ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1262/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 07 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, VIỆC LÀM VÀ BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1456/TTr-SLĐTBXH ngày 24/6/2021 và ý kiến của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 48/BC-VPUB ngày 05/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Lao động, tiền lương, việc làm và Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ Danh mục Thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo các Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; cụ thể như sau:
- Thủ tục hành chính số 1, số 2, số 3 Mục III, Lĩnh vực Việc Làm - Bảo hiểm thất nghiệp tại Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội;
- Thủ tục hành chính số 1, số 2, số 3, số 4, số 5 Mục I, Lĩnh vực Lao động, tiền lương; Thủ tục hành chính số 8 Mục II, Lĩnh vực Lao động, tiền lương tại Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thủ tục hành chính số 4, Mục IV - Lĩnh vực Lao động, tiền lương; thủ tục hành chính từ số 6 đến số 9 Mục V, Lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Quyết định số 881/QĐ- UBND ngày 31/5/2018 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội;
- Thủ tục hành chính từ số 6 đến số 17 Mục IV, Lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Quyết định số 882/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, Người có công và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, thành phố;
- Thủ tục hành chính số 7, 8 Mục I, Lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, Người có công và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Danh mục Thủ tục hành chính mới ban hành:
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
A. Lĩnh vực Việc làm |
|||||
1. |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
03 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4 phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang- Tháp Chàm |
Không |
Quyết định số 572/QĐ- LĐTBXH ngày 17 tháng 5 năm 2021 |
2. |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
07 ngày làm việc |
-Như trên- |
Không |
-Như trên- |
B. Lĩnh vực Lao động-Tiền lương |
|||||
1. |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
20 ngày làm việc |
-Như trên- |
Không |
Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17 tháng 3 năm 2021 |
2. |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. |
07 ngày làm việc |
-Như trên- |
Không |
-Như trên- |
2. Danh mục Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung:
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm Thực hiện |
Phí lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
A. Lĩnh vực Việc làm |
|||||
1. |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
07 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4 phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang- Tháp Chàm |
Không |
Quyết định số 572/QĐ- LĐTBXH ngày 17 tháng 5 năm 2021 |
2. |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệphoạt động dịch vụ việc làm |
05 ngày làm việc |
-nt- |
Không |
-Như trên- |
3. |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
03 ngày làm việc |
-nt- |
Không |
-Như trên- |
B. Lĩnh vực Lao động-Tiền lương |
|||||
1. |
Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp |
07 ngày làm việc |
-nt- |
Không |
Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17 tháng 3 năm 2021 |
2. |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
27 ngày làm việc |
-nt- |
Không |
-Như trên- |
3. |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
22 ngày làm việc |
-nt- |
Không |
-Như trên- |
4. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
- 22 ngày làm việc: Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép - 27 ngày làm việc: Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép |
-nt- |
Không |
-Như trên- |
5. |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
17 ngày làm việc |
-nt- |
Không |
-Như trên- |
6. |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
10 ngày làm việc |
-nt- |
Không |
-Như trên- |
II. Thủ tục hành chính cấp tỉnh và cấp huyện |
|||||
A. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||||
1. |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
- 34 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh; - 27 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện. |
- Đối với cấp tỉnh: Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4 phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang- Tháp Chàm - Đối với cấp huyện: UBND các huyện, thành phố |
Không |
Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 |
2. |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
tiếp nhận ngay |
Trung tâm Công tác xã hội tỉnh, số 33 Cao Bá Quát, Phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận |
-Như trên- |
-Như trên- |
3. |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Công tác xã hội tỉnh, số 33 Cao Bá Quát, Phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận |
-Như trên- |
-Như trên- |
III. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||||
A. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
1. |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
22 ngày làm việc. |
UBND huyện, thành phố |
Không |
Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 |
2. |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
06 ngày làm việc. |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
3. |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
08 ngày làm việc, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đối tượng cư trú mới nhận được hồ sơ của đối tượng |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
4. |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
05 ngày làm việc. |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
5. |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
02 ngày làm việc. |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
6. |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
05 ngày làm việc. |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
7. |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
03 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
IV. Thủ tục hành chính cấp xã |
|||||
1. |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
03 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
Quyết định số 635/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2021 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.