |
|
|
|
2.1 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng tài sản công |
1.00 |
|
|
|
|
Đã ban hành đầy đủ theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Chưa ban hành: 0 |
|
|
|
|
2.2 |
Thực hiện các quy định về quản lý tài sản công |
1.00 |
|
|
|
|
Không có sai phạm về sử dụng tài sản công tại cơ quan, đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
Có sai phạm về sử dụng tài sản công tại cơ quan, đơn vị: 0 |
|
|
|
|
16.00 |
|
|
|
||
1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin |
14.00 |
|
|
|
1.1 |
Triển khai văn bản điện tử (Trừ các văn bản mật) |
4.50 |
|
|
|
1.1.1 |
Thực hiện số hóa, ký số, luân chuyển, xử lý văn bản đi/đến trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành (Q-Office) hoặc phần mềm quản lý văn bản do cơ quan ngành dọc triển khai |
2.00 |
|
|
Điểm mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần |
|
Tất cả văn bản đến được số hóa, luân chuyển, xử lý trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành: 1 |
|
|
|
|
|
Tất cả văn bản đi được tham mưu, xét duyệt trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành và có đầy đủ chứng thư số cơ quan, chữ ký số của thủ trưởng cơ quan: 1 |
|
|
|
|
1.1.2 |
Sử dụng chứng thư số, chữ ký số trên văn bản điện tử |
0.50 |
|
|
|
|
100% văn bản điện tử do cơ quan phát hành có đầy đủ chữ ký số cơ quan và chữ ký số của lãnh đạo cơ quan: 0.5 |
|
|
|
|
|
Văn bản điện tử do cơ quan phát hành không có đầy đủ 02 chữ ký số (cơ quan và lãnh đạo): 0 |
|
|
|
|
1.1.3 |
Gửi/nhận văn bản điện tử qua phần mềm Q-Office với các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh |
2.00 |
|
|
Điểm mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần |
|
Thường xuyên kiểm tra, kịp thời tiếp nhận, xử lý đối với các văn bản nhận trên phần mềm Q-Office: 1 |
|
|
|
|
|
Tất cả văn bản thuộc danh mục văn bản phát hành dưới dạng hoàn toàn điện tử (do UBND tỉnh quy định) được gửi đi trên phần mềm Q-Office: 1 |
|
|
|
|
1.2 |
Ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác tiếp nhận, giải quyết và theo dõi, quản lý hồ sơ |
3.00 |
|
|
Điểm mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần |
|
Có khả năng tự động trong việc tiếp nhận, in Giấy biên nhận và luân chuyển hồ sơ trên hệ thống: 1 |
|
|
|
|
|
Có khả năng thống kê và trích xuất kết quả tiếp nhận và xử lý hồ sơ theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Có khả năng trích xuất danh sách công dân, tổ chức thực hiện giao dịch với đầy đủ thông tin theo quy định: 1 |
|
|
|
|
1.3 |
Thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) |
5.00 |
|
|
|
1.3.1 |
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm (trên tổng số TTHC được công bố trực tuyến mức độ 3,4 có phát sinh hồ sơ) |
2.00 |
|
|
|
|
Từ 80% số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 2 |
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80% số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 1 |
|
|
|
|
|
Dưới 60% số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
1.3.2 |
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến mức độ 3, 4 được tiếp nhận, giải quyết thành công |
3.00 |
|
|
|
|
Đạt 100%: 3 |
|
|
|
|
|
Dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
1.4 |
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích5 |
1.50 |
|
|
|
1.4.1 |
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
0.50 |
|
|
|
|
Từ 50% số TTHC trở lên có phát sinh hồ sơ: 0.50 |
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 50% số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0.25 |
|
|
|
|
|
Dưới 30% số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
1.4.2 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích |
0.50 |
|
|
|
|
Từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
1.4.3 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được trả qua dịch vụ bưu chính công ích |
0.50 |
|
|
|
|
Từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên: 0.50 |
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
2 |
Xây dựng và thực hiện kế hoạch chuyển đổi số trong cơ quan, đơn vị |
1.00 |
|
|
|
|
(1) Ban hành kế hoạch chuyển đổi số cho cơ quan, ngành, lĩnh vực, (2) tổ chức triển khai và (3) báo cáo kết quả thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện 1 trong 3 nhiệm vụ trên: 0 |
|
|
|
|
3 |
Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 |
1.00 |
|
|
|
3.1 |
Thực hiện triển khai và công bố áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 cho tất cả các hoạt động liên quan đến giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
0.50 |
|
|
|
|
Đã công bố áp dụng theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ: 0.5 |
|
|
|
|
|
Chưa công bố theo quy định: 0 |
|
|
|
|
3.2 |
Thực hiện áp dụng và duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2015 vào hoạt động |
0.50 |
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
38.00 |
|
|
|
||
1 |
Tác động của cải cách đến công tác chỉ đạo, điều hành |
4.00 |
|
|
|
1.1 |
Đánh giá về vai trò của cơ quan đối với sự phát triển của tỉnh |
1.00 |
|
|
|
1.2 |
Đánh giá vai trò của người đứng đầu trong việc chỉ đạo, triển khai công tác cải cách hành chính tại cơ quan |
1.00 |
|
|
|
1.3 |
Đánh giá về tình hình tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của cơ quan |
1.00 |
|
|
|
1.4 |
Đánh giá về mức độ kịp thời, chủ động khi xử lý, giải quyết công việc của cơ quan theo yêu cầu, đề nghị của HĐND, UBND tỉnh, các sở, ngành, UBND huyện (như việc trả lời văn bản; thực hiện báo cáo; phối hợp giải quyết công việc...) |
1.00 |
|
|
|
2 |
Tác động của cải cách đến thể chế, cơ chế, chính sách thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan, đơn vị |
4.00 |
|
|
|
2.1 |
Đánh giá về văn bản quản lý chỉ đạo điều hành do cơ quan ban hành |
1.00 |
|
|
|
2.2 |
Sự hiệu quả, đồng bộ trong tổ chức thực hiện các văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan tại tỉnh |
1.00 |
|
|
|
2.3 |
Tính kịp thời trong tổ chức triển khai các văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan |
1.00 |
|
|
|
2.4 |
Tính kịp thời trong việc phát hiện và xử lý, tham mưu xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức triển khai các văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan |
1.00 |
|
|
|
3 |
Điểm quy đổi từ kết quả điều tra sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước (Chỉ số SIPAS) |
12.00 |
|
|
|
4 |
Tác động của cải cách đến xây dựng tổ chức bộ máy hành chính nhà nước |
4.00 |
|
|
|
4.1 |
Tình hình thực hiện quy chế làm việc của cơ quan |
1.00 |
|
|
|
4.2 |
Đánh giá kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của cơ quan |
1.00 |
|
|
|
4.3 |
Đánh giá mối quan hệ phối hợp giữa các phòng, ban, đơn vị trực thuộc trong giải quyết công việc |
1.00 |
|
|
|
4.4 |
Đánh giá của các sở, ngành, UBND huyện, thị xã, thành phố về công tác phối hợp trên các lĩnh vực quản lý |
1.00 |
|
|
|
5 |
Tác động của cải cách đến cải cách công vụ công chức |
6.00 |
|
|
|
5.1 |
Chất lượng cán bộ, công chức |
4.00 |
|
|
|
5.1.1 |
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức trong phối hợp, xử lý công việc |
1.00 |
|
|
|
5.1.2 |
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của công chức trong phối hợp, xử lý công việc |
1.00 |
|
|
|
5.1.3 |
Việc tiêu cực, nhũng nhiễu của cán bộ, công chức trong quá trình thực thi nhiệm vụ, công vụ |
1.00 |
|
|
|
5.1.4 |
Văn hóa giao tiếp, ứng xử của cán bộ, công chức đối với cán bộ,công chức làm việc ở các cơ quan cùng cấp/cấp dưới |
1.00 |
|
|
|
5.2 |
Tác động của cải cách đến quản lý cán bộ, công chức |
2.00 |
|
|
|
5.2.1 |
Tình trạng tiêu cực trong bố trí, bổ nhiệm công chức của cơ quan |
1.00 |
|
|
|
5.2.2 |
Tính công khai, minh bạch trong công tác bố trí, bổ nhiệm cán bộ, công chức của cơ quan |
1.00 |
|
|
|
6 |
Tác động của cải cách đến quản lý tài chính công |
3.00 |
|
|
|
6.1 |
Tính hiệu quả về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính |
1.00 |
|
|
|
6.2 |
Thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí |
1.00 |
|
|
|
6.3 |
Tính hiệu quả của việc quản lý, sử dụng tài sản công |
1.00 |
|
|
|
7 |
Tác động của cải cách đến hiện đại hóa hành chính |
5.00 |
|
|
|
7.1 |
Mức độ nhận thức, hiểu biết của lãnh đạo cơ quan và cán bộ, công chức, viên chức về chuyển đổi số, chính quyền số |
1.00 |
|
|
|
7.2 |
Đánh giá về hoạt động chuyển đổi số, thúc đẩy phát triển chính quyền số của cơ quan |
1.00 |
|
|
|
7.3 |
Hiệu quả của việc ứng dụng CNTT tại cơ quan |
2.00 |
|
|
|
7.4 |
Đánh giá chất lượng cung cấp thông tin (tính kịp thời, đầy đủ của thông tin, mức độ thuận tiện trong việc truy cập, khai thác thông tin) trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan |
1.00 |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG: I + II + … + VIII |
100 |
|
|
|
*Ghi chú: Bộ Công an đã ban hành Chỉ số đánh giá công tác CCHC của Công an, Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kèm theo Quyết định số 4035/QĐ-BCA-V03 ngày 25/5/2021 trong đó có một số tiêu chí trùng với tiêu chí đánh giá, xếp hạng CCHC của tỉnh. Đồng thời, Bộ Công an thực hiện công bố Chỉ số CCHC của ngành trước khi tỉnh thẩm định kết quả tự đánh giá, chấm điểm CCHC của các cơ quan, đơn vị, địa phương nên một số tiêu chí, tiêu chí thành phần của Công an tỉnh sẽ kế thừa kết quả thẩm định một số tiêu chí của Bộ Công an khi Hội đồng thẩm định tỉnh thực hiện thẩm định kết quả tự đánh giá, chấm điểm Chỉ số CCHC của Công an tỉnh.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.