ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1264/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 25 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải (kèm Danh mục quy trình).
Điều 2.
1. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải rà soát, điều chỉnh các quy trình nội bộ đã phê duyệt; tái cấu trúc quy trình nghiệp vụ để triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến phù hợp với Quyết định này.
2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Giao thông vận tải xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố để áp dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên quy trình nội bộ |
01 |
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
QUY TRÌNH Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Mã hiệu: |
QT-01/ĐK |
Lần ban hành: |
02 |
||
Ngày ban hành: |
24/04/2023 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Trương Thành Giang |
Lê Chí Thanh |
Lê Tiến Dũng |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Chuyên viên |
PGĐ Trung tâm KĐ KT PTTB GTTB |
Giám đốc Sở GTVT |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
Thông tư số 02/2023/TT-BGTVT ngày 21/3/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2021/ TT-BGTVT ngày 12/8/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
- Trang 4, mục 5.1 Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính - Trang 4, mục 5.2 Thành phần hồ sơ - Trang 6 mục 5.6 Phí, Lệ phí - Trang 8 mục 5.8 Cơ sở pháp lý |
- Sửa đổi điều kiện thực hiện kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm;
- Thay đổi mức thu Phí, Lệ phí mới; - Cập nhật một số Thông tư mới có liên quan đến thủ tục. |
02/01 |
24/4/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với hoạt động cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
Cán bộ, công chức, viên chức, lao động thuộc phòng chuyên môn, các phòng ban/cơ quan/ đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả
- TCCD: Tổ chức/công dân
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
||||
|
Xe cơ giới không thể di chuyển đến đơn vị đăng kiểm để kiểm định được phép thực hiện kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm, bao gồm: xe cơ giới mà trên Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng đối với xe sản xuất, lắp ráp hoặc Giấy chứng nhận (hoặc Thông báo miễn kiểm tra) chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu) có ghi thông tin “xe cơ giới không tham gia giao thông đường bộ”; xe cơ giới hoạt động tại các vùng đảo không có đơn vị kiểm định; xe cơ giới đang hoạt động tại các khu vực bảo đảm về an toàn, an ninh, quốc phòng; xe cơ giới hoạt động trong khu vực hạn chế như cảng, mỏ, công trường; xe cơ giới đang thực hiện các nhiệm vụ cấp bách (phòng chống thiên tai, dịch bệnh). |
||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
|
- Kiểm định tại đơn vị đăng kiểm: |
|
|
||
Chủ xe phải khai báo thông tin và cung cấp giấy tờ sau đây để lập Hồ sơ phương tiện (trừ trường hợp kiểm định lần đầu để cấp Giấy chứng nhận kiểm định và Tem kiểm định có thời hạn hiệu lực 15 ngày): |
|
|
|||
+ Xuất trình: Giấy tờ về đăng ký xe (Bản chính Giấy đăng ký xe do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc bản chính Giấy biên nhận giữ bản chính Giấy đăng ký xe (kèm theo bản sao giấy đăng ký xe) đang thế chấp của tổ chức tín dụng hoặc Bản sao giấy đăng ký xe có xác nhận của tổ chức cho thuê tài chính (kèm theo bản sao giấy đăng ký xe)) hoặc Giấy hẹn cấp Giấy đăng ký xe; |
x |
|
|||
+ Bản sao Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng đối với xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước (trừ xe cơ giới thanh lý); |
|
x |
|||
+ Bản chính Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo đối với trường hợp xe cơ giới mới cải tạo; |
x |
|
|||
+ Bản cà số khung, số động cơ của xe đối với trường hợp xe cơ giới thuộc đối tượng miễn kiểm định quy định tại khoản 3 Điều 5 Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1 Điều 1 Thông tư số 02/2023/TT-BGTVT); |
x |
|
|||
+ Khai báo thông tin các thông tin tương ứng quy định tại Phiếu theo dõi hồ sơ. |
x |
|
|||
+ Thông tin về tên đăng nhập, mật khẩu truy cập và địa chỉ trang thông tin điện tử quản lý thiết bị giám sát hành trình, camera đối với xe cơ giới thuộc đối tượng phải lắp thiết bị giám sát hành trình, camera; |
|
x |
|||
+ Khai báo về việc kinh doanh vận tải vào Phiếu theo dõi hồ sơ theo mẫu. |
x |
|
|||
- Kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: + Văn bản đề nghị theo mẫu; |
x |
|
|||
+ Xuất trình: giấy tờ về đăng ký xe (bản chính Giấy đăng ký xe do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc Giấy biên nhận giữ bản chính giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đang thế chấp của tổ chức tín dụng) hoặc Giấy hẹn cấp Giấy đăng ký; |
x |
|
|||
+ Nộp bản chính Giấy chứng nhận chất lượng ATKT và BVMT xe cơ giới cải tạo đối với trường hợp xe cơ giới mới cải tạo. |
x |
|
|||
+ Thông tin về tên đăng nhập, mật khẩu truy cập và địa chỉ trang thông tin điện tử quản lý thiết bị giám sát hành trình, camera đối với xe cơ giới thuộc đối tượng phải lắp thiết bị giám sát hành trình, camera; |
|
x |
|||
+ Khai báo về việc kinh doanh vận tải vào Phiếu theo dõi hồ sơ theo mẫu. |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
01 (bộ) |
||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
||||
|
Trong ngày làm việc |
||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị đăng kiểm (Lô 19A2, đường số 2, Khu Công Nghiệp Trà Nóc I, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ và Chi nhánh: số 06 đường Võ Nguyên Giáp, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ) |
||||
5.6 |
Phí, Lệ phí |
||||
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định. - Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 và Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
B1 |
Kiểm tra hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra sự đầy đủ và tính hợp lệ của các giấy tờ nêu tại mục 5.2: - Nếu Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, lập Phiếu theo dõi hồ sơ; - Nếu Hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. |
Bộ phận TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Hồ sơ theo quy định tại mục 5.2 |
|
B2 |
Đăng ký kiểm định: - Thu giá kiểm định; - Kiểm tra thông báo các khiếm khuyết của phương tiện (nếu có) và đăng ký kiểm định trên Chương trình Quản lý kiểm định; - In bản thông số kỹ thuật của xe cơ giới (khi chủ xe không nộp giấy kiểm định cũ) để làm cơ sở cho Đăng kiểm viên kiểm tra. |
Nhân viên nghiệp vụ |
Trong ngày |
|
|
B3 |
Kiểm tra xe cơ giới (trừ xe được miễn kiểm định lần đầu): - Đưa phương tiện vào dây chuyền kiểm tra ATKT và BVMT theo quy định. Ghi nhận và chuyển kết quả kiểm tra về máy chủ. - In, soát xét và ký Phiếu kiểm định; - Nếu Phương tiện chưa đạt tiêu chuẩn theo quy định thì ghi Thông báo hạng mục khiếm khuyết, hư hỏng cho chủ phương tiện; - Đối với xe cơ giới được miễn kiểm định lần đầu, đơn vị đăng kiểm căn cứ hồ sơ do chủ xe cung cấp đã được kiểm tra, đánh giá đầy đủ, hợp lệ theo quy định để cấp Giấy Chứng nhận, Tem kiểm định (chủ xe không phải đưa xe cơ giới đến đơn vị đăng kiểm) |
Đăng kiểm viên |
Trong ngày |
|
|
B4 |
Hoàn thiện hồ sơ: - Nếu phương tiện được kiểm tra đạt tiêu chuẩn theo quy định thì in Giấy chứng nhận, Tem kiểm định, Phiếu lập Hồ sơ phương tiện (đối với xe có lập hồ sơ phương tiện); |
- Nhân viên nghiệp vụ |
Trong ngày |
Giấy chứng nhận, Tem kiểm định |
|
- Soát, xét ký Phiếu lập Hồ sơ phương tiện (đối với xe có lập hồ sơ phương tiện); |
- Đăng kiểm viên |
||||
Soát, xét ký Giấy chứng nhận kiểm định, Phiếu lập Hồ sơ phương tiện (đối với xe có lập hồ sơ phương tiện), Thông báo hạng mục khiếm khuyết, hư hỏng (đối với xe cơ giới không đạt) |
Lãnh đạo đơn vị |
Trong ngày |
|||
B5 |
Trả kết quả: - Thu lệ phí Cấp Giấy Chứng nhận kiểm định; ghi sổ theo dõi cấp Giấy Chứng nhận, Tem kiểm định; phô tô hồ sơ phục vụ lưu trữ; Trả hóa đơn, giấy tờ, Giấy Chứng nhận kiểm định cho chủ phương tiện ký nhận và dán Tem kiểm định cho phương tiện (Đối với xe cơ giới được miễn kiểm định lần đầu, chủ phương tiện tự dán tem) |
Bộ phận TN&TKQ |
Trong ngày |
Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận, Tem kiểm định |
|
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT ngày 12/08/2021 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Thông tư số 02/2023/TT-BGTVT ngày 21/3/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT ngày 12/08/2021 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới; - Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới; - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn; - Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 08/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn. |
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
- Phiếu theo dõi hồ sơ; |
2. |
- Văn bản đề nghị kiểm định ngoài đơn vị. |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Hồ sơ Kiểm định: |
|
- Phiếu theo dõi hồ sơ; |
|
- Lần lượt các Phiếu kiểm định; |
|
- Bản sao Giấy Đăng ký xe và Giấy Chứng nhận, Tem kiểm định cấp ra; |
|
- Bản sao các giấy tờ liên quan đến bổ sung, sửa đổi Hồ sơ phương tiện không do đơn vị quản lý; |
|
- Bản in kết quả kiểm tra thiết bị giám sát hành trình, camera thông qua Website (chỉ áp dụng đối với xe cơ giới thuộc đối tượng phải lắp đặt thiết bị giám sát hành trình, camera). |
|
- Tem kiểm định (chỉ áp dụng đối với xe cơ giới chỉ được cấp Giấy Chứng nhận kiểm định, không được cấp Tem kiểm định) |
2. |
Hồ sơ phương tiện: |
|
- Phiếu Lập hồ sơ phương tiện; |
|
- Các Giấy tờ phải nộp nêu tại mục 5.2 |
|
- Các ảnh chụp tổng thể xe cơ giới (trừ xe cơ giới được miễn kiểm định); |
|
- Bản sao Giấy Đăng ký xe, Giấy Chứng nhận kiểm định lần đầu; |
|
- Các giấy tờ có liên quan đến việc bổ sung, sửa đổi thông tin hành chính, thông số kỹ thuật trong quá trình sử dụng xe cơ giới (nếu có) |
3. |
Thời gian, địa điểm lưu trữ: |
|
- Hồ sơ phương tiện và các Sổ quản lý cấp phát trong quá trình lập hồ sơ phương tiện lưu tại đơn vị đăng kiểm lập hồ sơ phương tiện trong suốt quá trình sử dụng xe cơ giới. Đối với phương tiện hết niên hạn sử dụng, hủy sau 03 năm kể từ khi xe cơ giới hết niên hạn sử dụng; - Hồ sơ kiểm định và các Sổ quản lý cấp phát trong quá trình kiểm định lưu tại đơn vị đăng kiểm kiểm định và hủy sau 03 năm kể từ ngày kiểm định. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.