ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1268/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 29 tháng 09 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/06/2009;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ; Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Căn cứ Thông tư 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ báo cáo kiểm toán số 03/2016/VFA/BCKT-XDCB ngày 19/2/2016 của Công ty TNHH Kiểm toán VFA về Báo cáo quyết toán vốn đầu tư hoàn thành dự án Xử lý khẩn cấp kè bờ sông Lạng (thượng du sông Hoàng Long), bảo vệ tuyến đê Hiền Quang - Ráng, huyện Nho Quan;
Căn cứ Biên bản kiểm toán ngày 26/8/2016 của Tổ kiểm toán tổng hợp chi đầu tư XDCB- Đoàn kiểm toán ngân sách địa phương năm 2015 thuộc Kiểm toán Nhà nước khu vực XI tại Sở Tài chính Ninh Bình.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 99/TTr-STC ngày 14/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Dự án: Xử lý khẩn cấp kè bờ sông Lạng (thượng du sông Hoàng Long), bảo vệ tuyến đê Hiền Quang - Ráng, huyện Nho Quan, như sau:
1. Tên Dự án: Xử lý khẩn cấp kè bờ sông Lạng (thượng du sông Hoàng Long), bảo vệ tuyến đê Hiền Quang - Ráng, huyện Nho Quan.
2. Chủ đầu tư: UBND Huyện Nho Quan.
3. Địa điểm xây dựng: Xã Lạc Vân, huyện Nho Quan.
4. Thời gian khởi công - hoàn thành: 2013 - 2015.
5. Kết quả đầu tư:
a. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị: Đồng
Nguồn vốn |
Được duyệt |
Thực hiện |
|
Đã thanh toán |
Thanh toán tiếp |
||
Tổng số: |
66.523.600.000 |
63.000.000.000 |
3.523.600.000 |
- Ngân sách Trung ương và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác. |
66.523.600.000 |
63.000.000.000 |
3.523.600.000 |
Trong đó: |
|
|
|
+ Ngân sách Trung ương |
|
63.000.000.000 |
|
b. Chi phí đầu tư:
Đơn vị: Đồng
TT |
Nội dung |
Tổng dự toán được duyệt |
Chi phí đầu tư được quyết toán |
|
Tổng số: |
70.017.000.000 |
66.523.600.000 |
1 |
Chi phí xây dựng |
60.963.000.000 |
60.481.744.000 |
2 |
Chi phí QLDA |
1.005.000.000 |
976.333.000 |
3 |
Chi phí tư vấn ĐTXD |
3.960.000.000 |
3.594.176.000 |
4 |
Chi phí đền bù, GPMB |
1.000.000.000 |
288.000.000 |
5 |
Chi phí khác |
1.200.000.000 |
1.183.347.000 |
6 |
Chi phí dự phòng |
1.889.000.000 |
0 |
c. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: 0 đồng.
d. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
Đơn vị: Đồng
Nội dung |
Thuộc chủ đầu tư quản lý |
Giao đơn vị khác quản lý |
||
Giá trị thực tế |
Giá trị quy đổi |
Giá trị thực tế |
Giá trị quy đổi |
|
Tổng số |
66.523.600.000 |
0 |
|
|
- Tài sản dài hạn |
66.523.600.000 |
0 |
|
|
- Tài sản ngắn hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan
1. Trách nhiệm của chủ đầu tư:
- Được phép tất toán nguồn vốn và chi phí đầu tư công trình, như sau:
Đơn vị: Đồng
Nguồn vốn |
Số tiền |
Tổng số: |
66.523.600.000 |
- Ngân sách Trung ương và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác |
66.523.600.000 |
- Tổng các khoản công nợ tính đến thời điểm khóa sổ lập báo cáo quyết toán (ngày 20/7/2015):
+ Nợ phải thu: 0 đồng
+ Nợ phải trả: 3.523.600.000 đồng
(Có biểu chi tiết kèm theo)
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Được phép ghi tăng tài sản
Đơn vị: Đồng
Tên đơn vị tiếp nhận tài sản |
Tài sản cố định |
Tài sản lưu động |
UBND huyện Nho Quan |
66.523.600.000 |
0 |
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Nho Quan và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG SỐ VỐN ĐÃ THANH TOÁN VÀ CÔNG NỢ ĐƯỢC QUYẾT TOÁN
DỰ ÁN: XỬ LÝ KHẨN CẤP KÈ BỜ SÔNG LẠNG (THƯỢNG
DU SÔNG HOÀNG LONG) BẢO VỆ TUYẾN ĐÊ HIỀN QUANG - RÁNG, HUYỆN NHO QUAN
(Kèm theo Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT |
Nội dung công việc |
Giá trị được quyết toán |
Số vốn đã thanh toán |
Công nợ đến ngày 20/7/2015 |
Đơn vị thực hiện |
|
Phải trả |
Phải thu |
|||||
I |
Chi phí xây dựng |
60.481.744.000 |
59.300.000.000 |
1.181.744.000 |
0 |
Công ty TNHH đầu tư và TM Phước Lộc |
II |
Chi phí Quản lý dự án |
976.333.000 |
900.000.000 |
76.333.000 |
0 |
Ban QLDA ĐTXD công trình GTTL huyện Nho Quan |
III |
Chi phí tư vấn ĐTXD |
3.594.176.000 |
1.962.000.000 |
1.632.176.000 |
0 |
|
1 |
Chi phí khảo sát, lập dự án đầu tư |
423.661.000 |
400.000.000 |
23.661.000 |
0 |
Trung tâm tư vấn xây dựng NN & PTNT Ninh Bình |
2 |
Chi phí khảo sát, thiết kế, lập dự toán |
1.602.084.000 |
592.000.000 |
1.010.084.000 |
0 |
Trung tâm tư vấn xây dựng NN & PTNT Ninh Bình |
4 |
Chi phí tư vấn thẩm tra thiết kế BVTC- Dự toán |
106.513.000 |
0 |
106.513.000 |
0 |
Công ty TNHH MTV TVXD và TM Gia Hân |
5 |
Chi phí Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá HSDT xây lắp |
71.903.000 |
70.000.000 |
1.903.000 |
0 |
Công ty TNHH MTV tư vấn xây dựng TNT |
6 |
Chi phí giám sát thi công xây dựng |
980.789.000 |
600.000.000 |
380.789.000 |
0 |
Công ty TNHH MTV TVXD và TM Gia Hân |
7 |
Chi phí kiểm định chất lượng công trình, thí nghiệm nén tĩnh sức chịu tải của cọc bê tông |
409.226.000 |
300.000.000 |
109.226.000 |
0 |
Chi cục kiểm định chất lượng công trình XD |
IV |
Chi phí khác |
1.183.347.000 |
550.000.000 |
633.347.000 |
0 |
|
1 |
Chi phí tư vấn kiểm toán |
209.491.000 |
150.000.000 |
59.491.000 |
0 |
Công ty TNHH kiểm toán VFA |
2 |
Chi phí bảo hiểm công trình |
338.086.000 |
200.000.000 |
138.086.000 |
0 |
Công ty CP bảo hiểm Quân đội |
3 |
Chi phí rà phá bom mìn, vật nổ |
483.483.000 |
200.000.000 |
283.483.000 |
0 |
Tổng công ty XD Lũng Lô |
4 |
Chi phí thẩm tra quyết toán |
152.287.000 |
0 |
152.287.000 |
0 |
Sở Tài chính |
V |
Chi phí đền bù, giải phóng mặt bằng |
288.000.000 |
288.000.000 |
- |
0 |
HĐ GPMB huyện Nho Quan |
|
TỔNG CỘNG |
66.523.600.000 |
63.000.000.000 |
3.523.600.000 |
- |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.