ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1263/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 CỦA TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022;
Theo đề nghị Sở Tài chính tại Công văn số 5248/STC-QLNS ngày 27 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Kon Tum tại các biểu kèm theo.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu mẫu 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
8.548.648 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
3.498.400 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
2.322.000 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
1.176.400 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.050.248 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.603.517 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.446.731 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
8.597.048 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
7.150.317 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
808.020 |
2 |
Chi thường xuyên |
4.959.919 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.200 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
142.038 |
|
Trong đó: 2% bổ sung nguồn dự toán từ nguồn tăng thu so với dự toán Trung ương giao |
24.260 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
7 |
Chi từ nguồn tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) |
1.188.740 |
|
Trong đó: - Đã bao gồm 70% tăng thu từ nguồn thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất tạo nguồn CCTL theo quy định |
261.119 |
|
- Trích 10% thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT- TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
112.873 |
|
- Trích 2% Quỹ phát triển đất tỉnh từ nguồn thu tiền sử dụng đất giao tăng thu |
15.839 |
8 |
Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn thu NSĐP |
|
9 |
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
48.400 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.446.731 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.446.731 |
2.1 |
Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.382.515 |
2.2 |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu |
64.216 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
48.400 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
57.000 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
48.400 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
8.600 |
|
|
|
Biểu mẫu 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
7.237.864 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
2.187.616 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.050.248 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.603.517 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.446.731 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
7.237.864 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh (huyện) |
4.591.039 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2.646.825 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
2.424.617 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
222.208 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
48.400 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
3.957.609 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.310.784 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.646.825 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.424.617 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
222.208 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
3.957.609 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
3.957.609 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
Biểu mẫu 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
||
|
TỔNG THU NSNN |
4.000.000 |
3.498.400 |
I |
Thu nội địa |
3.730.000 |
3.498.400 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
661.000 |
661.000 |
1.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
262.000 |
262.000 |
1.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
8.000 |
8.000 |
1.3 |
Thuế tài nguyên |
391.000 |
391.000 |
- |
Thuế tài nguyên nước |
390.000 |
390.000 |
- |
Thuế tài nguyên khác |
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
45.000 |
45.000 |
2.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
35.000 |
35.000 |
2.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
9.000 |
9.000 |
2.3 |
Thuế tài nguyên |
1.000 |
1.000 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
8.000 |
8.000 |
3.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
4.000 |
4.000 |
3.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
4.000 |
4.000 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
790.000 |
790.000 |
4.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
586.700 |
586.700 |
4.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
35.000 |
35.000 |
4.3 |
Thuế TTĐB hàng nội địa |
3.300 |
3.300 |
4.4 |
Thuế tài nguyên |
165.000 |
165.000 |
- |
Thuế tài nguyên nước |
147.310 |
147.310 |
- |
Thuế tài nguyên khác |
17.690 |
17.690 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
95.000 |
95.000 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
280.000 |
134.400 |
- |
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
145.600 |
|
- |
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
134.400 |
134.400 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
100.000 |
100.000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
55.000 |
47.000 |
8.1 |
Phí và lệ phí trung ương |
8.000 |
|
8.2 |
Phí và lệ phí địa phương |
47.000 |
47.000 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.300 |
3.300 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
22.000 |
22.000 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
235.000 |
235.000 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
60.000 |
60.000 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
90.000 |
34.000 |
16 |
Thu khác ngân sách |
70.000 |
48.000 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
700 |
700 |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
2.000 |
2.000 |
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
|
|
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
|
21 |
Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất tương ứng số tiền đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước) |
1.213.000 |
1.213.000 |
|
Trong đó: - Thu tiền thuê đất |
384.752 |
384.752 |
|
- Tiền bán tài sản trên đất |
36.275 |
36.275 |
|
- Tiền sử dụng đất |
791.973 |
791.973 |
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
270.000 |
|
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
261.860 |
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
4.500 |
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
3.640 |
|
4 |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
5 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NSĐP |
CHIA RA |
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.597.048 |
4.639.439 |
3.957.609 |
A |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (BAO GỒM BỘI CHI NSĐP) |
7.150.317 |
3.194.008 |
3.956.309 |
A.1 |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
7.101.917 |
3.145.608 |
3.956.309 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
808.020 |
322.529 |
485.491 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
808.020 |
322.529 |
485.491 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
85.379 |
5.368 |
80.011 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
12.900 |
12.900 |
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
235.000 |
17.200 |
217.800 |
|
Trong đó: - Bổ sung Quỹ phát triển đất (2%) |
|
4.700 |
|
|
- Chi sự nghiệp quản lý đất đai từ nguồn 10% tiền sử dụng đất |
|
12.500 |
11.000 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
60.000 |
50.290 |
9.710 |
- |
Chi tăng cường hạ tầng khu KT cửa khẩu Bờ Y (từ nguồn thu phí sử dụng hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu) |
6.800 |
6.800 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
4.959.919 |
1.741.764 |
3.218.155 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.271.049 |
406.451 |
1.864.598 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
16.388 |
14.888 |
1.500 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.200 |
2.200 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
142.038 |
67.330 |
74.708 |
|
Trong đó: 2% bổ sung nguồn dự phòng từ nguồn tăng thu so với Trung ương giao |
3.464 |
|
3.464 |
VI |
Chi nguồn giao tăng thu so dự toán Trung ương giao |
1.188.740 |
1.010.785 |
177.955 |
- |
Chi từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất; phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) |
1.188.740 |
1.010.785 |
177.955 |
|
Trong đó: - Đã bao gồm 70% tăng thu từ nguồn thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất tạo nguồn CCTL theo quy định |
261.119 |
236.619 |
24.500 |
|
- Trích 10% thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
112.873 |
104.654 |
8.219 |
|
- Trích 2% Quỹ phát triển đất tỉnh từ nguồn thu tiền sử dụng đất giao tăng thu |
15.839 |
15.839 |
|
A.2 |
CHI TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
48.400 |
48.400 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.446.731 |
1.445.431 |
1.300 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.446.731 |
1.445.431 |
1.300 |
II.1 |
Chi đầu tư thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ |
1.382.515 |
1.382.515 |
|
1 |
Vốn trong nước |
1.090.347 |
1.090.347 |
|
2 |
Vốn nước ngoài |
292.168 |
292.168 |
|
II.2 |
Chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định |
64.216 |
62.916 |
1.300 |
1 |
Vốn ngoài nước |
3.790 |
3.790 |
|
2 |
Vốn trong nước |
60.426 |
59.126 |
1.300 |
2.1 |
Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) |
1.000 |
1.000 |
|
2.2 |
Hỗ trợ vốn dự bị động viên: Dự án cơ sở huấn luyện dự bị động viên (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) |
3.000 |
3.000 |
|
2.3 |
Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ (Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh) |
149 |
149 |
|
2.4 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
13.000 |
11.700 |
1.300 |
a |
Khối tỉnh |
11.700 |
11.700 |
|
- |
Công an tỉnh |
9.100 |
9.100 |
|
- |
Ban an toàn giao thông tỉnh |
1.300 |
1.300 |
|
- |
Thanh tra giao thông |
650 |
650 |
|
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh |
50 |
50 |
|
- |
Sở Văn hóa Thể thao và DL |
50 |
50 |
|
- |
UB mặt trận tổ chốc VN tỉnh |
50 |
50 |
|
- |
Báo Kon Tum |
55 |
55 |
|
- |
Tỉnh đoàn thanh niên |
130 |
130 |
|
- |
Đài phát thanh Truyền hình |
70 |
70 |
|
- |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
45 |
45 |
|
- |
Sở Tư pháp |
40 |
40 |
|
- |
Sở Thông tin Truyền thông |
40 |
40 |
|
- |
Bộ đội biên phòng tỉnh Kon Tum |
40 |
40 |
|
- |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
45 |
45 |
|
- |
Hội chữ thập đỏ tỉnh Kon Tum |
35 |
35 |
|
b |
Khối huyện |
1.300 |
|
1.300 |
2.5 |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ (Sở Giao thông vận tải) |
43.277 |
43.277 |
|
- |
Hỗ trợ Trạm Kiểm soát tải trọng xe số 54 |
350 |
350 |
|
- |
Sửa chữa các tuyến đường giao thông bị hư hỏng, xuống cấp |
42.927 |
42.927 |
|
+ |
Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, ATGT đoạn từ Km20 - Km30, đường tái định cư thuỷ điện PleiKrông |
30.407 |
30.407 |
|
+ |
Công trình: Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, ATGT đoạn từ Km30 - Km39+930, đường tái định cư thuỷ điện PleiKrông |
12.520 |
12.520 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG CHI NSĐP |
7.064.056 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
2.424.617 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC (BAO GỒM BỘI CHI NSĐP) |
3.194.008 |
B.1 |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH |
3.145.608 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
322.529 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
322.529 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
5.368 |
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
12.900 |
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
13.322 |
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
18.000 |
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
10.000 |
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
123.489 |
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
93.450 |
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
1.11 |
Chi đầu tư khác |
46.000 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi thường xuyên |
1.741.764 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
406.451 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
14.888 |
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
504.764 |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
47.154 |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
18.336 |
6 |
Chi thể dục thể thao |
18.955 |
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
9.162 |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
196.009 |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
334.609 |
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
69.514 |
11 |
Chi thường xuyên khác |
121.922 |
III |
Chi trả nợ lãi vay |
2.200 |
IV |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
67.330 |
VI |
Chi nguồn giao tăng thu so dự toán Trung ương giao |
1.010.785 |
B.2 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
48.400 |
C |
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
1.445.431 |
I |
Chi đầu tư thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ |
1.382.515 |
II |
Chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định |
62.916 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.